Đề thi khảo sát chất lựơng học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Toán 7

Câu 11 ( 0,25đ). Trong một tam giác ba đường trung tuyến cắt nhau tại:

A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác

C. Tâm đường tròn nội tiếp D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.

Câu 12 ( 0,25đ). Cho tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Khẳng định đúng sau đây là:

A. AI luôn vuông góc với BC B. IA = IB = IC

C. I cách đều ba cạnh của tam giác D. CI luôn đi qua trung điểm của AB.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lựơng học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề THI KHảO SáT CHấT Lựơng học kì ii năm học 2008-2009 MễN: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài 90 phỳt khụng kể thời gian giao đề ) I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1 (0,25đ). Cho bảng tần số biểu diễn kết quả sau 30 lần bắn của một xạ thủ: Giỏ trị (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 Tổng số 30 Giỏ trị cú tần số lớn nhất là: A. 9 B. 10 C. 30 D. Một kết quả khỏc Cõu 2 ( 0,25 đ). Tớch của 3x2y3 với -6xy2 là: A. -3xy B. -18 x3y5 C. - 3 x2y5 D. 18 x3y5 Câu 3 ( 0,25 điểm). Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y A. -3xy2 B. –x2y C. 3x2y2 D. 2xy Câu 4 ( 0,25đ). Đa thức P(x) = 5x4 + 4x2 - 2x + 1 có bậc là: A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 5 Câu 5 ( 0,25đ). Đa thức 6x – 12 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Một kết quả khác Câu 6 ( 0,25đ). Biểu thức dưới đây không phải đơn thức là: A. 4x3y(-3x) B. C. 2 + x D. Câu 7 ( 0,25đ). Tại m = -1; n = 2 thì biểu thức 7m + 2n – 6 có giá trị là: 5 -9 - 11 15 Câu 8 ( 0,25đ). Đa thức rút gọn thành: A. B. C. D. Câu 9 ( 0,25đ). Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 7cm. Sắp sếp đúng về số đo các góc là: A. B. C. D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 10 ( 0,25). Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC và AM là trung tuyến của tam giác ABC thì tỉ số bằng A. 2 B. C. D. Câu 11 ( 0,25đ). Trong một tam giác ba đường trung tuyến cắt nhau tại: Trọng tâm của tam giác Trực tâm của tam giác Tâm đường tròn nội tiếp Tâm đường tròn ngoại tiếp. Câu 12 ( 0,25đ). Cho tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Khẳng định đúng sau đây là: AI luôn vuông góc với BC IA = IB = IC I cách đều ba cạnh của tam giác CI luôn đi qua trung điểm của AB. II. Phần tự luận ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,5đ). Điểm kiểm tra học kì môn toán của một lớp 7 cho ở bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 3 3 8 5 5 3 1 N = 30 Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra lớp đó Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 ( 3,0đ). Cho hai đa thức P(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + 5x – x4 – 2x Q(x) = 2x4 – x + 4 – x3 + 3x – 5x4 + 3x3 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính P(x) + Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x). Bài 3 (2,5 đ). Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm, AM là trung tuyến Chứng minh: ABM = ACM Tính độ dài AM Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh 3 diểm A, H, M thẳng hàng. ==================== B. MA TRẬN Các mức độ đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Xác xuất thống kê Số câu 1 1 1 3 Điểm 0,25 0,5 1 1,75 Biểu thức đại số Số câu 2 3 2 2 1 10 Điểm 0,5 0,75 2,5 0,5 0,5 4,75 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Số câu 1 1 Điểm 0,25 0,25 Các đường đồng quy trong tam giác Số câu 2 1 1 4 Điểm 0,5 0,25 0,5 1,25 Định lí Pitago, các trường hợp bằng nhau của tgiác Số câu 2 2 Điểm 2 2 Tổng số Số câu 5 6 3 3 3 20 Điểm 1,25 3 3 0,75 2 10 C. Đáp án – Thang điểm bài kiểm tra học kì II môn toán 7 I. Phần trắc ngiệm Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C A C B C D B A C II. Phần tự luận ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,5 đ) a) 1,0 điểm b) M = 6 0,5 điểm Bài 2 ( 3,0 đ) a) P(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + 5x – x4 – 2x = 3x4 – 2x3 +3x + 11 Q(x) = 2x4 – x + 4 – x3 + 3x – 5x4 + 3x3 = - 3x4 +2x3 + 2x + 4 0,75 điểm 0,75 điểm b)P(x)+Q(x) =3x4 – 2x3 +3x +11 - 3x4 +2x3 + 2x + 4 = 5x + 15 1,0 điểm c) Có : H(x) = 5x + 15 H(x)có nghiệm khi H(x) = 0=>5x +15 = 0 =>x = - 3 Vậy nghiệm của H(x) là x = -3 0,5 điểm Bài 3 (2,5đ) _ M _ C _ B _ A a) Xét ABM = ACM có: AB = AC (Gt); AM: cạnh chung; BM = MC (Gt) Do đó ABM = ACM (c-c-c) b) MA là trung tuyến của ABC nên BM = MC = 5cm. áp dụng định lí Pitago vào tam giác AMB ta có: AB2 = AM2 + BM2 => AM2 = AB2 –BM2 =132 –52 = 122 Vậy AM = 12cm 1,0 điểm 1,0 điểm c) Trong tam giác cân đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường cao. Do đó, ba điểm A, M , H thẳng hàng. 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKTHK II Toan 7 Dap an ma tran .doc
Giáo án liên quan