Đề thi học kỳ II, năm học 2008 – 2009 môn: Toán 6

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Nếu x – 3 = -6 thì x bằng:

a) -9 b) 3 c) -3 d) 2

Câu 2: Kết quả của phép tính 15 – (4 – 19) là:

a) 0 b) 30 c) -30 d) -8

Câu 3: Kết quả của phép tính (-1)3.(-2)2 là:

a) 12 b) -12 c) 4 d) -4

Câu 4: Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là:

a) -9 b) 9 c) 5 d) -5

Câu 5: Tập hợp tất cả các ước nguyên của 3 là:

a) {0; 1; 3} b) {1; 3} c) {-1; -3} d) {-3; -1; 1; 3}

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II, năm học 2008 – 2009 môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên:………………………………..…………………Lớp:………….. Điểm:……… I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Nếu x – 3 = -6 thì x bằng: a) -9 b) 3 c) -3 d) 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 15 – (4 – 19) là: a) 0 b) 30 c) -30 d) -8 Câu 3: Kết quả của phép tính (-1)3.(-2)2 là: a) 12 b) -12 c) 4 d) -4 Câu 4: Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là: a) -9 b) 9 c) 5 d) -5 Câu 5: Tập hợp tất cả các ước nguyên của 3 là: a) {0; 1; 3} b) {1; 3} c) {-1; -3} d) {-3; -1; 1; 3} Câu 6: Biết thì số nguyên x bằng: a) 0 b) 1 c) -1 d) Cả b và c Câu 7: của 60 bằng: a) 20 b) 30 c) 40 d) 60 Câu 8: Phân số bằng với phân số là: a) b) c) d) Câu 9: Biết thì x bằng: a) 1 b) -1 c) -2 d) -3 Câu 10: Số nghịch đảo của là: a) b) c) d) Câu 11: Viết phân số dưới dạng số thập phân là: a) 0,2 b) 0,4 c) 0,5 d) 2,5 Câu 12: Lan có một số kẹo. Lan cho Đào số kẹo đó và Lan còn lại 4 viên. Hỏi ban đầu Lan có bao nhiêu viên kẹo? a) 6 viên b) 8 viên c) 9 viên d) 12 viên Câu 13: Góc là hình gồm hai tia: a) cắt nhau b) song song c) trùng nhau d) chung gốc Câu 14: Góc xOy có số đo bằng 450. Góc phụ với góc xOy có số đo bằng: a) 350 b) 450 c) 550 d)1350 Câu 15: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: a) b) c) d) Câu 16: Điểm O thuộc đường tròn (M; 6cm) thì độ dài đọan thẳng OM là: a) 6cm b) 3cm c) 4cm d) 12cm II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: (1 đ) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1 đ) Tìm x, biết: Câu 3: (2 đ) Lớp 6A có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng 70% tổng số học sinh trung bình và khá. Hãy tính: a) Số học sinh trung bình của lớp 6A. b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4: (2 đ) Vẽ hai góc kề bù và ; biết = 700. Gọi Om là tia phân giác của ; tia On là tia phân giác của góc . Tính số đo góc . Bài làm ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________

File đính kèm:

  • doctoan 6(5).doc
Giáo án liên quan