Câu 1: Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 2: Một lượng khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Người ta cho giản nở đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng phân nửa áp suất lúc đầu. Thể tích của khí lúc đó là
A. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II; năm học 2009-2010 khối lớp 10; môn: Vật lý thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II; NĂM HỌC 2009-2010
KHỐI LỚP 10; MƠN: Vật lý
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.....................................................;Lớp:................
Phịng thi:....................;Số báo danh:...................................
Câu 1: Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
Đường hypebol.
Đường thẳng song song với trục tung.
Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 2: Một lượng khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Người ta cho giản nở đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng phân nửa áp suất lúc đầu. Thể tích của khí lúc đó là
A. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít.
Câu 3: Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 270C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi thể tích chỉ còn bằng phân nửa thể tích lúc đầu. Áp suất khí lúc đó là
A. 2 at. B. 4 at. C. 1 at. D.3at.
Câu 3: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.105 Pa và nhiệt độ 500 C. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên đến 7.105 Pa. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình nén là
A. 5650 K B. 6560 K C. 7650 K D. 5560 K
Câu 5: Một bình đựng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp 2 lần thì nhiệt độ khối khí là
A. 6300C B. 6000C C. 540C D. 3270C
Câu 6: Đồ thị nào tương ứng với quá trình đẳng áp?
V
V
T
T
V
T
0
0
0
0
A.
D.
p
p
C.
B.
Câu 7: Đơn vị nào khơng phải là của cơng suất
A. Hp. B. Kw.h. C. N.m/s. D.W.
Câu 8: Biểu thức nào khơng phải là biểu thức của cơng
A. F.v. B. P.t. C. m.a.s. D. F.s.
Câu 9: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng
A. 2.5 lần. B. 1.5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
Câu 10: Khi giữ nguyên thể tích nhưng tăng nhiệt độ thì áp suất của khí.
A. Không kết luận được. B. Giảm. C. Không đổi. D. Tăng.
Câu 11: Biết thể tích của một khối lượng khí không đổi. Chất khí ở nhiệt độ 200C có áp suất p1. Phải đun nóng chất khí lên nhiệt độ bao nhiêu để áp suất tăng lên 3 lần.
A. 8190K. B. 8790C. C. 8790K. D. 8190C.
Câu 12: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất của khí tăng lên một lượng 50 pa. hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?.
A. 2.5 pa. B. 25 pa. C. 10 pa. D. 100 pa.
Câu 13: Một khối khí có thể tích 10 lít, áp suất 2at, ở nhiệt độ 270C. phải nung nóng chất khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thể tích của khí tăng lên 2 lần và áp suất 5at.
A. 12270K. B. 15000K. C. 15000C. D. 12270C.
Câu 14: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?
A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J
Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ?
A. 0,7 m B. 1 m C. 0,6 m D. 5 m
Câu 16: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
Câu 17: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J
Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
Câu 19: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J
Câu 20: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 25,92.105 J B. 105 J C. 51,84.105 J D. 2.105 J
Câu 21: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
Câu 22: Công thức nào sau đây diễn tả đúng phát biểu của nguyên lý I NDLH ?
A. DU=A-Q B. DU=Q-A C. A=DU+Q D. DU=A+Q
Câu 23: Một sợi dây đồng dài 10m, có tiết diện 1cm2. Giữ cố định một đầu và kéo đầu còn lại một lực F để sợi dây dãn dài thêm một đoạn bằng 1,5mm. Biết suất đàn hồi của đồng là 12.1010Pa. Độ lớn lực kéo F là
A. 180N. B. 1,8.103N C. 18.103N D. 1,8.105N
Câu 24: Một thanh ray của đường sắt có độ dài 12,5m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Biết hệ số nở dài là 12.10-6K-1, độ nở dài Dl của thanh ray ở 400C là
A. 4,5mm B. 0,45mm C. 6mm D.0,6mm
Câu 25: Một thước thép ở 200C cĩ độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tắng đến 400C thước này dài thêm bao nhiêu. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1.
A. 2,4mm. B. 3,2mm. C. 0,22mm. D. 4,2mm.
Câu 26: Công thức nào sau đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ?
A. B. . C. D.
Câu 27: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên dù vì
A. vải dù bị dính ước nước. B. Vải dù không bị dính ước nước.
C. lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lổ nhỏ trên dù.
D. hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ trên dù.
Câu 28: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc yếu tố nào dưới đây:
A. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Câu 29: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 30: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt sinh công thì Q và A trong hệ thức DU=A+Q có giá trị
A. Q0; B. Q>0 và A>0. C. Q>0 và A<0. D. Q<0 và A<0.
--------------------- Hết ----------------
File đính kèm:
- De mau Ly_10 HK II so 3.doc