Bài 7: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm. Phân giác của góc A cắt BC tại D. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC.
Tính góc B, BD, DE, chu vi (P) và diện tích (S) của tứ giác AEDF. (Số đo góc làm tròn đến phút)
Bài 8: (5đ)
Tính đường cao (h), cạnh bên (a), chu vi (P) và diện tích (S) của một hình thang cân có hai cạnh đáy là 12 cm và 18 cm ; góc đáy 750 .
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CAO LÃNH KỲ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN BẰNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2010 – 2011
------ Đề Chính thức ------ Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
*** Đề thi này có 02 (hai) trang *** Ngày thi: 17/10/2010
Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:
Số thứ tự:
Số báo danh:
Giám thị 2:
Đơn vị:
Số phách:
Phòng Thi số:
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
GK 1:
GK 2:
Quy ước: Các kết quả nếu không phải là số nguyên hay phân số thì làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu.
Bài 1: (5đ)
a) Xác định x, y để số chia hết cho 1710; rồi tìm thương q của phép chia đó.
x
y
q
b) Tìm ƯCLN (X; Y) biết X = 171011 và Y = 201011
ƯCLN (X; Y)
Bài2: (5đ) Tính: ; ;
Giải phương trình: Ax + B = C
A
B
C
x
Bài 3: (5đ) Cho dãy số với n = 1 ; 2 ; 3 .... Biết rằng cn+1 = a.cn + b.cn-1
Tính a; b ; c10 ; c15 ; c20 .
a
b
c10
c15
c20
Bài 4: (5đ) Cho x + y = 4,221 và x.y = – 2,52. Tính A = x3 + y3 và B = x4 + y4
A
B
Bài 5: (5đ) Tính: a) khi x = 17,102010
b)
M
N
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6: (5đ) Cho Tìm a ; b ; c ; d ; e.
a
b
c
d
e
Bài 7: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm. Phân giác của góc A cắt BC tại D. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC.
Tính góc B, BD, DE, chu vi (P) và diện tích (S) của tứ giác AEDF. (Số đo góc làm tròn đến phút)
gócB
BD
DE
P
S
Bài 8: (5đ)
Tính đường cao (h), cạnh bên (a), chu vi (P) và diện tích (S) của một hình thang cân có hai cạnh đáy là 12 cm và 18 cm ; góc đáy 750 .
h
a
P
S
Bài 9: (5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 8 cm, góc BAC = 340. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B lấy điểm D sao cho góc CAD = 420 và CD = 6 cm.
Tính BC, góc ADC, chu vi (P) và diện tích (S) của tứ giác ABCD. (Số đo góc làm tròn đến phút)
BC
góc ADC
P
S
Bài 10: (5đ) Tính:
với sin = 0,654.
A
B
--- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Kỳ thi học sinh giỏi Casio vòng huyện, năm học: 2010 – 2011 )
Ngày 17/10/2010
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
x = 4
1,0 điểm
y = 8
1,0 điểm
q = 20102011
1,0 điểm
ƯCLN (X ; Y) = 17 714 700 000 000 000
2,0 điểm
Bài 2
A 11,862222 (hoặc A = 2669/225)
1,0 điểm
B 1,938194 (hoặc B =35060/18089)
1,0 điểm
C 763,287762 (hoặc C = 5750610/7534)
1,0 điểm
x 64,182710
2,0 điểm
Bài 3
a = 6
1,0 điểm
b = – 4
1,0 điểm
c10 = 7 745 024
1,0 điểm
c15 = 30 482 399 232
1,0 điểm
c20 = 119 970 792 472 576
1,0 điểm
Bài 4
A 107,115646
2,5 điểm
B 509,734381
2,5 điểm
Bài 5
M 1,058473
2,5 điểm
N 43,844175
2,5 điểm
Bài 6
a = 1
1,0 điểm
b = 2
1,0 điểm
c = 3
1,0 điểm
d = 4
1,0 điểm
e = 5
1,0 điểm
Bài 7
góc B 5308’
1,0 điểm
BD 4,285714 (hoặc BD = 30/7)
1,0 điểm
DE 3,428571 (hoặc DE = 24/7)
1,0 điểm
P 13,714286 (hoặc P = 96/7)
1,0 điểm
S 11,755102 (hoặc S = 576/49)
1,0 điểm
Bài 8
h 11,196152
1,25 điểm
a 11,591110
1,25 điểm
P 53,182220
1,25 điểm
S 167,942286
1,25 điểm
Bài 9
BC 4,677947
1,25 điểm
góc ADC 6309’
1,25 điểm
P 27,333255
1,25 điểm
S 41,060299
1,25 điểm
Bài 10
A 0,543533
2,5 điểm
B 1,113374
2,5 điểm
Tổng:
50 điểm
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
(Kỳ thi học sinh giỏi Casio vòng huyện, năm học: 2010– 2011 )
Ngày 17/10/2010
Bài
Nội dung
Bài 1a)
b)
Phép tính: 34374438810 : 1710 = 20102011
Phân tích: X = 171011 = (57.30)11
Y = 201011 = (67.30)11
Do đó: ƯCLN (X ; Y) = 3011 = 17 714 700 000 000 000
Bài 2
Tính trực tiếp trên máy ta được kết quả:
A 11,862222 (hoặc A = 2669/225)
B 1,938194 (hoặc B =35060/18089)
C 763,287762 (hoặc C = 5750610/7534)
x 64,182710
Bài 3
Phân tích dãy số tìm được: cn+1 = 6.cn – 4.cn-1
Lập quy trình bấm phím, tính được:
c10 = 7 745 024 ; c15 = 30 482 399 232 ; c20 = 119 970 792 472 576
Bài 4
Phân tích:
Ta được kết quả: A 107,115646 ; B 509,734381
Bài 5
Rút gọn : M = 1 + ; N =
Ta được kết quả: M 1,058473 ; N 43,844175
Bài 6
Phân tích phân số
ta được kết quả:
Bài 7
- Tính được BC = 10 = BD + CD
Ta có: Sin B = AC : BC = 0,8 góc B 5308’
- Theo t/c đường phân giác thì
Từ đó tính được BD =
- Suy ra: DE = BD.SinB =
- Tứ giác AEDF là hình vuông (có 3 góc vuông và đường chéo AD là phân giác)
Do đó: chu vi = 4.DE = ; diện tích = DE2 =
Bài 8
- Đường cao: h = 3.tg750 11,196152
- Cạnh bên: a = 3: cos750 11,591110
- Chu vi: 12 +18 +2.a 53,182220
- Diện tích: (12+18).h : 2 167,942286
Bài 9
- BC = 2.AC.sin 170 = 2.8.sin 170 4,677947
- CE = AC.sin420 = 8.sin420 5,353045
sinADC = CE :CD góc ADC 6309’
- góc ACD = 1800 – (góc CAD + góc ADC) 74051’
AH = AC.cos170 7,650438
AK = AC.sinACD 7,722042
AD = AK :sinADC 8,655308
Do đó:
Chu vi (ABCD) = AB + BC + CD + DA 27,333255
Diện tích (ABCD) = (AH.BC:2) + (AK.CD:2) 41,060299
Bài 10
Tính trực tiếp trên máy ta được kết quả: A 0,543533 ; B 1,113374
------ Hết ------
File đính kèm:
- de Casio.doc