Câu 2 Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. nhanh pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 3 Trong đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LC2 < 1
D. chậm pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LC2 > 1
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học môn Vật lý 12 phân ban - Trường THPT Hiệp Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐÀO TẠO BẠC LIÊU ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2007_2008
TRƯỜNG THPT HIỆP THÀNH MÔN VẬT LÝ 12 PB
PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN
Câu 1
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều được tính theo công thức:
A. P = UI
B. P = RI2
C. P =
D. P =
B
Câu 2
Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. nhanh pha p/2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B
Câu 3
Trong đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 < 1
D. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 > 1
D
Câu 4
Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, điều nào sau đây là sai
A. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha so với dòng điện
B. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha p/2 so với dòng điện
C. Tổng trở của đoạn mạch khi có cộng hưởng Z = R
D. Khi có cộng hưởng thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B
Câu 5
Khi tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm:
A. 100 lần
B. 20 lần
C. 400 lần
D. 200 lần
C
Câu 6
Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch là w. Điều nào sau đây là sai?
A. Mạch không tiêu thụ công suất
B. Tổng trở của đoạn mạch: Z = ïLw - 1/Cw ï
C. Tổng trở của đoạn mạch Z = Lw - 1/Cw nếu LCw2 > 1
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
D
Câu 7
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220sinwt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W. Khi w thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 220W
B. 242W
C. 440W
D. 484W
D
Câu 8
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R
B. ZL > ZC
C. ZL < ZC
D. ZL = R
C
Câu 9
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 160V
B. 80V
C. 60V
D. 40V
B
Câu 10
Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A.Sóng dùng trong siêu âm
B.Sóng do đèn Neon phát ra.
C.Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình.
D.Sóng phát ra từ đài FM
A
Câu 11
Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
B. là sóng ngang
C. truyền được trong chân không
D. mang năng lượng
C
Câu 12
Trong mạch dao động điện từ, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q=Q0coswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
B
Câu 13
Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động
B. Cái điều khiển ti vi
C. Máy thu thanh
D. Máy thu hình (TV - Ti vi)
A
Câu 14
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C =1nF và cuộn cảm L=100mH (lấy p2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 300m
B. 600m
C. 3000m
D. 500m
B
Câu 15
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
D
Câu 16
Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
C
Câu 17
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
B
Câu 18
Tia Rơnghen là
A. dòng hạt mang điện tích
B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
C. sóng điện từ có bước sóng dài
D. dòng hạt không mang điện
B
Câu 19
Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
D
Câu 20
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 mm. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng:
A. 1,20mm
B. 1,66mm
C. 1,92mm
D. 6,48mm
C
Câu 21
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng l = 0,75 mm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng l’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị đúng của l’ là
A. 0,625 mm
B. 1,125 mm
C. 0,50 mm
D. 0,45 mm
C
Câu 22
Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là:
A. đỏ, vàng, lam, tím
B. đỏ, cam vàng, tím
C. đỏ, lục, chàm, tím
D. đỏ, lam, chàm, tím
D
Câu 23
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch Ha, Hb, Hg, Hd trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của
A. tia Rơnghen
B. ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại
B
Câu 24
Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
B. Điện tích của tấm kẽm không đổi
C. Tấm kẽm tích điện dương
D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi
B
Câu 25
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ l1.
B. Chỉ có bức xạ l2.
C. Cả hai bức xạ.
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
B
Câu 26
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300mm.
B. 0,250mm.
C. 0,375mm.
D. 0,295mm.
A
Câu 27
Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66mm. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng l thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10-19J. l có giá trị là
A. 0,33 mm
B. 0,033 mm
C. 0,55 mm
D. 0,5 mm
A
Câu 28
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
C
Câu 29
Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma?
A. gây nguy hại cho con người
B. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
C. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
C
Câu 30
Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân X là:
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. pozitron
A
Câu 31
Chu kỳ bán rã của là 600 năm. Lúc đầu có m0 gam rađi, sau thời gian t thì nó chỉ còn gam. Thời gian t là:
A. 2400 năm
B. 1200 năm
C. 150 năm
D. 1800 năm
A
Câu 32
Cho mn = 1,0087u, mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c2 = 1,66. 10-27 kg.Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u, năng lượng liên kết của nó là
A. 22MeV
B. 2,2MeV
C. 0,22MeV
D. 220eV
B
PHẦN DÀNH CHO BAN KHTN
Câu 33
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
A
Câu 34
Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7. Cho rằng hai vân sáng này ở hai bên vân sáng trung tâm
A. 10mm
B. 6mm
C. 4mm
D. 8mm
A
Câu 35
Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0. Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng
A. Ao
B. A0/2
C. 2A0
D. A0/4
C
Câu 36
Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là:
A. 2.1015
B. 2.1017
C. 2.1019
D. 2.1013
A
Câu 37
Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0,122 mm và 103nm. Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là
A. 0,558 mm
B. 0,661 mm
C. 0,066 mm
D. 0,0588 mm
B
Câu 38
Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này. Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là
A. 9,2.1017Bq
B. 9,2.1016Bq
C. 4,6.1017Bq
D. 4,6.1016Bq
A
Câu 39
Ban đầu có 240g chất phóng xạ pôlôni có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm.Sau 280 ngày đêm khối lượng pôlôni bị phân rã là
A. 180g
B. 60g
C. 120g
D. 100g
A
Câu 40
Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân Ne có:
A. 10 proton và 10 nơtron
B. 10 proton và 20 nơtron
C. 9 proton và 10 nơtron
D. 11 proton và 10 nơtron
A
PHẦN DÀNH CHO BAN KHXH
Câu 41
Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
D
Câu 42
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.
C. không biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
B
Câu 43
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 100 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được (lấy p2 = 10 ). Muốn thu được sóng điện từ có bước sóng l = 600m thì phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 1 nF
B. 1 pF
C. 0,1 nF
D. 0,1 pF
A
Câu 44
Cho bước sóng l1=0,1216 mm của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là:
A. 1,634.10-18 J
B. 16,34.1018 J
C. 1,634.10-17J
D. 16,34.1017J
A
Câu 45
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K
B. L
C. M
D. N
A
Câu 46
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn.
B. cùng số nơtrôn.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn
A
Câu 47
Cho phản ứng: . Hạt nhân con sinh ra có:
A. 86 proton và 136 nơtron
B. 86 proton và 222 nơtron
C. 85 proton và 141 nơtron
D. 89 proton và 137 nơtron
A
Câu 48
Chọn câu sai
A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
D
File đính kèm:
- ktra 12(1).doc