Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 10NC

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

C©u 1 : Chọn câu sai Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm :

A. Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng.

B. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng.

C. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng.

D. Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng.

C©u 2 : Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa

A. không thay đổi. B. tăng gấp 2 lần.

C. tăng gấp 4 lần. D. giảm đi 2 lần.

C©u 3 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì

A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. động năng của vật tăng gấp đôi.

C. gia tốc của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.

C©u 4 : Hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng 10 N đặt tại hai điểm A và B, cánh tay đòn d = 5 cm, thì mô men ngẫu lực là:

A. 0,5 N.m B. 0,5 N. C. 0,5 J. D. 50 N.m

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 10NC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPH TT ĐẠMRI ÑEÀ THI HOÏC KYØ II – Naêm hoïc 2012 – 2013 TỔ: TOÁN – LÝ MOÂN: Vaät Lyù 10NC – MAÕ ÑEÀ 10 - 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thôøi gian: 45’ (khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) C©u 1 : Chọn câu sai Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm : A. Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. B. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng. C. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. D. Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. C©u 2 : Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa A. không thay đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm đi 2 lần. C©u 3 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. động năng của vật tăng gấp đôi. C. gia tốc của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. C©u 4 : Hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng 10 N đặt tại hai điểm A và B, cánh tay đòn d = 5 cm, thì mô men ngẫu lực là: A. 0,5 N.m B. 0,5 N. C. 0,5 J. D. 50 N.m C©u 5 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng B. Giữa các phân tử có khoảng cách C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C©u 6 : Chọn câu sai: A. Chất rắn kết kinh có cấu trúc mạng tinh thể xác định. B. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau thì chất kết tinh có tính chất khác nhau. C. Các chất khác nhau có mạng tinh thể khác nhau. D. Cùng một chất mạng tinh thể phải giống nhau. C©u 7 : Các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Nhiệt độ tuyệt đối. B. Áp suất. C. Khối lượng. D. Thể tích. C©u 8 : Nước thoát qua một lỗ nhỏ ở đáy thúng với vận tốc20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Mặt thoáng của nước cao so với lỗ một đoạn là: A. 40 m. B. 20 m. C. 11,47 m. D. 20,25 m. C©u 9 : Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động của vật là: A. 900 B. 600 C. 1800 D. 00 C©u 10 : Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Béc-nu-li? A. Ống Pi-tô. B. Máy nén thủy lực. C. Ống Ven-tu-ri. D. Bộ chế hoà khí trong các động cơ đốt trong. C©u 11 : Nén đẳng nhiệt khối khí có thể tích V1 = 30 lít, áp suất p1=1,5 atm. Áp suất tương ứng khi khối khí có thể tích 10 lít: A. 3,5atm. B. 0,5 atm. C. 4,5 atm. D. 15 atm. C©u 12 : Chọn câu trả lời sai . Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng. B. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. C. Hợp lực của ba lực phải bằng không. D. Ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không. C©u 13 : Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để: A. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe. B. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt. C. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe. D. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe. C©u 14 : Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/s2. Công và công suất của người ấy là: A. 1600J, 800W. B. 1200J; 60W. C. 800J, 400W. D. 1000J, 500W. C©u 15 : Một bình chứa khí Oxy có dung tích 10l, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 270C. Biết R = 8,31 J/mol.K. Khối lượng khí Ôxy trong bình là: A. 25,18 g. B. 16,17 g. C. 32,09 g. D. 37,06 g. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1:(2,5 đ) Một vật có khối lượng 50 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí và chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí ném. Tính độ cao lớn nhất mà vật đạt được. Vật ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng. Khi lên đến độ cao lớn nhất vật rơi xuống đất. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. Bài 2: (1.5 đ)Một bình có thể tích 1 lít chứa khí ô xi ở 270C và áp suất 105 Pa. Xác định số phân tử khí trong bình. Biết R = 8,31 J/mol.K và số A vô ga đrô NA = 6,02.1023 phân tử/mol. Tính khối lượng khí ô xi chứa trong bình. Hết./. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : VAT LY 10 M· ®Ò : 107 01 { | } ) 02 { ) } ~ 03 ) | } ~ 04 ) | } ~ 05 { | ) ~ 06 { | } ) 07 { | ) ~ 08 { ) } ~ 09 ) | } ~ 10 { ) } ~ 11 { | ) ~ 12 ) | } ~ 13 { | } ) 14 { ) } ~ 15 { | ) ~

File đính kèm:

  • docĐỀ 1.doc
  • docĐỀ 2.doc