Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2008 - 2009 môn hoá học 9 thời gian 45 phút

Câu 2: (1.5đ) Bằng tính chất hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:

 NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4.

Câu 3: (3đ) Cho 4g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axítinfuric có nồng độ 10% .

a. Viết phương trình hoá học.

b. Tính nồng độ % các chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2008 - 2009 môn hoá học 9 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN HOÁ HỌC 9 Thời gian 45 phút Câu 1: (2.5 đ) Hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau: S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2 (5) H2SO3 (6) Na2SO3 (7) SO2 (8) (9) Na2SO3 Na2SO4 (10) BaSO4 Câu 2: (1.5đ) Bằng tính chất hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4. Câu 3: (3đ) Cho 4g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axítinfuric có nồng độ 10% . Viết phương trình hoá học. Tính nồng độ % các chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc. Câu 4: (3đ) Cho 100ml dd HCl có nồng độ 3M hoà tan vừa hết 10g hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3. Viết các phương trình hoá học. Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 (2.5đ) Mỗi phương trình viết đúng là 0,25 điểm Có thể sử dụng các chất phản ứng sau a. (1) O2 ; (2) O2 xúc tác ; (3)H2O ; (4) Na2SO3 ; (5) H2O ; (6) NaOH ; (7) HCl ; (8) Na2O ; (9) NaOH ; (10) BaCl2 Câu 2 (1.5đ) Dùng quỳ tím và dd BaCl2 để nhận biết. Có thể dùng chất khác. Dùng quì tím chia làm 2 nhóm được 0.5 điểm. Dùng BaCl2 để phân biệt trừng chất được 1 điểm nữa. Câu 3 : (3đ) a. Viết phương trình đúng được 1 điểm b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm. PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O Số mol của CuO là: 0,025(mol) Số mol của H2SO4 gần bằng 0,204 H2SO4 dư nên tính theo CuO Số mol của CuSO4 là 0,025(mol) suy ra khối lượng là: 160x0,025=4(g) Khối lượng của H2SO4 dư là:20-98x0,025=17,55(g) Khối lượng dung dịch sau phản ứng là : 200+4=204(g) Nồng độ % của H2SO4 là : 17,55x100/204=8,6% Nồng độ % của CuSO4 là : 4x100/204=1,96% Câu 4 : (3 điểm) a. Viết 2 phương trình đúng được 1 điểm mỗi phương trình 0.5 điểm. b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (mol) a 2a Fe2O3 + 6HCl 2 FeCl3 + 3H2O (mol) (10-80)/160 6(10-80)/160 Giải ra a=0,075(mol) suy ra khối lượng của CuO là: 0,057x80=6(g) Khối lượng của Fe2O3 là : 10-6=4(g). (Hay có thể giải bằng cách lập hệ phương trình) Sơn nguyên, ngày 7/10/2008 GVBM Phạm Văn Khánh

File đính kèm:

  • docHSG HOA(2).doc
Giáo án liên quan