Giáo án Toán 7 (Trọn bộ)

I. Mục tiêu:

Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữư tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, C, Q.

Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

HS: ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

Dụng cụ: bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc154 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 (Trọn bộ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Chương I: số hữu tỉ. số thực Tập hợp q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữư tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, C, Q. Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: bút dạ, thước thẳng có chia khoảng. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7.(4 chương) GV giáo viên nêu yêu cầu về sách, vở,dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. GV giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ _ số thực. Hoạt động 2: I,Sốhữutỷ sử ta có các số: 3;- 0,5; 0; ; 2 ? Hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó?. Ta có: 3 ==== ….. -0,5====…… 0 ====…… ===…. 2====…. ? Có thể viêt mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?. GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. ? Vậy thế nào là số hữu tỉ? GV: Yêu cầu học sinh làm ? 1. ? Vì sao các số 0,6;-1,25;1 là các số hữu tỉ ?. GV: Yêu cầu học sinh làm ? 2. ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không vì sao? ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? ? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số: N,Z,Q ?. Luyện tập: làm BT1 [7]: Mỗi số có thể viết thành vô số phân số bằng nó Mỗi số có thể viết thành vô số phân số bằng nó Các số: 3,-0,5;0;;2 đều là các số hữu tỉ. Số hữư tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với a,bz,b0 Ký hiệu: tập hợp số hữu tỉ: Q Ta có: 0,6== -1,25== 1= Các số trên là các số hữu tỉ ( theo định nghĩa Với aZ thì a = aQ Với nN thì n = nQ N Z Q. Hoạt động3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: GV: Vẽ trục số: Gọi học sinh lên bảnglàm ? 1 ? Biểu diễn các số nguyên -1,1,2 trên trục số ?. GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung vd1. GV hướng dẫn học sinh biểu diễn. -1 0 1 2 Vídụ1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -1 0 1 5/4 2 * Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn hữu tỉ theo tỉ số. ? Viết dưới dạng phân số có mẫu dương? ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?. ? Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2/3 xác định như thế nào? GV: Gọi học sinh lên bảng biểu diễn. Luyện tập: Làm bài tập 2b [7] sgk. Ví dụ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Ta có: = Hình vẽ: Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ: GV: Cho học sinh làm nội dung ? 4 ? So sánh hai phân số: và . ? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? GV gọi học sinh lên bảng làm ví dụ 2 ? Qua hai ví dụ trên, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Ta có : = > == VD1: So sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và ; -0,6=;= Vì -60 < - 0,6 < VD2: So sánh hai số hữu tỉ:0 và -3 Để so sánh hai số hữu tỉ ta: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tỉ lớn hơn thì lớn hơn. GV: Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. - Cho học sinh làm ? 5. ? Số hữu tỉ dương khi nào âm khi nào? Hoạt động 5: Luyện tập, cũng cố : ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho vd? ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: HS học bài theo sgk + vở ghi Làm bài tập 3.4.5[8.sgk] và 1,3,4,8[3.4 sbt] Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc” quy tắc “chuyển vế” _______________________________________________________ Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Cộng, trừ số hữu tỉ. I, Mục tiêu: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “huyển vế”, trong tập hợp số hữu tỉ. - Có khả năng làm các phép cộng, trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV:Bảng phụ ghi: công thức cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc "Chuyển vế" và các bài tập. HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc "chuyển vế"; quy tắc "dấu ngoặc". Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm. III, Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra. HS1: - Thế nào là số hữu tỉ ? cho VD 3 số hữu tỉ(dương, âm,0) Làm BT3[8gk] HS2: Chữa b ài tập 5 Giả sử x=a/m, y=b/m (a,b,m và x<y. Hãy chứng tỏ nêu cho z = thì x<z<y. X=; y= Ta có: x= Vì a<b nên a+a < b + a< b+b 2a<a+b<2b Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ: GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số a/b. với a,bz, b ? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? Nêu quy tắc cộng hai số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu ?. * Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết chung dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu. x+y=+= x-y=-= ? Với x=; y=(a,b,m) Hãy hoàn thành công thức: x+y= x-y= Học sinh lên bảng hoàn thành CT . ? Phép công số hữu tỉ có T/C gì? GV: Cho học sinh nháp: +;(-3)-(-) Đứng tại chỗ đọc lời giải. Yêu cầu h/s làm? 1. GV cho h/s hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày Luyện tập: Làm BT[10 sgk]. HS cả lớp làm BT vào vở HS1: làm câu a,b HS2: làm câu c,d Vd: a, +=+ = b, (-3)-(-)=+ a, 0,6+ b, Hoạt động 3: II, Quy tắc chuyển vế: GV: Cho h/s làm bài tập. Tìm số nguyên x biết x+5=17 ? Nhắc laij quy tắc chuyển vế ? Gọi h/s đọc quy tắc chuyển vế trong Q (sgk) ? áp dụng làm BT sau: GV y/c học sinh làm ? 2. Gọi 2 h/s lên bảng trình bày bài. Nhận xét làm bài của bạn? Giáo viên kết luận. GV cho h/s đọc nội dung chú ý SGK. Với mọi x,y,z Q x+y=z x=z-y Vd: Tìm x, biết: x = a, x=; b, x= Chú ý (sgk). Hoạt động 4: Luyện tập củng cố: Làm BT 8a,c [10sgk]. a=-2 c, = Làm BT 10[10sgk]. A=(6-)-(5+ C1 = C2 = 6- = (6-5-3)-() Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm BTVN: 7b,8,9 [10SGK]; 12,13[SBT] - Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, t/c của phép nhân Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Nhân, chia số hữu tỉ. I, Mục tiêu: - Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV:- Bảng phụ ghi CT: Nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, t/c của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số. - Hai bảng phụ ghi bài tập 14[12sgk] để tổ chức "trò chơi" HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản ghi phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III, Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra: HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x,y ta làm như thế nào ?Viết công thức tổng quát. HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế _ Viết CT tổng quát. Tìm x, biết: . Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ: ? Khi gặp phép tính: -0,2.theo em sẽ thực hiện như thế nào? ? Hãy phát biểu qưy tắc nhân phân số ? ? làm vd: ? Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Phép nhân số hữu tỉ cũng có các T/c như vậy. Với x = x.y= vd: T/c phép nhân số hữu tỉ: Với x,y,z x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) GV treo bảng phụ T/c phép nhân số hữu tỉ. Luyện tập: Làm BT số 11 [12sgk]. Tính: . x.1 = 1.x = x x. x(y+z)=xy+xz. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ: GV: Cho x= . áp dụng quy tắc chia hai phân số, hãy viết công thức chia x cho y ? HS lên bảng viết ? ? Hãy viết – 0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính ? Làm SGK trang 11 GV gọi 2 h/s lên bảng trình bày Nhận xét bài làm của bạn. GVKL Luyện tập: Làm BT12[12sgk]. Với x= X:y= Vd: -0,4(- a, 3,5.(-1 b, -……… Hoạt động 4: Chú ý: GV: Gọi HS đọc phần chú y trang 11[SGK]. ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số giữa hai số hữu tỉ ? Với x,y Tỉ số của x và y ky hiệu hay x:y VD: -3,5: Hoạt động 5: Luyện tập củng cố Làm BT 13[12sgk]: GV: - Cho thực hiện luôn toàn lớp phần a, Cho h/s làm tiếp rồi gọi 3 h/s lên bảng làm. a, b, (-2). c, ( Trò chơi: BT14 [12sgk]. d, Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững quy tắc nhân, chia, số hữu tỉ. - Ôn tập K/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Bài tập về nhà: 15,16[13GK];10,11,14,15,[4,5SBT] Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I, Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính tóan hợp lí. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số a. HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. III, Tiến trình dạy học: Hoạt động1: Kiểm tra : HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm : Tìm x, biết: HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục sốcác số hữu tỉ: 3,5;. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : GV: Tương tự như định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên. em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đỗi của một số hữu tỉ x ? ? Dựa vào định nghĩa hãy tìm: Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điễm tới điểm 0 trên trục số. Ký hiệu: Cho học sinh làm ? 1 phần b ? Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ? Cho h/s làm ? 2 Luyện tập: Làm BT17[15sgk]: = Vd: x=thì Nhận xét: Với ta luôn có: và Luyện tập: Làm BT 18[15sgk] Hoạt động 3: Luyện tập củng cố: ? Nêu CT xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV: Đưa BT19 lên màn hình. Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học sinh học thuộc định nghĩa và ct tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Làm BT:20.21.22.24[15.16SGK] 24.25.27[SBT.8] Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I, Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính tóan hợp lí. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số a. HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. III, Tiến trình dạy học: Hoạt động1: Kiểm tra : HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm : Tìm x, biết: Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: ? Hãy viết số thập phân trên đưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số. ? Theo em có còn cách làm nào nhanh hơn không? GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với hai số nguyên. ? Hãy thực hiện phép tính: b, 0,245-2,134 c, (-5,2).3,14 GV đưa lời giải lên màn hình: b, = c, = ? Còn cách nào làm nhanh hơn ? ? Để chia hai số thập phân ta làm như thế nào ? Làm? 3[14] a, -3,116+0,263 b, -3,7.(-2,16) Ví dụ: a, (-1,13)+(-0,264) = =-1,394 (-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264) =-1,394 b, 0,245 - 2,134 =0,245 + (-2,134)= -(2,134 - 0,245) = -1,889 c, -5,2.3,14 = -(5,2.3.14)=-16,328 d, (-0,408):(-0,34) = (0,408: 0,34)=12 e, (-0,408): 0,34 = - (0,408: 0,34)=-12 a, = - (3,116 - 0,263) = -2,853 b, = +(3.7.2,16)=7,992 Luyện tập: Làm BT 18[15sgk] Hoạt động 4: Luyện tập củng cố: ? Nêu CT xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV: Đưa BT19 lên màn hình. Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán Ngày soạn:……../……../2009 Ngàydạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Luyện tập. I, Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Luyện kỹ năng so sánh hai số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy cho học sinh qua dạng toán tìm GTLN,GTNN. II, Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập. Bảng phụ ghi bài tập 26. HS: bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra. HS1: - Nêu CT tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Tìm x, biết: a, =2,1. c, b, d, và x>0. HS2: Tính bằng cách hợp ly a, 6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3) b, 2,9+3,7+(-4,2)+(-2,9)+4,2 Hoạt động 2: Luyện tập : Dạng 1: Tính giá trị BT: ? Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc?. ? Để tính giá trị biểu thức p ta làm như thế nào?. ? Bài toán cho ta tính như thế nào? GV: Hướngdẫn học sinh chia trưòng hợp. - Gọi HS lên bảng làm - NX Bài làm của bạn. GVKL Bài 28(8.SBT) : Tính giá tị bài tập sau khi bỏ dấu ngoặc. A=(3,1-2,5)-(-2,5+3,1) = 3,1-2,5+2,5-3,1=0 C= -(251.3+281)+3.251-(1-281) =-251.3-281+251.3-1+281=-1 Bài 29[8.SBT]: Tính giá trị BT p = (-2):a2-b Với , b = -0,75. hoặc a=1,5 Với a =1,5, b=-0,75 P=(-2):(1,5)2-(-0,75). P= (-2): Với a=-1,5, b= -0,75 P=(-2):(-2-(-0,75).= GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm Nhóm cử đại diện lên bảng trình bày bài. ? Nhận xét bài làm của các nhóm. Dạng 2: So sánh số hữu tỉ. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; - ? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh?. Dựa vào tính chất:" Nếu x<y Và y<z thì x<z" Hãy so sánh : a, và 1,1 b, -500 và 0,0001 c, và Dạng 3: Tìm x(đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối). ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?. Bài 24[16 SGK]: a, (-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)] = [-2,5.0,4).0,38]-[(-8).0,125).3,15] = -1.0,38-(-1)3,15= = -0,38+3,15=2,77 b, [(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(-3,53).0,5] = [0,2(-20,83-9,17)]:[0,5(2,47+3,53)] =[0,2(-30)]:[0,5.6] = -6:3=(-2) Bài tập 22[16 SGK] 0,3=;-0,875= Ta có: Sắp xếp -1 Bài tập23[16 SGK]: a, Vì b, Vì -500<0<0,0001 c, Bài tập 25[16SGK]: a, =2,3 x-1,7=2,3 Hoặc x-1,7=-2,3 hoặc x=-0,6 b, x+ GV: Gọi HS lên bảng làm tương tự câu a. Bổ sung thêm: c, Vì Dạng 4: Tìm GTLN,GTNN : ? có gía trị như thế nào?. ? -có giá trị như thế nào? A=0,5-có gía trị ntn ?. Dạng 5: Sử dụng máy tính bỏ túi. GV treo bảng phụ viết bài 26(sgk) Yêu cầu HS làm theo hướng dẫn. Dùng máy tính câu a,c. x+ Bài tập 32[8.SBT] : Tìm GTLN của: a, A = 0,5- với -với A=0,5-với với GTLN =0,5 khi x-3,5=0 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài tập: 26(b,d)SGK, 28(b,d),30,31(a,c)[9.SBT] Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Lũy thừa của một số hữu tỉ. I, Mục tiêu: - H/S hiểu khái niệm lũy thừa với một số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cỏ số qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa. - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia lũy thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III, Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra. HS1: Cho a là số tự nhiên. lũy thừa bậc n của a là gì? cho vd. Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: a4.a5; 58:52. Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên : GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? ? Viết định nghĩa trên dưới dạng công thức như thế nào ? ? Tương tự đối với số tự nhiên: x gọi là gì? n gọi là gì? GV giới thiệu qui ước: ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b)thì: Xn=()n có thể tính như thế nào? ? Làm ? 1[17sgk] GV cùng HS làm mẫu một câu Gọi HS lên bảng làm. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. n là thừa số xn= (x) x: gọi là cơ số n gọi là số mũ Quy ước: x1=x X0= 1() ()n=(n là thừa số) Vậy ()n= (2== (-0,5)2=(-0,5).(-0,5)=0,25 Hoạt động 3: II, Tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số. GV: Cho athì am.an=? am:an=? ? phát biểu qui tắc thành lời ? GV giới thiêu tương tự: ? Để phép chia thực hiện được thì x,m,n cần điều kiện gì? ? Làm ? 2[sgk.18] Luyện tập: BT49[10SBT] GV: Đưa nội dung BT 49 lên bảng phụ Y/c đứng tại chỗ làm Với xvà n ta có: Xm.xn=xm-n(x) (-3)2.(-3)3=(-3)2+3=-35 (-0,25)5: (-0,25)3=(0,25)5-3=-0,252 Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa : GV: Cho h/s làm ? 3. Tính và so sánh : a, (22)3 và 26 b, [()2]5 và (-)10 ? Qua nd ? 3. hãy rút ra kết luận. Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm ntn? Viết dạng TTQ. ? Làm ? 4[18SGK] a, (22)3=22.22.22=26 (22)3=26 b, [(-)2]5=(-)2.(-)2.(-)2(-)2(-)10 (xm)n = xm.n Khi tích lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. a, [()3]2=(-)6 b, [(0,1)4] = (0,1)8 ð =2 Hoạt động 5: Củng cố luyện tập: ? Nhắc lại đ/n lũy thừabậc n của số hữu tỉ x. ? Nêu quy tắc nhâ, chia lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa. Làm BT27,28,31[19.sgk]. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: HS học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc Làm BT: 29.30.33(19sgk)+39.40.42.43[9SBT]. Đọc mục "có thể em chưa biết". Ngày soạn:……../……../2009 Ngày dạy:………/……./ 2009 Tiết: Tuần: Lũy thừa của một số hữu tỉ . I, Mục tiêu: Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của một thương . Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II, Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập và công thức. HS : bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Làm bt39 HS2: Viết công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tích lũy thừa của lũy thừa Làm BT30. Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích : ? Tính nhanh tích: (0,125)3.83 ntn ? Để trả lời được câu hỏi này ta cần biết công thức tính lũy thừa của 1 tích . Làm ?1[21] tính và so sánh : a, (2,5)2và 22.52 a, (2.5)2=102=100 22.52=4.25=100 (2.5)2=22.52 b, ()3 và ()3.()3 GV: - cho học sinh nháp vào vở. Gọi hai học sinh lên bảng trình bày bài Nhận xét bài làm của bạn ? ? Qua hai VD trên em hãy rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa lũy thừa của một tích và tích các lũy thừa ? ? Dựa vào định nghĩa lũy thừa, bạn nào có thể chúng minh được CT trên ? Làm ? 2. Luyện tập: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ? a, 108.28 b, 254.28 c, 158.94 *: Tính giá trị biểu thức: a, b, c, GV: gọi h/s lên bảng trình bày bài. ? Nhận xét bài lamg của bạn ? GVKL. a, () c, d, ( GV: Gọi 3 h/s lên bảng làm BT. a, (1+ b, 2:( * Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa. GV: Gọi h/s đứng tại chỗ đọc lời giải. (gv ghi nhanh). b, ()3=()3= ()3.()3=.= )3=()3=()3.()3 GV: Đưa nd BT39 lên màn hình Gọi 1 h/s lên bảng làm bài tập. Cho x viết x10 dạng: a, Tích hai lũy thừa trong đó một thừa số là x7. b, Lũy thừa của x2. c, Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 * Tìm số chưa biết: GV: Hướng dẫn học sinh làm câu a. Gọi h/s lên bảng làm câu b,c Lũy thừa của một tích bằng tích cách lũy thừa (x.y)n=xn.yn CM:(x.y)n= (x.y).(x.y)…..(x.y) = (x.x…x).(y.y…y) = xn.yn (n>0) a, ()5.35=()5=15=1 b, (1,5)3.8= (1,5)3.23 =[(1,5).2]3==27 Bài tập 37[22sgk]: b, b, c, = Bài tập 40 Tính: a, ( b, = c, = Bài tập 41: [23.SGK] Tính a, = b, 2: ( Bài tập 39[23sgk]: a, x10=x7.x3 b, x10=(x2)5 c, x10=x12:x2 Gọi h/s lên bảng làm câu b,c Bài tập 42[23sgk]: a, b, c, 8n:2n=4n=41=>n=1 Họat động 4: Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa ôn lại quy tắc về lũy thừa. Làm BT.44.45.46.47.48 SBT[11.12] Ngày soạn:16 /9/2008 Ngày dạy: / /2008 Tiết 9-10 : tỉ lệ thức. I, Mục tiêu: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và giải bài tập. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận. HS: Ôn tập khái niệm tỉ số, định nghĩa hai phân số bằng nhau bút dạ, bảng phụ nhóm. III, Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra : HS 1: Tỉ số giữa hai số a và b với blà gì ? ki hiệu. So sánh hai tỉ số: và . Hoạt động 2: Định nghĩa: GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? GV: Hãy so sánh hai tỉ số và có lập thành một tỉ lệ thức không ? ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều kiện tồn tại tỉ lệ thức?GV giới thiệu kí hiệu. GV: Cho h/s làm ?1. sgk 24. HS sinh hoạt nhóm Giáo viên kiểm tra và đánh giá kết quả. Bài tập: Cho tỉ số : hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức ? có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy ? ? Cho vd về tỉ lệ thức. ? Cho tỉ lệ thức: Hãy tìm x. Định nghĩa: tỉ lệ thức là một đẳng thứccủa hai tỉ số. VD: Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức Hay còn viết a:b =c:d Các số hạng của tỉ lệ thức a,b,c,d a và b là số hạng ngoài (ngoại tỉ) b và c là số hạng trong(trung tỉ) Viết được vô số tỉ số như vậy X= Họat động 3: Tính chất: GV: Khi có tỉ lệ thức mà a,b,c,d và thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có:ad=bc hãy xem tính chất này có đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không ?. Xét tỉ lệ thức: Nhân hai số của tỉ lệ thức với 27.36. Ta nói : GV:cho h/s làm nd ?2 Từ tỉ lệ thức hãy suy ra ad=bc Đây là t/c cơ bản của tỉ lệ thức. Ngược lại nếu có ad=bc ta có thể suy ra tỉ lệ thức hay không ?. Hãy xem cách làm trong sgk GV: cho h/s là nd ? 2. Tương tự, từ ad=bc và a,b,c,dlàm thế nào để có: GVnêu nội dung t/c 2. GV: treo bảng trang 26. Hay 18.36=24.27 .bd=.bdad=bc * Nếu thì ad=bc HS đọc nd sgk. Từ ad=bc với a,b,c,d 0 Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac * Nếu ad=bc và a,b,c,d ta có: ;; Hoat động 4: Luyện tập, củng cố. Bài tập: 47:a, lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ đẳng thức sau: 6.63=9.42 ? X/đ trung tỉ, ngoại tỉ trong đẳng thức? Bài tập 46 (a,b) tìm x a, ? trong tỉ lệ thức, muốn tìm ngoại tỉ ta làm ntn? b, -0,52 : x=-9,36 : 16,38 Muốn tìm trung tỉ ra làm ntn ? 6.63=9.24  ; x.3,6=27(-2) x=27(-2)=-15 * Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững định nghĩa và các T/c của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trung tỉ lệ thức. - Bài tập 44,45,46(c),47(7),48(26sgk) Ngày soạn:22/9/2008 Tiết 11: Luyện tập. I, Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bảng phụ ghi bài tập. HS: Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức, bảng nhóm. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1:Định nghĩa tỉ lệ thức Làm BT45[26sgk] HS2: Viết dạgn tổng quát 2 T/c của tỉ lệ thức Làm BT46(b,c) HS: KQ: b, - 0,25: x = - 9,63 : 16,38 x = c, Hoạt động 2: Luyện tập: Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 49[26sgk]: Giáo viên treo nd đề bài. ? em hãy trình bày cách làm BT này ? a, GV: Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm a,b ? Nhận xét đánh giá bài làm của bạn ? Gọi hai học sinh làm câu c,d Bài 61[12SBT]: chỉ rõ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau: a, b, c, -0,375:0,875=-3,63:8,47 Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức: Bài 50[27sgk]: đưa nội dung bài lên màn hình và phát cho mỗi nhóm 1 phin giấy trong. ? Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức ? Kiểm tra bài làm của các nhóm qua máy chiếu. Bài 69[13sgk]: Tìm x biết: a, b, c, 3,8 : 2x= b, 39 2,1: 3,5= không lập được tỉ lệ thức. c, lập được d, -7:4

File đính kèm:

  • docgiao an toan 7 chon bo.doc
Giáo án liên quan