Bài 1. Đếm kí tự số (Tên chương trình BAI1.PAS)
Cho một xâu kí tự S (độ dài S<=500). Yêu cầu:
a) Đếm số lượng kí tự chữ số trong xâu S.
b) Xác định xâu S sử dụng bao nhiêu loại kí tự chữ số.
Ví dụ S= ‘775668’ có 6 kí tự chữ số và sử dụng 4 loại kí tự chữ số là (5, 6, 7, 8).
Dữ liệu vào: cho trong tệp văn bản BAI1.INP: Ghi chuỗi S (với 1<= độ dài S<= 500)
Kết quả: ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT:
- Dòng đầu ghi số lượng kí tự chữ số trong S
- Dòng thứ hai ghi số lượng loại kí tự chữ số trong S.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi vòng tỉnh môn Địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Đếm kí tự số (Tên chương trình BAI1.PAS)
Cho một xâu kí tự S (độ dài S<=500). Yêu cầu:
Đếm số lượng kí tự chữ số trong xâu S.
Xác định xâu S sử dụng bao nhiêu loại kí tự chữ số.
Ví dụ S= ‘775668’ có 6 kí tự chữ số và sử dụng 4 loại kí tự chữ số là (5, 6, 7, 8).
Dữ liệu vào: cho trong tệp văn bản BAI1.INP: Ghi chuỗi S (với 1<= độ dài S<= 500)
Kết quả: ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT:
Dòng đầu ghi số lượng kí tự chữ số trong S
Dòng thứ hai ghi số lượng loại kí tự chữ số trong S.
Ví dụ:
BAI1.INP
BAI1.OUT
Giải thích
Nguyen Van Binh SN: 15/05/1985
8
5
- Số lượng chữ số trong xâu S là 8 gồm (1,5,0,5,1,9,8,5)
- Có 5 loại kí tự chữ số là (0,1,5,8,9)
Bài 2: Số lượng ước số lớn nhất (BAI2.PAS)
Cho dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2, ,an (1<=N<=500)
Yêu cầu: tìm phần tử mà giá trị của nó có số lượng ước số lớn nhất (nhiều ước số nhất)
Dữ liệu vào: cho trong tệp văn bản: BAI2.INP
Dòng 1: Ghi số N (số lượng phần tử trong dãy A)
Dòng thứ 2: Ghi N số nguyên a1, a2, , an (1<=ai<=104). Các phần tử trên cùng một dòng ghi cách nhau một dấu cách trống.
Kết quả: ghi ra tệp văn bản: BAI2.OUT: ghi giá trị phần tử có số lượng ước số lớn nhất. Trong trường hợp có nhiều phần tử cùng thỏa mãn yêu cầu thì liệt kê hết trên cùng một dòng, ghi cách nhau bởi một dấu cách trống.
Ví dụ:
BAI2.INP
BAI2.OUT
Giải thích
5
3 8 7 6 12
12
Số 12 có số lượng ước số lớn nhất (6 ước) bao gồm (1,2,3,4,6,12)
Bài 3. Gạch số (tên chương trình nguồn BAI3.PAS)
Cho hai chuỗi chỉ bao gồm các số ‘0’’9’ thể hiện giá trị hai số nguyên dương M, N (độ dài M <= độ dài N; độ dài N <=100)
Yêu cầu: hãy kiểm tra xem có thể gạch một số chữ số trong N (giữ nguyên trật tự các chữ số còn lại) để thu được số M.
Dữ liệu vào: cho trong tệp văn bản BAI3.INP:
Dòng đầu: Ghi chuỗi số N
Dòng thứ 2: Ghi chuỗi số M
Kết quả:
Ghi ra tệp văn bản BAI3.OUT: Ghi ‘CO’ nếu có thể gạch trong N một số chữ số để thu được số M. ghi ‘KHONG’ trong trường hợp ngược lại
Ví dụ:
BAI3.INP
BAI3.OUT
Giải thích
1958763
9573
CO
Số N (1985763) có thể gạch đi số 1,8,6 để thu được số M (9573)
File đính kèm:
- De thi hoc sinh gioi vong tinh.doc