I. PHẦN CHUNG (7đ)
Bài 1(1đ): Tính các giới hạn
a.
b.
Bài 2 (3đ): a. Định m để hàm số
b. Phương trình : có nghiệm hay không trên khoảng (-1;1) ? Tại sao?
c. Tính đạo hàm của hàm số tại
Bài 3 (3đ) : Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, CA=CB=a, SA vuông góc với đáy và SA=
a.CMR:
b. Tìm góc giữa SC và (ABC)
c.Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009- 2010 môn toán 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 ĐỀ THI HK II NĂM HỌC 2009-2010
TỔ TOÁN-TIN MÔN : TOÁN
------------------------ Thời gian : 90 phút
-------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG (7đ)
Bài 1(1đ): Tính các giới hạn
a.
b.
Bài 2 (3đ): a. Định m để hàm số
b. Phương trình : có nghiệm hay không trên khoảng (-1;1) ? Tại sao?
c. Tính đạo hàm của hàm số tại
Bài 3 (3đ) : Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, CA=CB=a, SA vuông góc với đáy và SA=
a.CMR:
b. Tìm góc giữa SC và (ABC)
c.Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)Thí sinh học ban nào thì làm đúng theo ban đó
Chương trình chuẩn
Bài 4 (3đ) : a. Viết phương trình tiếp tuyến của đố thị hàm số tại điểm có hoành độ x=-1
b. Cho hàm số y=xsinx. Chứng minh rằng:
Chương trình nâng cao
Bài 4 (3đ) : a. Viết phương trình tiếp tuyến của đố thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
b. Cho hàm số y=xsinx. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HK2 LỚP 11
I.
Phần chung
Điểm
Câu 1
Tính giới hạn
1đ
a.
0.25
0.25
b.
0.25
0.25
Câu 2
3đ
Định m để hàm số
0
*
Để hs liên tục thì :
1đ
0.25
0.25
0.25
0.25
b.Phương trình : có nghiệm hay không trên khoảng (-1;1) ? Tại sao?
Đặt . Hàm số liên tục trên R
Vì f(0).f(1) = -2010.2011<0 nên phương trình f(x)=0 có nghiệm trên (0;1)
Vì vậy phương trình có nghiệm trên (-1;1)
1đ
0.25
0.5
0.25
c.Tính đạo hàm của hàm số tại
1đ
* Ta có
0.25
0.5
0.25
Câu 3
a.CMR:
1đ
a.CMR:
Ta có
Mà
b. Tìm góc giữa SC và (ABC)
*Vì nên SA là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABC)
* Góc giữa SC và mp(ABC) là
*
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
c.Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
1đ
Dựng
Theo a.
Nên
Vậy khoảng cách từ A đến (SBC) = AI
Xét tam giác AIC có : AI=AC.sin30 =a/2
0.25
0.25
0.25
0.25
II.
Phần riêng
Chuẩn
Câu4
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đố thị hàm số tại điểm có hoành độ x =-1
1.5đ
* Ta có y/ = -8x3+4x
* Và x = -1 nên y = 3
* y/(-1) = 4
PTTT y= 4(x+1)+3 hay y = 4x+7
0.5
0.25
0.25
0.5
b. Cho hàm số y=xsinx. Chứng minh rằng:
1.5đ
Ta có y/= sinx + x.cosx
y//= 2cosx - x.sinx
nên : y// + y – 2cosx = 2cosx - x.sinx + x.sinx – 2cosx = 0 (đpcm)
0.5
0.5
0.5
C.trình NC
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đố thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
1.5đ
Ta có y/ = -8x3+4x
Vì tiếp tuyến vuông góc với nên
(-8x3+4x).(-1/4) = (-1)
f/(1) = -4
Pttt : y = -4(x-1)+3 hay y = -4x + 7
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
b. Cho hàm số y=xsinx. Chứng minh rằng:
1.5đ
Ta có y/= sinx + x.cosx
y//= 2cosx - x.sinx
nên :
(đpcm)
0.5
0.5
0.25
0.25
File đính kèm:
- de hk2-11NC.doc