Bài 3: (2 điểm) Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần
lượt lúc 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15 km/h; 35 km/h và 55 km/h. Hỏi lúc mấy
giờ ô tô cách đều xe đạp và xe đạp và xe máy.
Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD từ điểm P thuộc đường chéo AC ta dựng hình
chữ nhật AMPN ( M AB và N AD). Chứng minh:
a) BD // MN. b) BD và MN cắt nhau tại K n ằm trên AC.
19 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3561 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi toỏn 8
1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (3 điểm)Cho biểu thức
3
1
327
:
3
3
3
1
2
2
2 xx
x
xx
A
a) Rút gọn A; b) Tìm x để A < -1.
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 điểm)Giải phương trình: a)
yy
y
yy 31
2
19
6
3103
1
22
b)
2
2
1.
3
61
3
2
4
3
2
xxx
x
Bài 3: (2 điểm) Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần
lượt lúc 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15 km/h; 35 km/h và 55 km/h. Hỏi lúc mấy
giờ ô tô cách đều xe đạp và xe đạp và xe máy.
Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD từ điểm P thuộc đường chéo AC ta dựng hình
chữ nhật AMPN ( M AB và N AD). Chứng minh:
a) BD // MN. b) BD và MN cắt nhau tại K nằm trên AC.
Bài 5: (1 điểm)Cho a = 11…1 (2n chữ số 1), b = 44…4 (n chữ số 4).
Chứng minh rằng: a + b + 1 là số chính phương.
ĐỀ SỐ 2
Câu I: (2điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 542 xx
b) )2()()( cbabccaacbaab
2) Giải phương trình
5
4
127
1
65
1
23
11
2222
xxxxxxxx
Câu II: (2 điểm)
1) Xác định a, b để da thức baxxxxf 23 2)( chia hết cho đa thức
1)( 2 xxxg .
2) Tìm dư trong phép chia đa thức 2006)( 51337161 xxxxxxP cho đa thức
.1)( 2 xxQ
Câu III: (2 điểm)
1) Cho ba số a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức:
222
2
222
2
222
2
b
b
bac
c
accba
aP
2) Cho ba số a, b, c thoả mãn accbba ,, .
CMR: 0
))(())(())((
222
bcac
abc
cbab
acb
caba
bca
Câu IV: (3điểm)
1) Cho đoạn thẳng AB, M là điểm nằm giữa A và B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB
kẻ các hình vuông ACDM và MNPB. Gọi K là giao điểm của CP và NB. CMR:
a) KC = KP
b) A, D, K thẳng hàng.
c) Khi M di chuyển giữa A và B thì khoảng cách từ K đến AB không đổi.
2) Cho ∆ABC có ba góc nhọn, ba đường cao AA”, BB’, CC’ đồng quy tại H.
CMR:
'
'
'
'
'
'
CC
HC
BB
HB
AA
HA
bằng một hằng số.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
2
Câu V: (1 điểm): Cho hai số a, b không đồng thời bằng 0. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức: 22
22
baba
babaQ
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
)()()()()()( 222 babacacacbcbcba
b) Cho a, b, c khác nhau, khác 0 và 0111
cba
Rút gọn biểu thức:
abccabbca
N
2
1
2
1
2
1
222
Bài 2: (2điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 122 yxxyyxM
b) Giải phương trình: 01)5,5()5,4( 44 yy
Bài 3: (2điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được 15 phút, người
đó gặp một ô tô, từ B đến với vận tốc 50 km/h. ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở lại B và gặp
người đi xe máy tại một một địa điểm cách B 20 km. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3điểm)
Cho hình vuông ABCD. M là một điểm trên đường chéo BD. Kẻ ME và MF vuông góc
với AB và AD.
a) Chứng minh hai đoạn thẳng DE và CF bằng nhau và vuông góc với nhau.
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất.
Bài 5: (1điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 34553 22 yx
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2,5điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x5 + x +1 ;b) x4 + 4;c) x x - 3x + 4 x -2 với x 0
Bài 2 : (1,5điểm)Cho abc = 2 Rút gọn biểu thức:
22
2
12
cac
c
bbc
b
aab
aA
Bài 3: (2điểm)Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a b 0.Tính: 224 ba
abP
Bài 4 : (3điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy M bất kì sao cho BM CM.
Từ N vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E và song song với AB cắt AC tại F. Gọi N
là điểm đối xứng của M qua E F.
a) Tính chu vi tứ giác AEMF. Biết : AB =7cm
b) Chứng minh : AFEN là hình thang cân
c) Tính : ANB + ACB = ?
d) M ở vị trí nào để tứ giác AEMF là hình thoi và cần thêm điều kiện của ABC
để cho AEMF là hình vuông.
Bài 5: (1điểm)Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì : 52n+1 + 2n+4 + 2n+1 chia hết cho 23.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2điểm) Cho biểu thức:
3011
1
209
1
127
1
65
1
2222
xxxxxxxx
M
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
3
1) Rút gọn M.
2) Tìm giá trị x để M > 0.
Bài 2: (2điểm) Người ta đặt một vòi nước chảy vào bể và một vòi nước chảy ra ở lưng chừng
bể. Khi bể cạn, nếu mở cả hai vòi thì sau 2 giờ 42 phút bể đầy nước. Còn nếu đóng vòi chảy ra
mở vòi chảy vào thì sau 1giờ rưỡi đầy bể. Biết vòi chảy vào mạnh gấp 2 lần vòi chảy ra.
1) Tính thời gian nước chảy vào từ lúc bể cạn đến lúc nước ngang chỗ đặt vòi chảy ra.
2) Nếu chiều cao của bể là 2m thì khoảng cách từ chỗ đặt vòi chảy ra đến đáy bể là bao
nhiêu.
Bài 3: (1điểm) Tìm x, y nguyên sao cho: 042 22 yyxxyx
Bài 4: (3điểm) Cho hình vuông ABCD cố định, có độ dài cạnh là a. E là điểm di chuyển trên
đoạn CD (E khác D). Đường thẳng AE cắt BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A cát
CD tại K.
1) Chứng minh tam giác ABF bằng tam giác ADK.
2) Gọi I là trung điểm KF, J là trung điểm của AF. Chứng minh rằng:
JA = JB = JF = JI.
3) Đặt DE = x (a x > 0) tính độ dài các cạnh của tam giác AEK theo a và x.
4) Hãy chỉ ra vị trí của E sao cho độ dài EK ngắn nhất.
Bài 5: (1điểm)Cho x, y, z khác 0 thoả mãn: 0111
zxyzxy
. Tính
xy
z
zx
y
yz
xN
222
ĐỀ SỐ 6
Câu I: (5 điểm) Rút gọn các phân thức sau:
1)
143
1
2
xx
xxx
2)
3)2(18)1(3
30)1(11)1(
24
24
aaa
aa
Câu II: (4 điểm)
1) Cho a, b là các số nguyên, chứng minh rằng nếu a chia cho 13 dư 2 và b chia cho 13
dư 3 thì 22 ba chia hết cho 13.
2) Cho a, b, c là các số nguyên thoả mãn abc = 1. Tính giá trị của biểu thức:
acc
c
bcb
b
aca
aA
111
3) Giải phương trình:
6
7
32
22
22
12
2
2
2
2
xx
xx
xx
xx
Câu III: (4 điểm)Để thi đua lập thành tích chào mừng ngày thành lập đoàn TNCS Hồ Chí
Minh (26/3). Hai tổ công nhân lắp máy được giao làm một khối lượng công việc. Nếu hai tổ
làm chung thì hoàn thành trong 15 giờ. Nếu tổ I làm trong 5 giờ, tổ 2 làm trong 3 giờ thì làm
được 30% công việc. Nếu công việc trên được giao riêng cho từng tổ thì mỗi tổ cần bao nhiêu
thời gian để hoàn thành.
Câu IV: (3 điểm)Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của
B, D lên AC; H, K lần lượt là hình chiếu của C trên AB và AD.
1) Tứ giác DFBE là hình gì ? vì sao ?
2) Chứng minh tam giác CHK đồng dạng với tam giác BCA.
3) Chứng minh AKADAHABAC ..2
Câu V: (2 điểm)Giải phương trình: 120032002 20032002 xx
ĐỀ SỐ 7
Câu I: (2điểm)
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
4
1. Thực hiện phép chia 22 234 xxxxA cho 12 xB . Tìm x Z để A chia hết cho
B.
2. Phân tích đa thức thương trong câu 1 thành nhân tử.
Câu II: (2điểm)
1. So sánh A và B biết: 1532 A và )15)(15)(15)(15(6 16842 B
2. Chứng minh rằng: 1919 + 69 69 chia hết cho 44.
Câu III: (2điểm)
1. Cho một tam giác có ba cạnh là a, b, c thoả mãn: )(3)( 2 cabcabcba . Hỏi
tam giác đã cho là tam giác gì ?
2. Cho đa thức f(x) = 1... 299100 xxxx . Tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho
đa thức 12 x .
Câu IV: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu của H lên AB và AC. Gọi M là giao điểm của BF và CE.
1. Tứ giác AEHF là hình gì ? Tại sao ?
2. Chứng minh AB. CF = AC. AE
3. So sánh diện tích tứ giác AEMF và diện tích tam giác BMC.
Câu V : (1 điểm)Chứng minh nghiệm của phương trình sau là một số nguyên:
4
2003
3
2004
2
2005
2003
4
2004
3
2005
2
xxxxxx
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: (2điểm)
a) Cho 0136222 22 yxyxyx .Tính
xy
yxN
4
13 2
b) Nếu a, b, c là các số dương đôi một khác nhau thì giá trị của đa thức sau là số dương.
abccbaA 3333
Câu 2: (2 điểm)Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì:
9
ac
b
cb
a
ba
c
b
ac
a
cb
c
baA
Câu 3: (2 điểm) Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong thời gian nhất định.
Nửa quãng đường đầu đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 10km/h. Nửa quãng đường
sau đi với vận tốc kém hơn vận tốc dự định là 6 km/h.
Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB biết người đó đến B đúng giờ.
Câu 4: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm E. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc vơi AE cắt đường thẳng CD tại F. Gọi I là trung điểm của EF. AI cắt CD tại M.
Qua E dựng đường thẳng song song với CD cắt AI tại N.
a) Chứng minh tứ giác MENF là hình thoi.
b) Chứng minh chi vi tam giác CME không đổi khi E chuyển động trên BC.
Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 426 13 yxx
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (2 điểm)
Cho
3
3
3
6
6
6
11
211
x
x
x
x
x
x
x
x
M
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
5
a) Rút gọn M.
b) Cho x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của M.
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết : 333 )3()2()52( xxx
b) Tìm số tự nhiên n để n + 24 và n - 65 là hai số chính phương.
Bài 3: (2 điểm)
a) Cho x và y thoả mãn: 2459174 22 yxyyxyx .Tính xyyxH 33
b) Cho a, b, c thoả mãn: abccba
Chứng minh: abcbaccabcba 4)1)(1()1)(1()1)(1( 222222
Bài 4: (4 điểm)Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB, Gọi I là giao điểm của AC và BD. Qua I
vẽ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh IM = IN.
b) Chứng minh:
MNCDAB
211
c) Gọi K là trung điểm của DC, vẽ đường thẳng qua M song song với AK cắt DC, AC
lần lượt tại H và E. Chứng minh HM + HE = 2AK.
d) Cho S(AIB) = a2 (cm2) , S(DIC) = b2 (cm2). Tính S(ABCD) theo a và b.
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 122 xx ; b) 18 xx ; c) 5)3011)(23( 22 xxxx
Câu 2: (2 điểm)
1) So sánh A và B biết: 325A và )15)(15)(15)(15(24 16842 B
2) Cho abba 723 22 và 03 ba .
Tính giá trị của biểu thức:
ba
baP
20072006
20062005
Câu 3: (2 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1974126692 22 yxxyyxA
2) Giải phương trình: 02224 12 xx yy
3) Chứng minh rằng: 22228888 4 dcbadcba
Câu 4 Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng f(1) và f(2) là các số lẻ. Chứng minh
rằng đa thức f(x) không có nghiệm nguyên.
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
4
120...
4
14
4
12
4
119...
4
13
4
11
444
444
A
b) Chứng minh rằng: Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính
phương.
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho xyz = 2006.Chứng minh rằng: 1
1200620062006
2006
zxz
z
yyz
y
xxy
x
b) Tìm n nguyên dương để A = n3 + 31 chia hết cho n + 3.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
6
c) Cho 1432 cba . Chứng minh rằng: 14222 cba .
Câu 3: (2 điểm)Cho phân thức:
552
1.
1
1
1
1
1
33
223
2
xx
x
xxx
x
x
xB
a) Rút gọn B.
b) Tìm giá trị lớn nhất của B.
Câu 4: a) Chứng minh rằng với n N và n > 3 thì: 21...
5
1
4
1
3
1
2
11 33333 n
C
b) Giải phương trình: )4)(3)(2)(1()4)(3)(2)(1( xxxxxxxx
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: (2 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 672 xx ;b) 24)5)(4)(3)(2( xxxx ;c) 44 x
2) Rút gọn:
3011
1
209
1
127
1
65
1
2222
xxxxxxxx
A
Câu 2: (2 điểm)
1) Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x-2 thì dư 2, f(x) chia cho x-3 thì dư 7,
f(x) chia cho x2 - 5x + 6 thì được thương là 1-x2 và còn dư.
2) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên.
12
522 23
x
xxxA
Câu 3: (2 điểm)Giải phương trình:
a)
94
6
96
4
98
2
95
5
97
3
99
1
xxxxxx
b) 012)1()1( 222 xxxx
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất nếu có của biểu thức sau:
x
xxB
2
1416 2
(với x > 0)
ĐỀ SỐ 13
Câu 1: (6 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử;
a) 22 222 yxyxyx ;b) yyxxy 222 ;c) 10332
22 yxyxyx
Câu 2 CÂU 2 (4 điểm)Cho 0 cba và 0abc . Chứng minh rằng:
CÂU 3Câu 3 (4 điểm)Cho biểu thức 1
1321
1
2
2
4
x
xx
xx
xxQ ( 1x )
ĐỀ SỐ 14
Câu 1: (2 điểm)
a) Phân tích thành thừa số: 3333)( cbacba
b) Rút gọn:
933193
451272
23
23
xxx
xxx
Câu 2: (2điểm)Chứng minh rằng: nnnA 36)7( 223 chia hết cho 5040 với mọi số t/ nhiên
n.
Câu 3: (2 điểm)
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
7
a) Cho ba máy bơm A, B, C hút nước trên giếng. Nếu làm một mình thì máy bơm A hút hết
nước trong 12 giờ, máy bơm B hút hếtnước trong 15 giờ và máy bơm C hút hết nước trong 20
giờ. Trong 3 giờ đầu hai máy bơm A và C cùng làm việc sau đó mới dùng đến máy bơm B.
Tính xem trong bao lâu thì giếng sẽ hết nước.
b) Giải phương trình: aaxax 322 (a là hằng số).
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: (2 điểm)Cho
8147
44
23
23
aaa
aaaP
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên.
Câu 2: (2 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 3.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức:
)6)(3)(2)(1( xxxxP có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 3: (2 điểm)
a) Giải phương trình:
18
1
4213
1
3011
1
209
1
222
xxxxxx
b) Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng;
3
cba
c
bca
b
acb
aA
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy
bằng 600 quay quanh điểm M sao cho hai cạnh Mx, My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D
và E. Chứng minh:
a)
4
.
2BCCEBD
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
Câu 5: (1 điểm)Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số
đo diện tích bằng số đo chu vi.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
8
ĐỀ SỐ 16
Bài 1: (2 điểm)
a, Giải phương trình. 0)106()1()96( 33232 xxxx
b) Cho x, y thoả mãn: 0132622 22 yxxyyx .
Tính giá trị của biểu thức:
yx
xyxH
5272
Bài 2: (2 điểm) Cho
)31(
3
)31(
3 22
xy
xy
yx
yx
với 0, yx ;
3
1, yx ; yx .
Chứng minh rằng:
3
811
yx
yx
.
ĐỀ SỐ 17
Bài 1: (2 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 178 xx ;b) 4)1)(23)(112)(14( xxxx
2) Cho 0 cba và 1222 cba . Tính giá trị của biểu thức: 444 cbaM
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức:
)1)(1()1)(()1)((
2222
yx
yx
xyx
y
yyx
xM
a) Rút gọn M.
b) Tìm cặp số nguyên (x, y) để biểu thức M có giá trị bằng -7.
Bài 3: (2điểm)Người ta đặt một vòi nước chảy vào bể và một vòi nước chảy ra ở lưng chừng
bể. Khi bể cạn, nếu mở cả hai vòi thì sau 2 giờ 42 phút bể đầy nước. Còn nếu đóng vòi chảy ra
mở vòi chảy vào thì sau 1giờ rưỡi đầy bể. Biết vòi chảy vào mạnh gấp 2 lần vòi chảy ra.
1) Tính thời gian nước chảy vào từ lúc bể cạn đến lúc nước ngang chỗ đặt vòi chảy ra.
2) Nếu chiều cao của bể là 2m thì khoảng cách từ chỗ đặt vòi chảy ra đến đáy bể là bao
nhiêu.
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 54 24 xx ;b) 5321 xx
Câu 2: (2 điểm)Cho biểu thức:
xx
xxA
2
4
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A > 1.
Câu 3: (2 điểm) Hai anh em Trung và Thành cùng cuốc một mảnh vườn, và sẽ hoàn
thành trong 5 giờ 50 phút. Nhưng sau 5 giờ làm chung Trung bận việc khác nên không làm
nữa, một mình anh thành phải làm tiếp trong 2 giờ nữa mới cuốc xong mảnh vườn.
Hỏi nếu làm một mình thì mỗi anh phải làm trong bao lâu?.
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: (2 điểm)
a) Phân tích thành nhân tử: 1243 24 xxx
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
9
b) Tính:
2005.2003
1...
7.5
1
5.3
1
3.1
1
A
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho a, b, c là hai số khác nhau và khác 0 thoả mãn: abba 43 22 .
Tính giá trị của biểu thức:
ba
baA
b) Giải phương trình: 312 x
Câu 3: Cho
133
143
23
23
bab
aba
. Tính giá trị của : 22 baP
ĐỀ SỐ 20
Bài 1: (2 điểm)
a) Cho x > 0, y > 0 thoả mãn: 22 32 yxyx .Tính giá trị của biểu thức:
yx
yxA
b) Với 1x . Rút gọn biểu thức: 1
2
5
56
nn xx
xxB
Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của x thì biểu thức
6
.5
2
.1978
3
.1985)(
23 xxxxP có giá trị nguyên.
Bài 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp, một người đi xe máy, một người đi ô tô cùng đi từ A về
B khởi hành lần lượt lúc 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ với vận tốc thứ tự là 10 km/h, 30 km/h,
40 km/h. Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều người đi xe đạp và xe máy.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB AC ) có O là giao điểm của ba đường trung
trực, vẽ ra phía ngoài tam giác hai hình vuông ABDE, ACGH. Biết OE = OH.
Tính số đo góc BAC ?
ĐỀ SỐ 21
Câu 1: (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
aaa
aa
aa
aaA nn 22
22
1
2 3
44
)2(.
3
2
b) Tính giá trị của biểu thức: 188655...555 216171819 xxxxxxB với x = 4.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 41253 yxx .
b) Cho a, b, c là các số tự nhiên không nhỏ hơn 1.
Chứng minh rằng:
abba
1
2
1
1
1
1
22
Câu 3: (2 điểm) Một ô tô vận tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Sau đó một thời gian một
ô tô con cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h và nếu không có gì thay đổi thì đuổi kịp ô tô
tải tại B. Nhưng ngay sau khi đi được nửa quãng đường AB, xe tải giảm bớt 5 km/h nên hai xe
gặp nhau tại C cách B 30 km. Tính quãng đường AB.
ĐỀ SỐ 22
Câu 1: (2 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương ta có:
512
5
24
7
12120
2345 xxxxxA luôn luôn là số nguyên dương.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
10
b) Rút gọn:
1....
1....
2222426
4162024
xxxx
xxxxB
Câu 2: (2 điểm)Bạn A hỏi bạn B: “ năm nay bố mẹ của anh bao nhiêu tuổi ?” B trả lời: “ bố
tôi hơn mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của bố mẹ tôi là 104 tuổi thì tuổi của ba anh
em chúng tôi là 14; 10 và 6. Hiện nay tổng số tuổi của bố mẹ tôi gấp 2 lần tổng số tuổi của ba
anh em tôi”. Tính xem tuổi của bố mẹ bạn B là bao nhiêu ?
Câu 3: (1 điểm) Tìm x, y, z Z thoả mãn: 105)2)(152( 2 xxyyx x
ĐỀ SỐ 23
Câu 1: (2 điểm)
a) Cho 32
2
)(
133
kk
kkak
với k N*.Tính tổng S = 2007321 .... aaaa
b) Chứng minh rằng: nnnA 36)7( 223 chia hết cho 7 với mọi n nguyên.
Câu 2: (3 điểm)
a) Cho ba số x, y, z thoả mãn đồng thời:
0122 yx ; 0122 zy ; 0122 xz
Tính giá trị của biểu thức: 200720062005 zyxA
b) Chứng minh rằng với x, y Z thì
4)4)(3)(2)(( yyxyxyxyxP là một số chính phương.
c) Tìm số dư trong phép chia:
2007)7)(5)(3)(1( xxxx cho 182 xx
ĐỀ SỐ 24
Câu 1: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 2005
2004
1....
3
2002
2
2003
1
2004
.
2005
1...
4
1
3
1
2
1
x
b) 431 xx
Câu 2: (2 điểm) Tìm tỉ lệ ba đường cao của một tam giác. Biết nếu cộng lần lượt độ dài
từng cặp hai cạnh của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5 : 7 : 8.
Câu 3: (2 điểm)
a) Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
2005220042 )20052004(.)20052004()( xxxxxP
b) Tìm số tự nhiên n để 124 nn là số nguyên tố.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao AH. Gọi C’ là điểm đối xứng của H
qua AB, B’ là điểm đối xứng của H qua AC. Gọi giao điểm của B’C’ với AC và AB là I và K.
Chứng minh IB, CK là đường cao của tam giác ABC.
Câu 5: (1 điểm)Cho a, b, c 1;0 và 2 cba . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222 cbaP
ĐỀ SỐ 25
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 12345679 xxxxxxx
b) Rút gọn biểu thức:
yx
xy
xyyxx
y
xyx
y
xyx
2
22334
2
2 .
31
Câu 2: (2 điểm)
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
11
a) Có tồn tại một cặp số tự nhiên (x, y) nào để số 444 yx là một số nguyên tố không.
b) Giải phương trình:
42
632 2
2
xx
yy
Câu 3: Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: 21
ac
c
cb
b
ba
a
ĐỀ SỐ 26
Câu 1: (2 điểm) Cho phân thức:
242
22
234
234
xxxx
xxxxA (với x Z)
a) Rút gọn A.
b) Xác định x để A có giá trị nhỏ nhất.
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho x, y, z là các số nguyên khác 0.Chứng minh rằng nếu: ayzx 2 ; bzxy 2
; cxyz 2 Thì tổng czbyax chia hết cho tổng cba .
b) Cho đa thức f(x) khi chia cho x-2 thì dư 5, khi chia cho x-3 thì dư 7, còn khi chia cho
652 xx thì được thương là 21 x và còn dư. Tìm đa thức f(x).
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình:
3
123 xxx
Câu 4: Tìm tất cả các số có ba chữ số sao cho tổng các nghịch đảo của các chữ số của mỗi số
bằng 1.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
12
ĐỀ SỐ 27
Câu 1: (2 điểm)
a) Cho 0 xy và
3
1022
xy
yx . Tính giá trị của biểu thức
yx
yxM
b) Rút gọn biểu thức
4
1
12....
4
1
4
4
1
2
4
111....
4
13
4
11
444
444
A
Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình: 0120106194 234 xxxx
b) Cho
bab
y
a
x
144 và 122 yx .Chứng minh rằng: 1021002
2004
1002
2004
)(
2
bab
y
a
x
Câu 3: (2 điểm) Lúc 8 giờ, An rời nhà mình để đi đến nhà bình với vận tốc 4 km/h. Lúc 8 giờ
20 phút, Bình cũng rời nhà mình để đi đến nhà An với vận tốc 3 km/h. An gặp Bình trên
đường rồi cả hai cùng đi về nhà Bình. Khi trở về đến nhà mình An tính ra quãng đường mình
đi dài gấp bốn lần quãng đường Bình đã đi. Tính khoảng cách từ nhà An đến nhà Bình.
Câu 4: (1 điểm)Cho 233 qp . Chứng minh rằng: 20 qp
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: (2 điểm)
a) Giải phương trình: 0)64()2()44( 33232 xxxx
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 200420032004 24 xxx
Câu 2: (2 điểm) Cho 0 cba ; 0 zyx ; 0
z
c
y
b
x
a
Chứng minh: 0222 czbyax
Câu 3: Tìm x nguyên để y nguyên:
1
32
2
x
xy
ĐỀ SỐ 29
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
483
2
2
xx
xxx
A
b)
9
1
1514
4
107
3
2
2
222
xxxxxxx
B
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho abba 43 22 và b > a > 0. Tính
ba
baP
b) Tìm x, y biết: 03322 xxyyx
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu a chia cho 19 dư 3, b chia cho 19 dư
2 thì abba 22 chia hết cho 19.
b) Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng 1 là số chính phương.
45 đề thi học sinh giỏi toán 8
13
ĐỀ SỐ 30
Câu 1: (2 điểm) Cho đa thức 444222222 222 cbacacbbaA
a) Phân tích đa thức A thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì A> 0.
Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình: 14222 xyyx
b) Cho a, b, c đôi một khác nhau và 0
ba
c
ac
b
cb
a .
Tính 222 )()()( ba
c
ac
b
cb
aP
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho m, n là các số thoả mãn: nmnm 22 43 .
Chứng minh (m-n) và (4m + 4n + 1) đều là số chính phương.
b) Cho x, y, z là các số khác 0 thoả mãn xyzzyx và m
zyx
111 .
Tính giá trị của biểu thức:
222
111
zyx
A theo m.
ĐỀ SỐ 31
Câu 1: (2 điểm)Cho biểu thức:
)1)(1()1)(()1)((
2222
yx
yx
xyx
y
yyx
xM
a) Rút gọn M.
b) Tìm cặp số nguyên (x, y) để biểu thức M có giá trị bằng -7.
Câu 2: (3 điểm)
a) Chứng minh rằng với n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức:
131620 nnnA chia hết cho 323
b) Cho x, y, z khác 0 và 0 zyx . Chứng minh rằng:
Nếu
zyxzyx
1111 thì
200720072007200720072007
1111
zyxzyx
Câu 3: (2 điểm) Trong một cuộc đua mô tô có ba xe cùng khởi hành một lúc. Một xe trong
một giờ chạy chậm hơn xe thứ nhất là 15 km và nhanh hơn xe thứ ba 3 km, đến đích chậm hơn
xe thứ nhất 12 phút và sớm hơn xe thứ ba 3 phút. Không có sự dừng lại trên đường đi.
Tìm vận tốc mỗi xe, quãng đường đua và xem mỗi xe chạy mất bao nhiêu thời gian.
Câu 4: (2 điểm)Cho hình vuông ABCD, gọi K, O, E, N lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD và DA. Các đoạn thẳng AO, BE, Cn và DK cắt nhau tại L, M, R, P.
Tính tỉ số diện tích S(MNPR) : S(ABCD).
Câu 5: (1 điểm)Tính tổng
)2)(1(
1....
5.4.3
1
34.2
1
3.2.1
1
File đính kèm:
- 45dethihsgtoanlop8.pdf