Câu 1( 2,0điểm) Đổi các đơn vị sau:
a. 0,25m3= cm3 b. 0,125lít= .ml
c. 300dm3= m3 d. 15dm3= lít
Câu2(1,0điểm)
Một vật A có khối lượng m=6kg. Tính khối lượng của vật B biết trọng lượng của nó bằng trọng lượng của vật A.
Câu 3(2,0điểm) Khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng và giải thích các đại lượng có trong đó?
Câu 4(3,0điểm) Biết một xe cát có thể tích 10m3, có khối lượng là 10000kg
a. Tính trọng lượng của xe cát
b. Tính khối lượng riêng của cát
c. Tính trọng lượng riêng của cát
Câu5(2,0điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản? Kể tên các loại máy cơ đơn giản?
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Thcs phù hoá ma trận Đề kSCL học kì i Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo thể tích chất lỏng
Đổi được đơn vị đo thể tích
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Lực kế – Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.
Học sinh cần nắm được công thức: P=10*m để tính khối lượng của vật.
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng.
Hiểu được khái niệm của khối lượng riêng, trọng lượng riêng dựa vào đó để viết công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng. Nêu được các đại lượng có trong công thức
vận dụng được các công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng để giải bài tập
Số câu:1
Số điểm:2,0
tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm:3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu:2
Số điểm:5,0
tỉ lệ:50%
Máy cơ đơn giản
Nêu được có bao nhiêu loại máy cơ đơn giản, kể tên được các loại máy cơ đơn giản đó. Nêy được kết luận về mặt phẳng nghiêng và lấy được ví dụ.
Số câu:1
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:20%
Tổng cộng
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
Số câu: 1
Số điểm:3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu:5
Số điểm:10,0
Tỉ lệ:100%
Trường Thcs phù hoá Đề thi kSCL học kì i – Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Số báo danh:
Mã đề số 1
Câu 1( 2,0điểm) Đổi các đơn vị sau:
a. 0,25m3=………cm3 b. 0,125lít=……..ml
c. 300dm3=………m3 d. 15dm3=………lít
Câu2(1,0điểm)
Một vật A có khối lượng m=6kg. Tính khối lượng của vật B biết trọng lượng của nó bằng trọng lượng của vật A.
Câu 3(2,0điểm) Khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng và giải thích các đại lượng có trong đó?
Câu 4(3,0điểm) Biết một xe cát có thể tích 10m3, có khối lượng là 10000kg
Tính trọng lượng của xe cát
Tính khối lượng riêng của cát
Tính trọng lượng riêng của cát
Câu5(2,0điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản? Kể tên các loại máy cơ đơn giản?
**************Hết**************
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường Thcs phù hoá Đề thi kSCL học kì i – Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Số báo danh:
Mã đề số 2
Câu 1( 2,0điểm) Đổi các đơn vị sau:
a. 0,150m3=………cm3 b. 125ml=……..lít
c. 350dm3=………m3 d. 25lít=………dm3
Câu2(1,0điểm)
Một vật A có khối lượng m=2kg. Tính khối lượng của vật B biết trọng lượng của nó bằng 3 trọng lượng của vật A.
Câu 3(2,0điểm) Trọng lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng và giải thích các đại lượng có trong đó?
Câu 4(3,0điểm) Biết một xe cát có thể tích 5 m3, có khối lượng là 9000kg
Tính trọng lượng của xe cát
Tính khối lượng riêng của cát
Tính trọng lượng riêng của cát
Câu5(2,0điểm) Nêu kết luận về mặt phẳng nghiêng? Nêu một ví dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng trong đời sống?
**************Hết**************
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Hữu Tuấn Trần Thị Hồng Tuyết
Đáp án – biểu điểm – hướng dẫn chấm
Mã đề số 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
(2,0điểm)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
a. 250000cm3 b. 125ml
c. 0,3m3 d. 15lít
1
1
2
(1,0điểm)
mA=6kg;
PB=PA;
Tính mB=?
Giải
Trọng lượng của vật A là: PA=10*mA=60N
Trọng lượng của vật B là: PB=PA=40N
Khối lượng của vật B là: PB=10*mB => mB==4kg
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0điểm)
- Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó.
- Công thức:
D: khối lượng riêng(kg/m3)
m: Khối lượng (kg)
V: Thể tích (m3)
Trong đó
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
(3,0điểm)
P=?
D=?
d=?
Tóm tắt
V=10m3
m=10000kg
Giải
Trọng lượng của xe cát là:
Từ công thức: P=10*m
=10*10000=100000(N)
Khối lượng riêng của cát là:
=
Trọng lượng riêng của cát là: d = 10. D
= 10. 1000 = 10000 ( N/m3).
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
5
(2,0điểm)
- Có 3 loại máy cơ đơn giản:
+ Mặt phẳng nghiêng
+ Đòn bẩy
+ Ròng rọc
0,5
0,5
0,5
0,5
Mã đề số 2
Đáp án – biểu điểm – hướng dẫn chấm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
(2,0điểm)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
a. 150000cm3 b. 0,125lít
c. 0,35m3 d. 25dm3
1
1
2
(1,0điểm)
mA=2kg;
PB=3PA;
Tính mB=?
Giải
Trọng lượng của vật A là: PA=10*mA=20N
Trọng lượng của vật B là: PB=3PA=60N
Khối lượng của vật B là: PB=10*mB => mB==6kg
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0điểm)
- Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối chất đó.
d: Trọng lượng riêng(N/m3)
P: Trọng lượng (N)
V: Thể tích (m3)
- Công thức:
Trong đó
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
(3,0điểm)
P=?
D=?
d=?
Tóm tắt
V=5m3
m=9000kg
Giải
Trọng lượng của xe cát là:
Từ công thức: P=10*m
=5*9000=45000(N)
Khối lượng riêng của cát là:
=
Trọng lượng riêng của cát là: d = 10. D
= 5*1800 = 9000( N/m3).
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
5
(2,0điểm)
- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
- Mặt phẳng càng nghiêng ít,
thì lực cần để kéo vật lên mặt phẳng đó càng nhỏ.
Ví dụ: tuỳ học sinh
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác phù hợp và cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Hữu Tuấn Trần Thị Hồng Tuyết
File đính kèm:
- de hoc ki I ly 6.doc