Đề thi học sinh giỏi môn toán 12 vòng 1 ( thời gian 120 phút )
Bài 1) ( 3 điểm )
a) Biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh: .
b) Ch ứng minh : v ới m ọi x>0 ta c ú :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn toán 12 vòng 1 ( thời gian 120 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường THPT Hồng Lĩnh
--- Tổ toán ---
Đề thi học sinh giỏi môn toán 12 vòng 1 ( Thời gian 120 phút )
Bài 1) ( 3 điểm )
a) Biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh: .
b) Ch ứng minh : v ới m ọi x>0 ta c ú :
Bài 2 ) ( 3 điểm ) Cho phương trỡnh:
cos3x + asinx.cosx + sin3x = 0.
a/ Giải phương trỡnh khi a = .
b/ Với giỏ trị nào của a thỡ phương trỡnh cú nghiệm.
Bài 3 ) (4 điểm ) Cho hỡnh chúp S.ABCD, đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật cú AB = a, BC = b, SA = SB = SC = SD = c. K là hỡnh chiếu vuụng gúc của B xuống AC.
a/ Tớnh độ dài đoạn vuụng gúc chung của SA và BK.
b/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK và CD. Chứng minh: Cỏc đường thẳng BM và MN vuụng gúc nhau./.
Đáp án môn toán – hsg lớp 12 Bài 1) ( 3 điểm ) a) Biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh: .
Đặt . Khi đú Pt
t
y
y ≥ -5
y = -5
-8 ≤ y ≤ -5
y = -8
y = -9
y ≤ -9
O
-8
-9
Pt (1) là Pt hoành độ giao điểm của (P): y = t2 – 2t – 8 và d: y = m. trờn hệ trục toạ độ Oty. Dựa vào đồ thi ta cú:
m > - 5 ∨ m < - 9 thỡ khụng
cú nghiệm t nờn khụng cú nghiệm x.
m = - 5 cú 1 nghiệm x.
- 8 < m < - 5 ∨ m = - 9 cú 1
nghiệm t nờn cú 2 nghiệm x.
- 9 < m ≤ - 8 cú 2 nghiệm t nờn
cú 4 nghiệm x.
( có thể dùng đạo hàm xét tính đồng biến – nghịch biến )
b) Ch ứng minh : v ới m ọi x>0 ta c ú :
Xét hàm số : f(x)=; f(x)/=1- ; tính đến đạo hàm bậc 4 ta có f(4)(x)=x-sinx>0 với mọi x>0 ; dùng tính chất đồng biến suy ngược lên ta có điều phải chứng minh
Bài 2 ) ( 3 điểm ) Cho phương trỡnh:
cos3x + asinx.cosx + sin3x = 0.
a/ Giải phương trỡnh khi a = .
b/ Với giỏ trị nào của a thỡ phương trỡnh cú nghiệm.
(0.5 đ) + Đặt t = sinx + cosx =
cos3x + sin3x = (cosx + sinx)(sin2x + cos2x – sinxcosx) = (cosx + sinx)(1 – sinxcosx)
vỡ t2 = 1 + 2sinxcosx nờn sinxcosx = và cos3x + sin3x = .
(0.5 đ) + Phương trỡnh (1) trở thành:
+ a. = 0 Û t3 – at2 – 3t + a = 0 (2).
Cõu a /
(1 đ) + Với a = : (2) trở thành:
t3 – t2 – 3t + = 0 Û (t +)(t2 - 2t + 1) = 0
Û (t +)(t - + 1)(t -- 1) = 0
Û t = - hay t =- 1 hay t =+ 1.
(0,25 đ) + so lại điều kiện: | t | Ê nờn phương trỡnh (1) tương đương với:
.
Cõu b /
(0.25đ) + Phương trỡnh (1) cú nghiệm khi và chỉ khi f(t) = t3 – at2 – 3t + a = 0 cú nghiệm
t ẻ[-; ]
(0.25đ) + f(t) liờn tục trờn R
f(-) = - a ; f() = -- a; f(0) = a.
a = 0: f(t) cú nghiệm t = 0 ẻ [-; ]
a < 0: f(-).f(0) = a(- a) < 0 ị f(t) = 0 cú nghiệm t ẻ(-;0).
a > 0: f(0).f() = a(-- a) < 0 ị f(t) = 0 cú nghiệm t ẻ(0;).
(0.25đ) + Vậy phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi a.
(có thể dùng phương pháp đạo hàm ; vẫn cho điểm tối đa )
Bài 3: ( 4điểm)
_
D
_
C
_
B
_
A
_
S
_
O
_
K
_
M
_
N
H
(0.5 õ)
Cõu a / (2. điểm)
+ Theo giả thiết ta được: SO ^ (ABCD) ị (SAC) ^ (ABCD).
(0.5 õ)
Mà BK è (SAC) và BK ^ AC ị BK ^ SA.
+ Gọi H là hỡnh chiếu của K xuống SA
ị HK ^ SA và HK ^ BK ( vỡ HK è (SAC))
ị HK là đoạn vuụng gúc chung của SA và BK.
Suy ra được: BH ^ SA và DHBK vuụng tại K.
(0.5 õ)
+ Do DABC vuụng đỉnh B nờn: .
(0.25 õ)
(0.25 õ)
+ DSAB cõn đỉnh S, BH là đường cao nờn
+ Do DHBK vuụng tại K nờn:
(0.5 õ)
Cõu b (2. điểm)
(0.5 õ)
+ ( vỡ M là trung điểm của AK)
+
(1. õ)
+ .
+ Do đú:
Vậy: BM ^ MN.
( Cú thể tớnh và ỏp dụng định lý Pythagor).
File đính kèm:
- HSG12-hl.doc