Đề thi học kỳ II (năm học 2006 – 2007) môn Vật lý lớp 9

I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:

Câu 1) Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, phương án tốt nhất là:

 A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.

 C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D) Cả 3 cách trên đều đúng.

Câu 2) Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đùng nhất.

 A) Tăng 4 lần B) Giảm 4 lần.

 C) Tăng 16 lần. D) Giảm 16 lần.

Câu 3) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:

 A) Từ trường không thay đổi. B) Từ trường biến thiên tăng giảm

 C) Từ trường mạnh. D) Không thể xác định được.

Câu 4) Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:

 A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần

 C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần

Câu 5) Khi hiện tương khúc xạ ánh sáng xảy ra, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau:

 A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

 C) Góc tới bằng góc khúc xạ. D) Góc tới bằng 0.

Câu 6) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có tính chất gì? Chọn câu

 đúng nhất.

 A) Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B) Anh thật, ngược chiều với vật.

 C) Anh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D) Cả 3 ý trên đều đúng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II (năm học 2006 – 2007) môn Vật lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ LÝ – CN Đề thi HỌC KỲ II Trường THCS Lam sơn ( Năm học 2006 – 2007) Đàlat MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ A ( Thời gian 45 ph) I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm: Câu 1) Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, phương án tốt nhất là: A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U. C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D) Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 2) Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đùng nhất. A) Tăng 4 lần B) Giảm 4 lần. C) Tăng 16 lần. D) Giảm 16 lần. Câu 3) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường: A) Từ trường không thay đổi. B) Từ trường biến thiên tăng giảm C) Từ trường mạnh. D) Không thể xác định được. Câu 4) Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 5) Khi hiện tương khúc xạ ánh sáng xảy ra, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau: A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C) Góc tới bằng góc khúc xạ. D) Góc tới bằng 0. Câu 6) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có tính chất gì? Chọn câu đúng nhất. A) Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B) Aûnh thật, ngược chiều với vật. C) Aûnh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D) Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7) Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: A) Aûnh thật, cùng chiều với vật. B) Aûnh ảo, cùng chiều với vật. C) Aûnh thật,ngược chiều với vật. D) Aûnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 8) Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào? A) Aûnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B) Aûnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C) Aûnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D) Aûnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật. Câu 9) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ? A)Aûnh luôn luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vị trí vật. B) Aûnh luôn luôn nhỏ hơn vật. C) Aûnh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 10) Aûnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? A) Aûnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B) Aûnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C) Aûnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D) Aûnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. Câu 11) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau? A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật. C) Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. D) Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 12) Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì? A) Làm tăng độ lớn của vật. B) Làm tăng khoảng cách đến vật. C) Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D) Các ý trên đều đúng. Câu 13) Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho: A) Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. B) Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất. C) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm sau màng lưới. D) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới. Câu 14) Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A) Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B) Nhìn rõ vật ở xa. C) Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 15) Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào? A) Tại màng lưới. B) Sau màng lưới. C) Trước màng lưới. D) Ở trên thuỷ tinh thể. Câu 16) Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào ? A) Ngoài khoảng tiêu cự. B) Trong khoảng tiêu cự. C) Sát vào mặt kính lúp. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 17) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm , quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì: A) Aûnh lớn hơn vật 6 lần. B) Aûnh lớn hơn vật 4lần. C) Aûnh lớn hơn vật 2 lần. D) Aûnh lớn hơn vật 8 lần. Câu 18) Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, ta được ánh sáng màu đỏ.Hỏi nguồn sáng là nguồn nào dưới đây: A) Nguồn sáng trắng. B) Nguồn sáng đỏ. C) Cả 2 ý trên đều đúng. D) Cả 2 ý trên đều sai Câu 19) Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.ta thu được chùm ánh sáng màu là do chùm ánh sáng trắng: A) Bị khúc xạ. B) Bị phản xạ. C) Vừa khúc xạ vừa phản xạ. D) Cả 3ý trên đều sai. Câu 20) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật: A) Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B) Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng. C) Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. D) Vật màu đỏ tán xa ïkém ánh sáng màu xanh. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN II) Tự luận: ( 5đ) Bài tập: Vật AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính , điểm A nằm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm. Khi vật đặt cách thấu kính một khoảng 30 cm.Hãy vẽ ảnh, xác định vị trí và độ lớn ảnh trong hai trường hợp: Thấu kính hội tụ? ( 1,5 đ) Thấu kính phân kỳ ? ( 1,5 đ) 2) Khi thấu kính cho ảnh ảo lớn hơn vật 2 lần. Hãy cho biết thấu kính loại gì? Xác định vị trí vật và ảnh? ( không cần vẽ hình) ( 1đ) 3) Nếu thấu kính trên là thấu kính hội tụ và đặt vật AB cách màn một khoảng 90cm, biết rằng lúc này thấu kính cho ảnh thật. Hãy xác định vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn? (không cần vẽ hình).( 1đ) -------------------------------------------- ĐỀ B Đề thi HỌC KỲ II ( Năm học 2006 – 2007) MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ( Thời gian 45 ph) I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm: Câu 1) Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đùng nhất. A) Tăng 4 lần B) Tăng 16 lần. C) Giảm 4 lần. D) Giảm 16 lần. Câu 2) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có tính chất gì? Chọn câu đúng nhất. A) Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B) Aûnh thật, ngược chiều với vật. C) Aûnh thật có độ lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D) Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 3) Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào? A) Aûnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B) Aûnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. C) Aûnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D) Aûnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật. Câu4) Aûnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? A) Aûnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B) Aûnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. C) Aûnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. D) Aûnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. Câu 5) Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì? A) Làm tăng độ lớn của vật. B) Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. C) Làm tăng khoảng cách đến vật. D) Các ý trên đều đúng. Câu 6) Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho: A) Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. B) Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất. C) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm sau màng lưới. D) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới. Câu 7) Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A) Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B) Nhìn rõ vật ở xa. C) Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 8) Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào? A) Sau màng lưới. B) Tại màng lưới. C) Trước màng lưới. D) Ở trên thuỷ tinh thể. Câu 9) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm , quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì: A) Aûnh lớn hơn vật 2 lần. B) Aûnh lớn hơn vật 4lần. C) Aûnh lớn hơn vật 6 lần. D) Aûnh lớn hơn vật 8 lần. Câu 10) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật: A) Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B) Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng. C) Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. D) Vật màu đỏ tán xa ïkém ánh sáng màu xanh. Câu 11) Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Tăng điện thế được 4 lần. B) Giảm hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 12) Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, ta được ánh sáng màu đỏ.Hỏi nguồn sáng là nguồn nào dưới đây: A) Nguồn sáng trắng. B) Nguồn sáng đỏ. C) Cả 2 ý trên đều đúng. D) Cả 2 ý trên đều sai Câu 13) Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: A) Aûnh thật, ngược chiều với vật. B) Aûnh ảo, cùng chiều với vật. C) Aûnh thật, cùng chiều với vật. D) Aûnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 14) Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, phương án tốt nhất là: A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U. C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D) Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 15) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường: A) Từ trường không thay đổi. B) Từ trường biến thiên tăng giảm C) Từ trường mạnh. D) Không thể xác định được. Câu 16) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau? A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật. C) Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. D) Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 17) Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.ta thu được chùm ánh sáng màu là do chùm ánh sáng trắng: A) Bị phản xạ. B) Bị khúc xạ. C) Vừa khúc xạ vừa phản xạ. D) Cả 3ý trên đều sai. Câu 18) Khi hiện tương khúc xạ ánh sáng xảy ra, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau: A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C) Góc tới bằng góc khúc xạ. D) Góc tới bằng 0. Câu 19) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ? A)Aûnh luôn luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vị trí vật. B) Aûnh luôn luôn nhỏ hơn vật. C) Aûnh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng Câu 20) Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào ? A) Ngoài khoảng tiêu cự. B) Trong khoảng tiêu cự. C) Sát vào mặt kính lúp. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN II) Tự luận: ( 5đ) Bài tập: Vật AB cao 3cm đặt vuông góc trục chính , điểm A nằm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 10 cm. 1) Khi vật đặt cách thấu kính một khoảng 15 cm. Hãy vẽ ảnh, xác định vị trí và độ lớn ảnh trong hai trường hợp: Thấu kính hội tụ? ( 1,5 đ) Thấu kính phân kỳ ? ( 1,5 đ) 2) Khi thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Hãy cho biết thấu kính loại gì? Xác định vị trí vật và ảnh? ( không cần vẽ hình) ( 1đ) 3) Nếu thấu kính trên là thấu kính hội tụ và đặt vật AB cách màn một khoảng 40cm, biết rằng lúc này thấu kính cho ảnh thật. Hãy xác định vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn? ( không cần vẽ hình). ( 1đ) -------------------------------------------- ĐỀ A ĐÁP ÁN THI HKII VẬT LÝ9 (2006- 2007) I) Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ) BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN B B B B D D C B D C C C A D C B C C A B II) Bài tập: Câu 1) a) - Vẽ được ảnh A/B/ của vật AB đúng ( 0. 5 đ) - Xác định vị trí của ảnh: Vì TKHT cho ảnh thật nên ta có công thức: à ( 0. 5 đ) -Độ lớn ảnh: ( 0,5 đ) b) - Vẽ được ảnh ảo A/B/ của vật AB đúng ( 0, 5 đ) - Xác định vị trí của ảnh: Vì TKPK cho ảnh ảo nên ta có công thức: à ( 0,5 đ) -Độ lớn ảnh (0,5 đ) ( 0,5 đ) ² CHÚ Ý: Công thức đúng, thế số sai cho 0,25đ cho các câu trên. Câu 2) Vì thấu kính cho ảnh ảo lớn hơn vật nên nó là TKHT ( 0,25 đ) Ta có A/B/ = 2AB à d/ = 2d (1) ( 0,25 đ) (2) ( 0,25 đ) Từ (1) và (2) à d = 10 cm ( 0,25 đ) Câu 3) Ta có d + d/ = 90 (1) ( 0,25 đ) (2) ( 0,25 đ) Từ (1) và (2) à d2 – 90d + 1800 = 0 ( 0,25 đ) à d = 30 cm và d = 60 cm ( 0,25 đ) ĐỀ B ĐÁP ÁN THI HKII VẬT LÝ9 (2006- 2007) I) Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ) BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN C D C B B A D C A B A C A A B B B D D B II) Bài tập: Câu 1) a) - Vẽ được ảnh A/B/ của vật AB đúng ( 0. 5 đ) - Xác định vị trí của ảnh: Vì TKHT cho ảnh thật nên ta có công thức: à ( 0. 5 đ) -Độ lớn ảnh: ( 0,5 đ) b) - Vẽ được ảnh ảo A/B/ của vật AB đúng ( 0, 5 đ) - Xác định vị trí của ảnh: Vì TKPK cho ảnh ảo nên ta có công thức: à ( 0,5 đ) -Độ lớn ảnh ( 0,5 đ) ² CHÚ Ý: Công thức đúng, thế số sai cho 0,25đ cho các câu trên. Câu 2) Vì thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên nó là TKPK ( 0,25 đ) Ta có AB = 2A/B/ à d = 2d/ (1) ( 0,25 đ) (2) ( 0,25 đ) Từ (1) và (2) à d/ = 5 cm và d = 10cm ( 0,25 đ) Câu 3) Ta có d + d/ = 40 (1) ( 0,25 đ) (2) ( 0,25 đ) Từ (1) và (2) à d2 – 40d + 400 = 0 ( 0,25 đ) à d = 20 cm ( 0,25 đ)

File đính kèm:

  • docon tap li 9HKI.doc