Câu 1 ( 5 điểm).
Nha trang , đà Lạt là hai thành phố nằm trên cùng một vĩ tuyến . Mạt trời mọc ở Nha trang vào thời điểm 5h27 “ và lặn 18 h 05”.
Vậy ở Đà Lạt mặt trời mọc và lặn vào thời điểm nào ? Biết rằng Nha Trang nằm trên kinh độ 1090 15 Đ , Đà Lạt nằm trên kinh độ 1080 26 Đ .
Câu 2 ( 2 điểm).
Núi A có độ cao tuyệt đối 5 000m “đặt núi A ở những vĩ độ nào để từ chân núi lên đỉnh núi có :
- Đủ các khí hậu.
- Chỉ có 2 đới.
- Chỉ có 1 đới.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi - Vòng 2 môn địa 9. Thời gian : 90 phút ( không tính giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Đề thi học sinh giỏi - vòng 2
Môn địa 9.
Thời gian : 90 phút ( Không tính giao đề ).
Câu 1 ( 5 điểm).
Nha trang , đà Lạt là hai thành phố nằm trên cùng một vĩ tuyến . Mạt trời mọc ở Nha trang vào thời điểm 5h27 “ và lặn 18 h 05”.
Vậy ở Đà Lạt mặt trời mọc và lặn vào thời điểm nào ? Biết rằng Nha Trang nằm trên kinh độ 1090 15 ‘ Đ , Đà Lạt nằm trên kinh độ 1080 26 ‘ Đ .
Câu 2 ( 2 điểm).
Núi A có độ cao tuyệt đối 5 000m “đặt núi A ở những vĩ độ nào để từ chân núi lên đỉnh núi có :
- Đủ các khí hậu.
- Chỉ có 2 đới.
- Chỉ có 1 đới.
Câu 3 (3 điểm).
Toạ độ địa lý Quảng Trị :
- Điểm cực Bắc : xóm làng Vĩnh Thái 170 10’ B.
- Điểm cực Nam : Đại Nha , Hướng Hoá 16 0 18’ B.
- Điểm cực Tây : Đèo Ban Hướng Hoá 106 0 32 ‘ Đ.
- Điểm cực Đông : Thẩm Khê , Hải Lăng 1070 23 ‘Đ.
Hỏi : Quảng Trị trải qua mấy độ kinh tuyến / mấy độ vĩ tuyến ?
+ Chiều ngang Đông - Tây rộng mấy Km ?
+ Chiều dọc Bắc - Nam dài mấy Km ?
Câu 4: Ghi kết quả của bài tập cho những câu sau :
a- Khoảng cáh A B là 84 km . Trên bản đồ đo độ dài đường ô-tô đó là 12 cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ :..................................
b- Hai địa điểm gần nhau . điểm A ở độ cao 100 m , nhiệt độ 300 C . Điểm B ở độ cao 1 600 m , nhiệt độ :...........................
Câu 2 : Phân tích 2 bảng số liệu khí hậu của 2 địa điểm dưới đây :
Vị trí
Tháng
Yếu tố
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
Nhiệt độ 0 C
18
18,9
20
23,5
27,1
28,7
28,8
28,3
27
24
21,2
19
Lượng mưa ( mm ).
18
26
48
81
197
236
320
323
262
123
47
20
B
Nhiệt độ 0 C
- 8
- 5
- 2
9
18
22
25
23
19
15
2
- 5
Lượng mưa ( mm ).
20
25
30
40
40
80
230
130
60
30
20
20
a- Phân tích số liệu để thấy được các địa điểm trên thuộc kiểu khí hậu gì ? Đới khí hậu nào ? Tại sao ? ( 3 điểm).
b- Cho biết cảnh quan tự nhiên của các địa điểm trên là gì ? ( 1điểm).
- Nêu rõ đặc điểm nổi bật của đới tự nhiên ở địa điểm A ? Kể tên một số loài thực vật thực vật tự nhiên thuộc đới này ? ( 1 điểm).
Câu 5: Với kiến thức đã học , em hãy nêu quy luật chuyển động của các dòng chảy trên đại dương thế giơí ? ( 2 điểm).
Tác động của các dòng biển như thế nào với nhiệt độ nước trên mặt biển và khí hậu vùng ven bờ chungs chảy qua ? ( 1 điểm).
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Đề thi học sinh giỏi - vòng 2
Môn địa 9.
Thời gian : 90 phút ( Không tính giao đề ).
Câu 1 ( 2 điểm).
Nha Trang , Đà Lạt là hai thành phố nằm trên cùng một vĩ tuyến . Mạt trời mọc ở Nha trang vào thời điểm 5h 27’ và lặn 18 h 05’
Vậy ở Đà Lạt mặt trời mọc và lặn vào thời điểm nào ? Biết rằng Nha Trang nằm trên kinh độ 109 0 15’ Đ , Đà Lạt nằm trên kinh độ 108 0 26’ Đ .
Câu 2 ( 2 điểm).
Núi A có độ cao tuyệt đối 5 000m ,đặt núi A ở những vĩ độ nào để từ chân núi lên đỉnh núi có :
- Đủ các khí hậu.
- Chỉ có 2 đới.
- Chỉ có 1 đới.
Câu 3 (2 điểm).
Toạ độ địa lý Quảng Trị :
- Điểm cực Bắc : xóm làng Vĩnh Thái 170 10’ B.
- Điểm cực Nam : Đại Nha , Hướng Hoá 16 0 18’ B.
- Điểm cực Tây : Đèo Ban Hướng Hoá 106 0 32 ‘ Đ.
- Điểm cực Đông : Thẩm Khê , Hải Lăng 1070 23 ‘Đ.
Hỏi : Quảng Trị trải qua mấy độ kinh tuyến / mấy độ vĩ tuyến ?
+ Chiều ngang Đông - Tây rộng mấy Km ?
+ Chiều dọc Bắc - Nam dài mấy Km ?
Câu 4: ( 1 điểm).
Ghi kết quả của bài tập cho những câu sau :
a- Khoảng cáh A B là 84 km . Trên bản đồ đo độ dài đường ô-tô đó là 12 cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ :..................................
b- Hai địa điểm gần nhau . điểm A ở độ cao 100 m , nhiệt độ 300 C . Điểm B ở độ cao 1 600 m , nhiệt độ :...........................
Câu 5 : ( 3 điểm).
Phân tích 2 bảng số liệu khí hậu của 2 địa điểm dưới đây :
Vị trí
Tháng
Yếu tố
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
Nhiệt độ 0 C
18
18,9
20
23,5
27,1
28,7
28,8
28,3
27
24
21,2
19
Lượng mưa
( mm ).
18
26
48
81
197
236
320
323
262
123
47
20
B
Nhiệt độ 0 C
- 8
- 5
- 2
9
18
22
25
23
19
15
2
- 5
Lượng mưa
( mm ).
20
25
30
40
40
80
230
130
60
30
20
20
a- Phân tích số liệu để thấy được các địa điểm trên thuộc kiểu khí hậu gì ? Đới khí hậu nào ? Tại sao ?
b- Cho biết cảnh quan tự nhiên của các địa điểm trên là gì ?
c- Nêu rõ đặc điểm nổi bật của đới tự nhiên ở địa điểm A ? Kể tên một số loài thực vật thực vật tự nhiên thuộc đới này ?
File đính kèm:
- De thi HSG Dia li 9.doc