Bài 2 (5 điểm):
Cho phương trình có ẩn x (m là tham số): x2 – mx + m – 1 = 0
1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1, x2 với m. Tính nghiệm kép (nếu có) của phương trình và giá trị của m tương ứng.
2. Đặt
a) Chứng minh B = m2 – 8m + 8
b) Tính giá trị nhỏ nhất của B và giá trị của m tương ứng.
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2007 - 2008 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 180 PHÚT
Bài 1 (5 điểm): Cho biểu thức:
P(x) =
Rút gọn biểu thức P(x).
Tính giá trị của x để P(x) =.
Chứng minh rằng P(x) với mọi x ≠ 1 và x 0
Bài 2 (5 điểm):
Cho phương trình có ẩn x (m là tham số): x – mx + m – 1 = 0
Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1, x2 với m. Tính nghiệm kép (nếu có) của phương trình và giá trị của m tương ứng.
Đặt
Chứng minh B = m2 – 8m + 8
Tính giá trị nhỏ nhất của B và giá trị của m tương ứng.
Bài 3 (4 điểm):
tính giá trị của biểu thức: M = x + y, biết:
giải hệ phương trình:
Bài 4 (3 điểm):
Cho đường tròn tâm O, dây AB < 2R. Gọi C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Kẻ hai dây CD và CE cắt dây AB lần lượt tại hai điểm M và N. Chứng minh rằng:
Tứ giác DENM nội tiếp.
Cho AN = BM. Chứng tỏ rằng tứ giác DENM là hình thang.
Bài 5(3 điểm):
Cho tam giác nhọn ABC. Lấy điểm E AB, điểm DAC. Kẻ DF // CE (F AB), kẻ EM // BD (MAC). Chứng minh rằng: FM // BC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (5 điểm):
ĐKXĐ: x 0, x1 0,25 đ
a) P(x) = 0,25 đ
= 0,25 đ
= 0,25 đ
= 0,25 đ
= 0,25 đ
b) Để P(x) = thì = 0,25 đ
ĩ 0,25 đ
ĩ -10 - = 3 – 4
ĩ -11 = -1 0,25 đ ĩ x = 0,25 đ
Vậy khi x = thì P(x) =
c) Để P(x) thì 0,25 đ
ĩ 0,25 đ
ĩ 0,50 đ
ĩ 0,25 đ
Do x 0 và x 1 nên 3( + 3) > 0 0,50 đ
=> -16 9 0,25 đ
Vậy x 1 và x 0 0,25 đ
Bài 2 (5 điểm):
Phương trình: x – mx + m – 1 = 0 (*)
1. = (–m)2 – 4.1.(m – 1) = m2 – 4m + 4 0,50 đ
= (m – 2)2 0 0,25 đ
Vậy (*) luôn luôn có nghiệm x1, x2 m 0,25 đ
* phương trình đã cho có nghiệm kép 0,25 đ
(m – 2)2 = 0 m = 2 0,25 đ
Nghiệm kép: x1 = x2 = 0,25 đ
2. a) Ta có:
0,50 đ
(1) 0,25 đ
Theo định lí Vi–ét thì:
(2) 0,50 đ
Thay (2) vào (1) có: B = m2 – 8(m –1) = m2 – 8m +8 (đpcm) 0,50 đ
B = m2 – 8m +8 = (m2 – 8m +16) – 8 0,25 đ
= (m – 4)2 – 8 0,25 đ
Vì (m – 4)2 0 (m – 4)2 – 8 –8 0,50 đ
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là – 8 0,25 đ
Dấu “=” xảy ra m – 4 = 0 m = 4 0,25 đ
Bài 3 (4 điểm):
Ta có:
0,50 đ
0,25 đ
y = – x + 0,25 đ
Tương tự ta cũng có:
x = – y + 0,25 đ
Vậy: x + y = – x + – y + 0,25 đ
x + y = – x – y
x + y = – (x + y)
x + y = 0 0,25 đ
Vậy: với thì M = x + y = 0 0,25 đ
Phương trình:
Giải:
Điều kiện: x 0, y 0 0,25 đ
Nhân vế theo vế hai phương trình của hệ đã cho ta được:
0,25 đ
(x + y)(x +y) = xy 0,25 đ
(x + y)2 – xy = 0 0,25 đ
x2 + xy + y2 = 0 0,25 đ
0,25 đ
Ta có: x 0, y 0 0,25 đ
Vậy hệ đã cho vô nghiệm. 0,25 đ
Bài 4 (3 điểm): Vẽ hình, ghi GT và KL đúng 0,25 đ
Ta có: 0,25 đ
(Góc có đỉnh bên trong đường tròn)
Và 0,25 đ
(Tính chất góc nội tiếp)
0,25 đ
Hay
Mà (gt) 0,25 đ
Nên
Vậy = 1800
Mà và là hai góc đối tứ giác DENM nội tiếp. 0,25 đ
Do AN = BM (gt)
AM + MN = BN + MN 0,25 đ
AM = BN
Mà (gt)
AC = CB (Quan hệ giữa cung và dây) 0,25 đ
CAM = CBN (c.g.c) 0,25 đ
(hai góc tương ứng)
(tính chất góc nội tiếp của một đường tròn)
(tính chất góc nội tiếp) 0,25 đ
Mà hai góc BAE và DEA ở vị trí so le trong nên AB // DE.
Mà MN AB MN // DE 0,25 đ
Vậy tứ giác DENM là hình thang 0,25 đ
Bài 5 (3 điểm):
Vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0,25 đ
Do DF // CE (gt) nên (theo đ/l Ta–let) 0,50 đ
AF.AC = AD.AE (1) 0,50 đ
Do EM // BD (gt) nên (theo đ/l Ta–let) 0,25 đ
AM.AB = AD.AE (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2) AF.AC = AM.AB 0,25 đ
0,50 đ
FM // BC (Định lí Ta–lét đảo) 0,50 đ
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
File đính kèm:
- De thi hoc sinh gioi mon toan 9.doc