Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 10CB

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

C©u 1 : Một xilanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. ( Coi nhiệt độ không đổi). Áp suất khí trong xilanh lúc này là:

A. 105Pa. B. 4.105Pa. C. 400.105Pa. D. 100. 105Pa.

C©u 2 : Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

C©u 3 : Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 720 km/h. Động lượng của máy bay là:

A. 32.106 kg.m/s. B. 32.103kg.m/s. C. 1152.105 kg.m/s. D. 1152.102 kg.m/s.

C©u 4 : Hiện tượng nào dưới đây không phải là do mao dẫn ?

A. Giấy thấm hút nước. B. Bấc đèn hút dầu.

C. Chân tường nhà thường bị ẩm. D. Nước hút từ giếng khoan lên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 10CB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPH TT ĐẠMRI ÑEÀ THI HOÏC KYØ II – Naêm hoïc 2012 – 2013 TỔ: TOÁN – LÝ MOÂN: Vaät Lyù 10CB – MAÕ ÑEÀ 10 - 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thôøi gian: 45’ (khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) C©u 1 : Một xilanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. ( Coi nhiệt độ không đổi). Áp suất khí trong xilanh lúc này là: A. 105Pa. B. 4.105Pa. C. 400.105Pa. D. 100. 105Pa. C©u 2 : Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. C©u 3 : Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 720 km/h. Động lượng của máy bay là: A. 32.106 kg.m/s. B. 32.103kg.m/s. C. 1152.105 kg.m/s. D. 1152.102 kg.m/s. C©u 4 : Hiện tượng nào dưới đây không phải là do mao dẫn ? A. Giấy thấm hút nước. B. Bấc đèn hút dầu. C. Chân tường nhà thường bị ẩm. D. Nước hút từ giếng khoan lên. C©u 5 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động không ngừng. C©u 6 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sắc-Lơ: A. B. ~. C. D. p ~T C©u 7 : Dưới tác dụng của một lực không đổi, một vật dích chuyển trên một đoạn đường thẳng s, tạo với một góc . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khi nhọn thì công của lực là công phát động. B. Công của lực luôn có giá trị dương. C. Khi = 900 thì công của lực bằng không. D. Khi thì công của lực là công cản. C©u 8 : Người ta truyền cho chất khí trong xi lanh một nhiệt lượng 110J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pit tông lên. Nội năng của chất khí biến thiên một lượng: A. 185 J B. -35 J C. 35 J. D. -185J C©u 9 : Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. năng lượng mà vật có thể truyền đi. C©u 10 : Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt s = 0,04 N/m. A. f = 0,001 N. B. f = 0,003 N. C. f = 0,004 N. D. f = 0,002 N. C©u 11 : Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc nước thạch anh thì không bị nứt vỡ ? A. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. B. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh . D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh. C©u 12 : Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 4 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần. C©u 13 : Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C©u 14 : Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng ? A. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. B. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C©u 15 : Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất của lực kéo là: A. 6 W. B. 500W. C. 5W. D. 10W. II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1. (2,5đ) Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 240 m xuống đất với vận tốc đầu 14 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g= 10 m/s2. Hãy tính: Động năng, thế năng, cơ năng của vật tại vị trí rơi. Vận tốc của vật khi chạm đất. Vị trí mà tại đó thế năng bằng động năng. Bài 2. ( 1,5 đ)Một quả bóng lớn có thể tích 300 lít ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa trên mặt đất. Bóng được thả ra và bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất chỉ còn 0,5.105 Pa và nhiệt độ lúc này là 70C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó. Hết./. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : vat ly 12 M· ®Ò : 109 01 { ) } ~ 02 { | ) ~ 03 ) | } ~ 04 { | } ) 05 { ) } ~ 06 { ) } ~ 07 { ) } ~ 08 { | ) ~ 09 { | ) ~ 10 { | } ) 11 { | } ) 12 ) | } ~ 13 { | ) ~ 14 ) | } ~ 15 ) | } ~

File đính kèm:

  • docĐỀ 101.doc
  • docĐỀ 102.doc