Đề thi khảo sát chất lượng 11 đề chính thức môn thi : hoá học , nâng cao

Cõu 1: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4

 A. C2H4, C2H6, C3H8 B. SO2, CO2, C3H8

C. SO2, C2H2, H2 D. CO2, NH3, C2H6

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng 11 đề chính thức môn thi : hoá học , nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YấN THÀNH 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn thi : Hoỏ học , nõng cao (Đề thi cú 04 trang ) Thời gian làm bài : 90 phỳt Mó đề thi 138 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4 A. C2H4, C2H6, C3H8 B. SO2, CO2, C3H8 C. SO2, C2H2, H2 D. CO2, NH3, C2H6 Cõu 2:Hidrocacbon X mạch hở có công thức phân tử C9H14 . Số liên kết trong phân tử hợp chất X là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Cõu 3: Cho 61,6 gam bột sắt tác dụng với oxi không khí sau một thời gian thu được 80,4 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B và 4,48 lit khí H2 (đktc) . Khối lượng muối thu được trong dung dịch Y là: A. 196 gam B. 193,6 gam C. 182,5 gam D. 86,8 gam Cõu 4: Ba hidrocacbon X,Y,Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ,trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1mol chất Y , sản phẩm khí hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) , thu đợc số gam kết tủa là : A. 40 B. 10 C. 20 D. 30 Cõu 5: Cho V lit (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen , metan và etilen qua dung dịch Brom dư thì thấy có 0,4 mol brom tham gia phản ứng ,khối lượng bình brom tăng thêm 8,2gam và có 0,1 mol khí thoát ra . Giá trị của V là : A. 4,48 B. 11,2 C. 13,44 D. 8,96 Cõu 6: Ankan X có khối lượng phân tử 72 đvc . X có bao nhiêu đồng phân : A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Cõu 7: Đốt cháy 0,1 mol Ankan X thì thu được 0,6mol H2O . Thực hiện phản ứng Clo hoá X theo tỉ lệ 1:1 thì thu được duy nhất 1 dẫn xuất mono clo. Tên gọi của X là : A. Hexan B. neo_pentan C. 2,3_đimetylbutan D. neo_hexan Cõu 8: Trong một chu kì theo chiều tăng điện tích hạt nhân A. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần C. Tính kim loại các nguyên tử giảm dần D. Tính bazơ của các oxit tăng dần Cõu 9: Hỗn hợp X gồm Ba và Al . Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với H2O dư, thu được 1,344lit khí (đktc) .Nếu cho 2m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 20,832 lit khí (đktc). Giá trị của m là: A. 15,510 B. 18,525 C. 10,155 D. 15,015 Cõu 10: Coự theồ duứng moọt hoaự chaỏt ủeồ phaõn bieọt Fe2O3 vaứ Fe3O4. Hoaự chaỏt naứy laứ: A. HBr B. H2SO4 loaừng C. HCl loaừng D. HNO3 loaừng. Cõu 11: Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm hai hidrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dung dịch brom 0,5M . Sau khi phản ứng hoàn toàn , số mol Br2 giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam . Công thức phân tử của 2hidrocacbon là: A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C2H2 và C3H8 D. C3H4 và C4H8 Cõu 12: Đem đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen thì thu được khối lượng CO2 là: A. 44 gam B. 8,8 gam C. 61,6 gam D. 51,6 gam Cõu 13: Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lit H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng . Tính khối lượng muối khan thu được A. 6,72 gam B. 4,20 gam C. 6,40 gam D. 5,84 gam Cõu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?             A. Dung dịch NaOH (dư) B. Dung dịch AgNO3/NH3  (dư) C. Dung dịch brom  (dư) D. Dung dịch Ca(OH)2 (dư) Cõu 15: Cho hỗn hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, CuCl2 C. HCl, CuCl2, FeCl2. D. HCl, FeCl3, CuCl2 Cõu 16: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là : NH4+ + OH- NH3 + H2O A. (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 B. NH4Cl + Ba(OH)2 C. NH4Cl + AgNO3 D. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Cõu 17: Crackinh ( tách theo kiểu bẻ gãy mạch) C4H10 được hỗn hợp chỉ gồm 5hidrocacbon có tỉ khối so với hidro là 18,125. Hiệu suất phản ứng crackinh là: A. 20% B. 60% C. 40% D. 80% Cõu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cú kết tủa keo trắng. B. khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. C. cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. D. cú kết tủa keo trắng và cú khớ bay lờn. Cõu 19: Cho sơ đồ phản ứng CH4 X Y P.V.C . Chất X và Y theo thứ tự là : A. axetilen , benzen B. metyl clorua , dimetyl clorua C. metyl clorua , etilen D. axetilen, vinyl clorua Cõu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen . Khối lượng nước thu được là: A. 1,8 gam B. 7,2gam C. 9gam D. 3,6gam Cõu 21: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là:            A. 2-clo-2-metyl propan B. 1-clo-2-metyl propan C. 2-clo-2-metyl propen D. 2-clo-1-metyl propan Cõu 22: Cho các chất          (1) axetilen       (2) propadien            (3) xiclobutan    (4) buta-1,3-dien Phát biểu nào sau đây đúng?  A. (1), (2) là hai chất đồng phân B. (1), (4) là hai chất đồng đẳng C. (2), (3) là hai chất đồng phân D. (2), (4) là hai chất đồng đẳng Cõu 23: Trong 3 chaỏt Fe, Fe2+, Fe3+ . Chaỏt X chổ coự tớnh khửỷ , chaỏt Y chổ coự tớnh oxi hoaự. chaỏt Z vửứa coự tớnh khửỷ vửứa coự tớnh oxi hoa. Caực chaỏt X, Y, Z laàn lửụùt laứ: A. Fe3+, Fe vaứ Fe2+, B. Fe, Fe3+ vaứ Fe2+. C. Fe2+, Fe vaứ Fe3+ D. Fe, Fe2+ vaứ Fe3+ Cõu 24: Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Cõu 25: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc) , dung dịch Z và còn lại 1,46 gam kim loại . Khối lượng Fe3O4 trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là : A. 9,7 gam. B. 9,69 gam C. 6,96 gam D. 6,69 gam Cõu 26: Khi cho an kan X (trong phân tử có thành phần khối lượng cacbon là 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện ánh sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân với nhau . Tên của X là : A. 2,3_đimetylbutan B. 2_metylpropan C. butan D. 3_metylpentan Cõu 27: Cho các chất rắn Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO. Dãy gồm các chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư ? A. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg B. Al, Al2O3, Ca , MgO C. Al, Al2O3, Na2O, Ca D. Al2O3, Mg, Ca , MgO Cõu 28: Từ Axetilen qua mấy phản ứng nhanh nhất có thể điều chế cao su Buna: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 29: Cho các sơ đồ phản ứng FeS + HCl à Khớ X + ….. ; KClO3 à Khớ Y + ….. ; Na2SO3 + HCl à Khớ Z + ….. Caực khớ X, Y, Z laàn lửụùt laứ: A. SO2 , O2, SO3 B. SO2, O2, H2 C. H2S, O2, SO2 . D. H2S, O2, H2 Cõu 30: Để phân biệt các khí CH4, H2, C2H4, C2H2 đựng trong từng lọ riêng biệt có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Cõu 31: Dãy gồm các chất đều có thể trùng hợp cho ra các polime là: A. Benzen ,toluen ,etilen , propilen B. Metyl benzen , etilen , buta-1,3-đien C. Stiren , iso_pren , benzen , toluen D. Stiren , vinyl clorua, iso_pren , propen Cõu 32: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được 1,12 lit H2 (đktc) và dung dịch X . Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y . Khối lượng chất rắn Y là: A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam. Cõu 33: Anken X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo thành sản phẩm có thành phần khối lượng Clo là 45,223% . Công thức phân tử của X là: A. C2H4 B. C5H10 C. C4H8 D. C3H6 Cõu 34: Cho các chất : HCl , NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 , BaCl2 , NaHSO4 , NaCl . Số chất tác dụng được với dung dịch NH4HSO4 là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Cõu 35: Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm , vậy hai anken là :       A. Propen và but -1-en B. Propen và but-2-en C. Ptopilen và but-1-en D. Propilen và iso butilen Cõu 36: Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 không thể phân biệt đuợc cặp chất nào sau đây: A. propin và but – 1 – in B. axetilen và etilen C. butadien và propin D. but – 1- in và but – 2 – in Cõu 37: Hỗn hợp X gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y . Cho Y đi qua H2SO4 đặc thu đợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro bằng 19 . Công thức phân tử của X là: A. C3H8 B. C3H4 C. C4H8 D. C3H6 Cõu 38: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,còn 3,2 gam sắt . Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 4,48 lit B. 6,75 lit C. 11,2 lit. D. 2,24lit Cõu 39: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol . Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác , nung nóng đuợc hỗn hợp khí Y gồm C2H4 , C2H6 , C2H2 và H2 dư . Dẫn Y qua nước brom (dư) thấy khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với H2 là 8 . Thể tích O2 (đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ở trên là: A. 22,4 lit B. 44,8 lit C. 33,6 lit D. 26,88 lit Cõu 40: Trong các chất : benzen , toluen , stiren , nitrobenzen . Chất dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzen nhất là : A. nitrobenzen B. toluen C. benzen D. stiren Cõu 41: Trửụứng hụùp naứo khoõng coự sửù taùo thaứnh Al(OH)3 ? A. Cho dung dũch NH3 vaứo dung dũch Al2(SO4)3. B. Cho Al4C3 vaứo nửụực. C. Cho dung dũch Na2CO3 vaứo dung dũch AlCl3. D. Cho Al2O3 vaứo nửụực. Cõu 42: Anion X - và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3S2 3P6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học là: A. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). B. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA (phõn nhúm chớnh nhúm VI); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). C. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). D. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). Cõu 43: Dẫn V lit (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hidro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu đợc 12 gam kết tủa . Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,5 gam nước . Giá trị của V là : A. 13,44 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2 Cõu 44: Trong số các chất : Propan , xiclopropan , propilen , propin số chất làm mất màu dung dịch thuốc tím là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Cõu 45: Đốt cháy một hỗn hợp gồm một ankan và một anken  a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị :             A. T = 2 B. T = 1 C. T 1 Cõu 46: Khi cho 4,48 lit propin (đktc) tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được kết tủa có khối lượng là : A. 14,7gam B. 29,4gam C. 51gam D. 21,6gam Cõu 47: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng: Benzen , toluen , stiren là : A. dung dịch AgNO3/ NH3 B. Khí clo C. dung dịch Brom D. dung dịch KMnO4 Cõu 48: Cho 4 loù maỏt nhaừn ủửùng rieõng reừ caực dung dũch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3.Neỏu chổ duứng moọt thuoỏc thửỷ ủeồ phaõn bieọt chuựng thỡ duứng chaỏt naứo trong caực chaỏt sau: A. Dung dũch NaOH B. Dung dũch AgNO3 C. Dung dũch H2SO4 D. Dung dũch Ba(OH)2 Cõu 49: Sắp xếp các chất sau : Toluen , stiren , isopren, propilen theo thứ tự tăng dần số liên kết trong phân tử. Thứ tự đúng là : A. Isopren ,toluen , stiren , propilen B. Propilen , isopren, toluen , stiren C. Toluen , isopren, propilen , stiren D. Toluen , stiren , isopren, propilen Cõu 50: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ A. a : b 1 : 4. C. a : b = 1 : 4. D. a : b = 1 : 5. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docthi thu dai hoc cho hoc sinh 11.doc