Phương pháp trắc nghiệm khách quan hóa học

Có nhiều phương pháp trắc nghiệm để kiểm tra kết quả học tập, trong

đóphươngpháp trắc nghiệmkhách quancónhiềuưuđiểmnhất.

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan chỉ đạt yêu cầu kiểm tra khi câu hỏi

gồm4hay5câutrảlời, trongđó phảicó:

-2đến3 câu gần đúng.

-1 đến 2 câu thuộc vùng hay saisót của học sinh và tất nhiênchỉ có1

câuđúng nhất.

 

doc36 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phương pháp trắc nghiệm khách quan hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp trắc nghiệm khách quan Có nhiều phương pháp trắc nghiệm để kiểm tra kết quả học tập, trong đóphươngpháp trắc nghiệmkhách quancónhiềuưuđiểmnhất. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan chỉ đạt yêu cầu kiểm tra khi câu hỏi gồm4hay5câutrảlời, trongđó phảicó: -2đến3 câu gần đúng. -1 đến 2 câu thuộc vùng hay saisót của học sinh và tất nhiênchỉ có1 câuđúng nhất. Ví dụ 1: Đốt cháy m gam một hợp chất hữu cơ X ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol H2O > số mol CO2 thì công thức phân tử của X có dạng: A. CxHyOz B. CxHyOz , z³ 0; x,y > 0 C. CnH2n + 2O , n ³1 D. CnH2n + 2 , n³ 1 E. CnH2n + 2Oz , z³ 0; n³ 1 Nhậnxét: Câu A là câu trả lời tổng quát nhưng vô tình khẳng định chất X có chứa oxivà khôngphảnánh nộidungđầubài. Câu B:Khá chínhxác nhưng chưaphảnánh nội dungđầubài. Câu C:Làcâusát vớiđề bài nhưngchỉđúng khi z = 1. Câu D:Cũngsát vớiđề bài nhưngchỉđúng khi chất Xlà hiđrocacbon. CâuE: Đúng nhất. Ví dụ 2: Trong chukì2của bảng HTTH, nếuđi từ trái quaphảithì: A. Tính phi kimcủacác nguyên tố mạnh dần. B.Tính kimloạicủacác nguyên tốyếu dần. C.Sốelectron lớpvỏ của nguyên tử ngoàicùng tăng dần từ1đến 8. D. Cả3câu trênđềuđúng. E. Cả 4câu trênđều sai. Nhậnxét: Ta thấy A, B, C cả 3 câu nàyđều đúng. Nhưng ta không thể chỉ chọn A, chỉ chọn B hay chỉ chọn C mà phải chọn cả A, B, C nên câu D là câu đúng nhất. Ví dụ 3: Tìm câu phát biểu sai: A. CnH2n +2 , n³ 1làcông thức phân tử của dãy ankan. B.Anđehitđơn chức nocócông thức phân tửtổngquátlà: CnH2nO, n³ 1. C. CnH2n luôn luônlàcông thức phân tử củadãy anken. D. Dãyđồngđẳngcủa ankincócông thức tổngquát CnH2n -2 , n³ 2. 2 E.Trong A, B, C, Dphảicómột câu sai. Nhậnxét: A. Đúng. B. Đúng vì là phát biểu thuận, nếu phát biểu ngược lại thì là câu gần đúng. C.Câu sai: Chọn C. D. Đúng. E.Đúng. Câu hỏi trắc nghiệm chất lượng yếu hay câu hỏi trắc nghiệm không dùngđượclànhững câuhỏi thuộccácloại sau: - Quá đơn giản: Có đến 4 câu trả lời sai rất rõ hay có đến 2 câu đều chọnđược. Ví dụ 1: Cấuhình electroncủa nguyên tửNa là: A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 E.Tấtcả đều sai. Nhậnxét:Rõ rànglàBđúng, 4 câu kia đều saivì Z¹ 11. Ví dụ 2: Phát biểunào sauđâylàđúng nhất: A. Rượu nođơn chức cócông thức phân tử CnH2n + 2O, n³ 1. B.Ete nođơn chứccó công thức phân tử CnH2n + 2O, n³ 2. C. CnH2nO2 là công thức phân tử của axit hữu cơnođơn chức. D. C4H6 làcông thứccủa butin. E.Tấtcả4câu trênđềuđúng. Nhận xét: Rõ ràng là cả A và B đều đúng nhất, nên câu hỏi trắc nghiệmloạinày khôngdùngđược. Dạy và học môn Hoá học phải dựa vào nội dung khoa học của chính Hoá học. Nếu ta không nắm vững được các diễn biến hoá học, không hiểu rõ cấu tạo, bản chất và cơ chế phản ứng, không biết vận dụng các định luật cơ bản về vật chất... mà chỉ mong sao lập được nhiều phương trình, biện luận được các bất phương trình, các phép toán rườm rà phức tạpthìchắc chắnta sẽkhônglàmđượcbài thiđúng thời gian quiđịnh. Ví dụ: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại M, M¢ , R có khối lượng 2,17 gam hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,68 lít khí H2 (ởđktc)và m gam hỗn hợp muối clorua khan. Giá trị của msẽ là: A. 9,495 g B. 6,85 g C. 7,95 g D. 6,48g E.Tấtcả đều sai. Cách1-Gọihoá trị củacác kimloại M, M¢, R lần lượtlàm, n, p. Phươngtrìnhphảnứngcủa các kimloại với axit: 3 M + mHCl = MClm + m 2 H2­ (1) M¢+ nHCl = M¢Cln + n 2 H2­ (2) R + pHCl = RClp + p 2 H2­ (3) ápdungđịnh luậtbảotoàn khối lượng khối lượng, tacó: mkim loại + mHCl = mmuối clorua + mkhí hiđro Theo phươngtrìnhphảnứng(1,2 3) tacó: nHCl = 2 ´ nkhí hiđro. mmuối clorua = (2,17 + 2 ´ 0,075 ´ 36,5) -2 ´ 0,075 = 7,495 g. Vậy tachọn E. Cách2-Viết phươngtrìnhđiện livà nửaphảnứng oxihoákhử: HCl = H + + Cl - (a) 2H + + 2e = H2 (b) Theo (a, b): Sốmol ion Cl - (tạo muối) = 2 ´ nkhí hiđro= 2 ´ 0,075 = 0,15 mol. mmuối clorua = mkim loại + mion clorua = 2,17 + 2 ´ 0,15 ´ 35,5 = 7,495g Vậy tachọn E. Nếu chọn phương pháp đặt ẩn, ghép ẩn số, giải hệ... cũng tìm ra kết quảtương tựnhưng phứctạp, mất nhiều thời gian. Với những ưu điểm đã được thừa nhận, trong thời gian tới, trắc nghiệm sẽ là một phương pháp được dùng phổ biến hơn trong đánh giá kết quả học tậpvà tuyển sinh.Tuy nhiên, việc ra câuhỏi trắc nghiệmđạt yêu cầu về kiểm tra, đánh giá kết quả không phải là đơn giản. Ngoài dữ kiện, ngôn ngữ của đề thi phải tường minh, trong sáng và chính xác. Những câu hỏi mập mờ, sai ngữ pháp phải được loại bỏ. Những yêu cầu khó khăn đó đòi hỏi người ra đề thi phải có kiến thức vừa baoquát, vừa sâusắc và cókinh nghiệm tronggiảngdạy. Đối với học sinh, muốn chọn được câu trả lời đúng trong thời gian ngắn nhất, cầnphảiđạtđượccác yêu cầu sau: -Phải hiểu thật kĩ các kiến thức đã học. Tránh lối học thuộc lòng, học vẹt. -Phải tự rèn luyện cách vận dụng các kiến thức đó một cách thông minh,sángtạo. -Phảicó khảnăng tổng hợpvàphântíchcác kiến thức đã học. Nếu ta không học tập rèn luyện theo các yêu cầu trên thì ta chỉ có thể chọnđược câu gầnđúng hoặc câu sai. Đềkiểm trahoá học lớp 12 (Thời gianlàmbài: 90phút, không kểthời gian giaođề) 4 Câu 1: OH ï CH3-C-CH2-CH2-CH2-CH2-Br ï CH2-CH2-CH3 Tênđúng theo danhphápcủa chất trênlà: A. 1-brom-5-propyl hexanol-5 B. 6-brom-2-propyl hexanol-2 C. 1-brom-5-metyl octanol-5 D. 8-brom-4-metyl octanol-4 Câu 2: Công thức phân tử nào dướiđây biểu diễn nhiều hợp chất ? 1. C2H3Cl 2. C2H6 O 3. C2F2Br2 4. CH2O2 A.2và 4 B.1,2và3 C.2và 3 D.Chỉ có3 Câu 3: Rượu etylic (CH3-CH2-OH) có độ sôi cao hơn và khối lượng phân tử lớn hơn rượu metylic (CH3-OH). Trên cơ sở đó, hãydự đoán độ sôi của rượu propylic (CH3-CH2-CH2-OH)? A.Độsôi giữa rượu etylicvà rượu metylic. B.Độsôi lớn hơn rượu etylic nhưngnhỏhơn rượu metylic. C.Độsôi lớn hơncả rượu etylicvàrượu metylic. D.Độsôinhỏhơn rượu etylic. Câu 4: Chocác chất sau: C6H5OH (1); CH3CHO (2); CH2=CH-COOH (3); C6H5NH3Cl (4); CH3COOC2H5 (5); C6H5NH2 (6). Chấtnàotácdụngđược với: a) C2H5OH(xúctác, t o ). b) Dungdịch amoniaccó Ag2O,đunnóng. c) Nước brom. d) Dungdịch KOH. a) A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (6) C. (1), (3), (6) D.Chỉ(3) b) A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C.Chỉ(2) D.(1),(3), (6) c) A. (1), (3), (6) B.(1),(2), (3), (6) C. (1), (3), (4) D.Chỉ (3) d) A. (1), (3), (4),(5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D.Chỉ (3) Viếtcác phươngtrìnhphảnứng, nếu có. Câu 5: Phân tích hoá học Denatoni Benzoat thấy có chứa thành phần khối lượng như sau:75,30% cacbon; 7,674% hiđro; 6,274%nitơ và cònlạilà oxi. Dùng số liệu này để xác định công thức thực nghiệm nào dưới đây làđúng với Denatoni Benzoat? 5 A.C56H68N4O6 B. C28H34N2O3 C. C15H2N2O3 D. C14H17NO Câu 6: Glucozơ C6H12O6 là một loại đường có trong nhiều loại rau quả. Nó phản ứng khi có xúc tác men thích hợp để tạo etanol (C2H6O) và khí cacbonic. Nếu phản ứng hoàn toàn thì từ 0,5 mol glucozơ có thể thu được : A. 46 gam etanolvà 22,4lítkhícacbonic(ởđktc). B. 1 mol etanolvà 44,8lítkhícacbonic(ởđktc). C. .23 gam etanolvà11,2lítkhícacbonic(ởđktc). (Cho: H = 1; C = 12; O =16) Câu 7: Khi khử 7,10 gam sắt (III) oxit bằng cacbon oxit trong lò nung, thu được 4,20 gam sắt kim loại. Hỏi hiệu suất thu được sắt là bao nhiêu phầntrăm? A. 84,5 B. 57,8 C. 42,2 D. 91,2 (Cho Fe = 56 ; O = 16 ; C= 12) Câu 8: Khinhúnglá kimloại sắtvàocác dungdịch muối: AgNO3 (1); Al(NO3)3 (2); Cu(NO3)2 (3); Fe(NO3)3 (4). I.Cóthể xảy raphảnứngcủa sắt với: A. Chỉ(1) và(3) B. (1),(3) và(4) C. (1),(2) D.Tấtcả. II. Viết phươngtrình phảnứng(nếucó). Câu 9: Cho3kimloại magie,đồng, nhôm.Phân biệt3 kimloạinày bằng: A.Màu sắc B.Dungdịch HCl C.Dungdịch NaOH D.Cả2dungdịch NaOHvà HCl Câu 10: Hoà tan một đinh thép có khối lượng2,0gam bằng dungdịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, loại bỏkết tủa, được dungdịch A. Dungdịch A làm mất màu vừa hết 40 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Cho rằng trong thành phầncủađinhthépchỉ cósắttácdụngđượcvới axitnói trên.Bằng tính toán xác định được hàm lượng sắt nguyên chất trong đinh thép là: A. 28% B. 84% C.56% D. 50% Câu 12: Có5lọkhôngnhãn chứa 5chấtlỏng khôngmàu, gồmcác dungdịch: Axit clohiđric (HCl), bạc nitrat (AgNO3), natricacbonat (Na2CO3), bari clorua (BaCl2) và kali iodua (KI), nhưng không biết lọ nào chứa chất gì. Khi trộncác chất, quansátđượccác hiện tượng sau: HCl AgNO3 BaCl2 Na2CO3 6 KI Không thay đổi Kết tủa vàng nhạt Không thay đổi Không thay đổi Na2CO3 Sủibọtkhí Kết tủa vàng nhạt Kếttủa trắng BaCl2 Không thay đổi Kếttủa trắng AgNO3 Kếttủa trắng Các lọ được đánh số 1, 2, 3, 4 và trộn các mẫu từ các lọ. Quan sát đượccác hiện tượng sau: 1+ 2:Không thayđổi 2+ 4:Không thayđổi 1+ 3:Kếttủavàngnhạt 2+ 5:Kếttủa trắng 1+ 4:Không thayđổi 3+ 4:Kếttủa trắng 1+ 5:Không thayđổi 3+ 5:Kếttủavàngnhạt 2+ 3:Kết tủa trắng 4+ 5:Sủibọtkhí Lọ nào chứa chấtgì? -------------------------------- Đềthi TNKQ (Gồm2chương:Halogenvàoxi-lưuhuỳnh) Thời gianlàm bài: 45phút. A-Phần lí thuyết Lựa chọn một phương án đúng nhất, khoanh tròn vào phương ánđược chọn Câu 1: Trongcác chất: N2, Cl2, O2, chất không duytrìsự cháylà: A. N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 vàCl2 E.Tấtcả đềuđúng Câu 2: Muối halogenbạc không tan trong nướclà: A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF E. CảA, B, C Câu 3: Khôngđượcrót nướcvào axit H2SO4 đặcvì: A. H2SO4 đặccó tính oxihoá mạnh sẽoxihoánướctạo ra O2. B. H2SO4 đặc tan trong nước và phản ứng với nước. C. H2SO4 đặc tan trong nước, toả nhiệt mạnh gây ra hiện tượng nước sôi bắn rangoài rất nguy hiểm. D. H2SO4 đặccó khảnăng bay hơi. E. H2SO4 đặc không tan trong nước. Câu 4:Cặp chấtnàolà dạngthù hìnhcủa nhau A. H2O, D2O B. O2, O3 C. Sdẻo, S tinh thể D. FeO, Fe2O3 E.CảB, C Câu 5: Tìm câu sai trongcác câu sau đây: A. Cl2 phảnứng với dungdịch kiềm. B. Cl2 cháytạo ra Cl2O7 7 C. Cl2 có tính chấtđặc trưnglà tính khử mạnh. D. Cl2 tham gia phản ứng oxi hoá khử tạo ra chất trong đó số oxi hoá của Clolà: +1, +3, +5, +7,-1. E.CảBvàC. Câu 6: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau: A. HClO < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 B. H3PO4 < HClO < H2SO4 < HClO4 C. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < HClO D. HClO4 < HClO < H3PO4 < H2SO4 E.Tấtcả đều sai. Câu 7: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thuđược hỗn hợpkhí có thành phầnlà: A. Cl2, N2, H2 B.Cl2, H2 C. N2, Cl2, CO2 D. N2, Cl2, CO2, H2 E. N2, H2 Câu 8: Phảnứng không thể xảyrađược giữacác cặp chất sau: A. KNO3 vàNa2SO4 B. BaCl2 và Na2SO4 C. MgCl2 và NaOH D.CuvàH2SO4 đặc, t O E.Navànước Câu 9: Phươngánnàocó2cặp chấtđềuphảnứngvới nhau: A. MgCl2 vàNaOH; CuSO4 và NaOH B. CuSO4 vàBaCl2; H2SO4 và Ba(OH)2 C. CuSO4 vàNa2S; BaCl2vàCuSO4 D. AgNO3 vàBaCl2 ; BaCl2 vàNa2CO3 E.Tấtcả đềuđúng. Câu 10: Chọn câu sai trongcác câu sau: A.Clolàmột phi kimđiểnhình. B.Clo dễ dàng phảnứng với kimloại. C.Clocó7electron lớpngoàicùng nên dễnhận thêm 1 electron. D.Cloởphânnhómchínhnhóm VII, sốthứtự17. E.Tấtcả đều sai. Câu 11: Chọn câu sai trongcác câu sau đây: A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hoà Na2SO3. B.SụckhíSO2 vào dungdịch Na2CO3 dưtạo rakhíCO2. C. SO2 vừacó tính khử, vừacó tính oxihoá. D. SO2 làm mấtmàu dungdịch brom. E. Tấtcả đều sai. Câu 12: Các cặp chấtnào sauđâyphảnứngđược với nhau: A. MgCl2 vàNaOH; CuSO4 và NaOH. B. CuSO4 vàBaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH. 8 C. CuSO4 vàNa2S; BaCl2 vàCuSO4. D. AgNO3 vàBaCl2; BaCl2 vàNa2CO3. E.Tấtcả đềuđúng. Câu 13: Chọn câu sai trongcác câu sau: A.HClphảnứng với AgNO3 tạo ra kếttủa trắng. B. BaCl2 phảnứng với Na2SO4 tạo ra kết tủa trắng. C. SO3 phảnứng với dungdịch NaOH. D. SO2 phảnứng với dungdịch Na2SO4 thấycó khí thoát ra. E.Tấtcả đều sai. Câu 14: SO2 vàCO2 có tính chấtnàokhác nhau? A.Tính oxihoákhử. B.Tính axit C.Tan trong nước D.Sự hoá lỏng. E.Tấtcả đềuđúng. Câu 15: Những chấtlàm khôkhíSO2 là: A. H2SO4 (đặc) B. P2O5 C.CaO D.KOH E.CảA, B Câu 16: Chocácphản ứng sau,phảnứngnàoxảy ra? A. CuO + H2 t o Cu + H2O B. SO2 + NaOH = NaHSO3 C. SO3 + Ba(OH)2 = BaSO4¯+ H2O D. H2S + 2NaOH = Na2S + H2O E.Cả A, B, C, D Câu 17: Trongcác oxit sau, oxitnàophảnứng với dungdịch NaOH: A. CO2, CaO, CuO, BaO B. ZnO, P2O5, CO2, MgO C. Na2O, SO2, CO2, SO3 D. CO2, SO2, SiO2 Câu 18: Khí làm mấtmàu dungdịch nước bromlà: A. H2 B. CO2 C. SO2 D. H2S E.CảC,D Câu 19: Nước Javenđượcđiều chếbằngcách: A.Cho Clotác dụng với nước. B.Cho Clotácdụng với Ca(OH)2. C.Cho Closụcvào dungdịchKOH. D. Cho Closụcvào dungdịch NaOH. E.Cả2cách CvàD. Câu 20: Từ các chất MnO2, KClO3, H2SO4, HCl, NaBr, NaOH ta cóthểđiều chếđược sốlượngcác khí vàhơilà: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 E. 7 Câu 21: ThukhíO2 trongphòngthínghiệm người tacócách sau: A.Rời chỗkhôngkhí và ngửabình B.Rời chỗnước C.Rời chỗkhôngkhí,úpbình D.Cả A,B E.Tấtcả đều sai Câu 22: Chọncáchđiều chếoxi thôngdụng 9 A.Nhiệt phân KClO3 cóMnO2 xúc tác B.Điện phân nước C.Nhiệt phân HgO D.Nhiệt phân KMnO4 E.A, B, C, Dđềuđúng Câu 23: Chọnphảnứng khôngxảy ra trongcácphảnứng cho sau: A. H2S + 4Br2 + 4H2O = 8HBr + H2SO4 B. CuS + 2HCl = CuCl2 + H2S­ C. Fe + H2SO4 (loãng) = FeSO4 + H2­ D. H2SO4 + BaCl2 = BaSO4¯+ 2HCl E. Cu + H2SO4 (đặc,nóng) = CuSO4 + SO2­+ 2H2O Câu 24: Trong số các chất sau (O2, N2, Cl2, N2O) chất thường dùngđểdiệt khuẩnvàtẩymàulà: A. O2 B. N2 C. Cl2 D. N2O E.Khôngcóchấtnào Câu 25: Cho những chất sau, chất khôngcó tính tẩymàu là: A. SO2 B.Dungdịch Clo C. SO2 vàdungdịch Clo D.Dungdịch Ca(OH)2 E.Cả3 chấtđãcho Câu 26: Loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp SO2 và CO2 ta có cách nào trongcáccách sau: A.Cho hỗn hợpkhíqua dungdịch Na2CO3 vừa đủ. B.Cho hỗn hợpkhíqua dungdịch nước brom dư. C.Cho hỗn hợpkhíqua nướcvôi trong. D.Cho hỗn hợpkhíqua dungdịch NaOH. E.CảA, B. Câu 27: Trong các chất khí sau, khí nào được làm khô được làm khôbằng H2SO4 đặc nóng: A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NH3 E.Avà C Câu 28: Thuốc thử thường dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfatlà: A. NaOH B.Kimloại C. Ba(OH)2 D. BaCl2 E.CảC, D Câu 29: Những khí làm mất màu dung dịch nước brom trong các khíđãcho H2S, SO2, C2H4, SO3: A. H2S B. SO2 C. C2H4 D. SO3 E. CảA, B, C Câu 30: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng.Thuốc thửduy nhấtđểphân biệt3dungdịch là: A. Zn B. Al C. CaCO3 (đá vôi) D. Na2CO3 E.Quì tím Câu 31: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được cả 3 lọ axit HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng) là: A. Fe B. NaOH C.Quì tím D. Cu E.Phenoltalein Câu 32: Chọn một hoá chất trong các hoá chất cho dưới đây để phân biệtđược tấtcả các dungdịch riêng biệt sau: 10 NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3. A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ba(OH)2 E. Be(OH)2 Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt Na2CO3, Na2SO4, BaCl2, NaOH.Khôngdùng thêmhoáchấtnàokháccóthểnhận biếtđược: A. Na2CO3, Na2SO4, BaCl2 B. Na2CO3, BaCl2 C. BaCl2, Na2SO4 D. NaOH, BaCl2 E.Tấtcả các chất trên Câu 34: Loại Mg rakhỏi hỗn hợp Mg, Fe tadùng: A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nóng C. H2SO4 đặc, nguội D. HCl loãng E.Một chấtkhác Câu 35: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau: A. NaCl + KNO3 B. Na2S + HCl C. BaCl2 + HNO3 D. CuS + HCl Câu 36: Cho sơ đồ phảnứng sau: t o X1 ¾®Ca(OH)2 ¾®Cu(OH)2 ¾® dungdịchmàu xanh X¾¾ D ¾®CaCO3 ¾®Y1¾® CO2 Xlàchấtnào trong số các chất sau: A. CaCO3 B. Ba(NO3)2 C. BaSO3 D. MgCO3 E. CaO Câu 37: Chocácphản ứng sau: X + HCl¾®B + H2­ (1) C + KOH¾® dungdịch A+... (3) B + NaOH ¾® C¯ + ... (2) Dung dịch A + HCl vừa đủ ¾® C¯ (4) Vậy Xlàkimloại sau: A.Zn B. Al C.Fe D.Zn, Al E.Kimloạikhác Câu 38: Chocácphảnứng sau: BaCl2 + ?¾®BaSO4 + HCl Ba(OH)2 + ?¾®BaSO4 + H2O Ba + ?¾®BaSO4 + H2 Ba(NO3)2 + ?¾®BaSO4 + 2HNO3 Chấtđiềnvào dẩu“?”là: A. SO3 B. H2SO4 C. Na2SO4 D. K2SO4 E. A, B, C, D Câu 39: Giải thích hiện tượng quì tím tẩm ướt dung dịch KI gặp khíO3 hoáxanh như sau: A. Do O3 phảnứng với dungdịch KItạo ra bazơ. 11 B. Do O3có tính bazơ. C. Do KI + H2O HI + KOH D.Cả A, C E.Tấtcả đều sai. B. Phần bài tập tính toán Câu 40: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI, ta thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là(mol): A. 0,10 B. 0,15 C. 1,50 D. 0,02 E.Kếtquả khác Câu 41: Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra0,2molkhí. Sốmol hỗn hợp2muốiphảnứnglà: A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,40 E.Kếtquả khác Câu 42: Cho 1,53 (g) hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khi (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng và nung trong chân không đến khối lượng khôngđổi thì thu được một chất rắn có khối lượng khôngđổilà(g): A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85 E.Kếtquả khác Câu 43: Đốt cháy 0,8 (g) đơn chất R cần 5,6 (l) O2 (đktc). Chất R là: A. Cacbon B.Lưuhuỳnh C. Natri D. Silic E. Photpho Câu 44: Cho 0,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 0,5Mgiảiphóng ra 0,448 (l) khí ởđiều kiện tiêu chuẩn. Đầubài trên khối lượng muối sunfat thuđượclà (g): A. 2,72 B. 2,76 C. 5,7 D. 5,6 E.Kếtquả khác Câu 45: Đốt cháy 6,8 (g) một chất khí thu được 12,8 (g) SO2 và 3,6(g) H2O. Công thứccủa phân tửđó là: A. NaHS B. H2S C. NaHSO4 D. NaHSO3 E. HS 12 Đáp án 1-D 2-E 3-C 4-E 5-E 6-A 7-E 8-A 9-E 10-E 11-E 12-E 13-E 14-A 15-E 16-E 17-D 18-E 19-E 20-B 21-D 22-E 23-B 24-C 25-D 26-E 27-E 28-E 29-E 30-C 31-D 32-D 33-D 34-C 35-B 36-A 37-D 38-B 39-A 40-D 41-A 42-A 43-B 44-A 45-B Hệ thống câu hỏi và đáp án câu TNKQ phần phi kim Chương IV: Phân nhóm chính nhóm VII-Nhóm halogen A-Phần lí thuyết Lựa chọn một phương án đúng nhất, khoanh tròn vào phương ánđược chọn. Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớpngoàicùnglà: A. 3s 2 3p 5 B. 2s 2 2p 5 C. 4s 2 4p 5 D. ns 2 np 5 E. 5s 2 5p 5 Đápán: D Câu 2: Trongcác hợp chất , sốoxihoá của Clocóthể là: A. 0, -1, +2, +3, +5 B. 0, -1, +1, +2, +7 C. 0, ±1, ±3, ±5, ±7 D. 0, -1, -3, -5, -7 E. -1, 0, +1, +3, +5, +7 Đápán: E Câu 3: Trongcáckhíđãcho, chấtkhí có màuvànglục là: A. F2 B. O3 C. N2 D. O2 E. Cl2 Đápán: E Câu 4: Trong số các chất sau (O2, N2, Cl2, CO2) chất thườngdùng đểdiệt khuẩnvàtẩymàulà: A. O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2 E.Khôngcóchấtnào Đápán: C Câu 5: Halogenphảnứng với nướcmạnh nhấtlà: A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2 E. Không phân biệtđược Đápán: C Câu 6: Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa (NaI và NaBr) vừa đủ, chấtđượcthoát ra là: A. Cl2, Br2 B. I2 C. Br2 D. Cl2 E. I2, Br2 Đápán: E Câu 7: Nước Javenđượcđiều chếbằngcách: A.Cho Clotác dụng với nước. B.Cho Clotácdụng với Ca(OH)2. C.Cho Closụcvào dungdịch KOH. 13 D.Cho Closụcvào dungdịch NaOH. E.Cả2cách CvàD. Đápán: E Câu 8: Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhậnbiết hồtinh bộtlà: A. Cl2 B. I2 C. NaOH D. Br2 E.Một chấtkhác Đápán: B Câu 9: Trongcác chất: N2, Cl2, O2, chất không duytrìsự cháylà: A. N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 vàCl2 E.Tấtcả đềuđúng Đápán: D Câu 10: Muối halogenuabạc không tan trong nướclà: A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF E.cảA, B, C Đápán: E Câu 11: Tìm câu sai trong số các câu sau đây: A. Cl2 phảnứng với dungdịch kiềm. B. Cl2 cháytạo Cl2O7. C. Cl2 có tínhđặc trưnglà tính khử mạnh. D. Cl2 bị oxi hoá tong các phản ứng tạo ra chất trong đó số oxi hoá của Clolà: +1, +3, +5,-1. E.CảBvàC. Đápán: E Câu 12: Tính oxihoá củacác halogengiảmdần theo thứtựsau: A. Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2 C. Br2 > F2 > I2 > Cl2 D. Cl2 > F2 > I2 > Br2 E. I2 > Br2 > Cl2 > F2 Đápán: B Câu 13: Chọn câu sai trong số các câu sau: A.Các hiđro halogenua có tính khửtăng dần từHI ¾®HF B.Các hiđro halogenuacó tính khửtăng dần từHF ¾®HI C.Cáckhíhiđro halogenua khisụcvào nước tạothành axit D.Tính axitcủa HX(X làhalogen)tăng dần từHF ¾®HI E.Cáckhíhiđro halogenuađều độc. Đápán: A Câu 14: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau: A. HClO < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 B. H3PO4 < HClO < H2SO4 < HClO4 C. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < HClO D. HClO4 < HClO < H3PO4 < H2SO4 E.Tấtcả đều sai. 14 Đápán: A Câu 15: Số oxi hoá của Clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượtlà: A. +1, +5,-1, +3, +7 B.-1, +5, +1,-3,-7 C.-1,-5,-1,-3,-7 D.-1, +5, +1, +3, +7 E.Kếtquả khác Đápán: D Câu 16: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được cả 3 lọaxit HCl, HNO3, H2SO4 đặclà: A. Fe B. NaOH C.Quì tím D. Cu E. Phenoltalein Đápán: D Câu 17: Từ các chất MnO2, KClO3, H2SO4, HCl, NaBr, NaOH ta cóthểđiều chếđược sốlượngcác khí vàhơilà: A. 5 B. 4 C.6 D. 3 E. 7 Đápán: B Câu 18: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thuđược hỗn hợpkhí có thành phầnlà: A. Cl2, N2, H2 B. Cl2, H2 C. N2, Cl2, CO2 D. N2, Cl2, CO2, H2 E. N2, H2 Đápán: E Câu 19: Trong các axit của Clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4.Sốoxihoá của Clo lần lượtlà: A.-1, +1, +2, +3, +4 B.-1, +1, +3, +5, +7 C.-1, +2, +3, +4, +5 D.-1, +1, +2, +3, +7 E.-1, 0, +1, +2, +3 Đápán: B Câu 20: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl, N. Trongcác phân tửsau phân tử nàocóliên kết phân cực mạnh nhất: A. F2O B. Cl2O C. ClF D. NCl3 E. NF3 Đápán: E Câu 21: Phảnứng không thể xảy ra giữacác cặp chất sau: A. KNO3 vàNa2SO4 B. BaCl2 và Na2SO4 C. MgCl2 và NaOH D.CuvàH2SO4 đặc, t o E.Na vànước Đápán : A Câu 22: Chọn một hoá chất trong các hoá chất cho dưới đây để phân biệtđược tấtcả các dungdịch riêng biệt sau: NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3. A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ba(OH)2 E. Be(OH)2 Đápán: D Câu 23: Trong các phản ứng điều chế Clo cho sau đây, phản ứng dùngđểđiều chếClo trongphòngthínghiệmlà: 15 A. 2NaCl + 2H2O ®p cã m.n 2NaOH + H2­+ Cl2­ B. MnO2 + 4HCl t o MnCl2 + Cl2­+ 2H2O C. 2KMnO2 + 16HCl 2MnCl2 + 5Cl2­+ 2KCl + 8H2O D. K2Cr2O7 + 14HCl t o 2CrCl3 + 3Cl2­+ 2KCl + 7H2O E.CảA, B, C, D Đápán: E Câu 24: Có 3 dungdịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng.Thuốc thửduy nhấtđểphân biệt3dungdịch là: A. Zn B. Al C. CaCO3 (đá vôi) D. Na2CO3 E.Quì tím Đápán: C Câu 25: Phảnứng không thể xảy rađối vớicác cặp chất sau: A. KNO3 vàNaCl B. Ba(NO3)2 và Na2SO4 C. MgCl2 vàNaOH D. AgNO3 và NaCl E. Cu(NO3)2 vàNaOH Đápán: A Câu 26: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dungdịchlà: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Fe E. Ba(NO3)2 Đápán: A Câu 27: Phươngánnàocó2 cặp chấtđềuphảnứng với nhau: A. MgCl2 vàNaOH; CuSO4 và NaOH B. CuSO4 vàBaCl2; CuSO4 vàNaOH C. CuSO4 vàNa2S; BaCl2vàCuSO4 D. AgNO3 vàBaCl2 ; BaCl2 vàNa2CO3 E.Tấtcả đềuđúng. Đápán: E Câu 28: Cho các hỗn hợp khí sau, hỗn hợp nào tồn tại ở mọi điều kiện: A. H2, Cl2 B. O2, H2 C. H2, I2 D. H2, N2 E. O2, Cl2 Đápán: E Câu 29: Chọn câu sai trongcác câu sau: A.Clolàmột phi kimđiểnhình. B.Clo dễ dàngphảnứng với kimloại. C.Clocó7electron lớpngoàicùng nên dễnhận thêm 1 electron. D.Cloởphânnhómchínhnhóm VII, sốthứtự17. E.Tấtcả đều sai. Đápán: E 16 Câu 30: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dungdịchHCllà: A. Zn(OH)2, CuO B. Zn(OH)2, Al(OH)3 C. ZnO D. Al2O3 E.Cả B, C, D Đápán: E Câu 31: Cho những chất sau, chất khôngcó tính tẩymàu là: A. SO2 B.Dungdịch Clo C. SO2 vàdungdịch Clo D.Dungdịch Ca(OH)2 E.Cả3 chấtđãcho Đápán: D 17 Câu 32: Trong các oxit sau, oxit nào có phản ứng được với axit HCl: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO, SO2 C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O E. FeO, P2O5, CaO, Na2O Đápán: D Câu 33: Trong số các axit sau, axit nào phản ứng được với Zn tạo ra khíH2: A. HCl, H2SO4 (đậmđặc) B. HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng) C. HNO3 (đậmđặc), H2SO4 (đậmđặc) D. HCl (loãng), H2SO4 (loãng) Đápán: D Câu 35: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau: A. NaCl + KNO3 B.Na2S + HCl C. BaCl2 + HNO3 D. CuS + HCl Đápán: B Câu 36: Ion CO3 2- khôngphảnứng vớicác ionnào sau đây: A. NH4 + , Ba 2+ , H + , Cl - B. Na + , Mg 2+ , NH4 + , H3O + C. H + , K + , Na + , Ca 2+ D. NH4 + , K + , Na + , Cl - E.A, B, C, Dđềuđúng Đápán: D Câu 37: Những chất rắn khan tan được trong dung dịch HCl tạo ra khí là: A. FeS, CaCO3, Na2CO3 B. FeS, MgCO3, K2CO3 C. FeS, KCl D. FeS, K2SO3, KNO3 E.CảA, Bđềuđúng Đápán: E B. Bài tập tính toán Câu 1: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI, ta thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là(mol): A. 0,10 B. 0,15 C. 1,50 D. 0,02 E.Kếtquả khác Đápán: D Câu 2: Vớiđầubài nhưcâu1, sốmol Clođã sụcvàolà: A. 0,010 B. 0,020 C. 0,025 D. 0,015 E.Kếtquả khác Đápán: A Câu 3: Vớiđầu bài nhưcâu1, chấtthoát ra sauthínghiệmlà: 18 A. Cl2, Br2 B. Br2 C. I2 D. I2 vàBr2 E. Cl2, Br2, I2 Đápán: D Câu 4: Cho 12,1 (g) hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị (II) khô

File đính kèm:

  • docPhuong phap trac nghiem hoa hoc.doc
Giáo án liên quan