Đề thi khảo sát chất lượng học kì II trường thcs đắk drô môn toán 9

Bài 3 : (2 điểm)

Cho phương trình : x2 – (2m+1).x + m(m+1) = 0

a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu

c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia

 

Bài 4: (2điểm)

Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích của nó bằng 180 m2.

 

Bài 5 : (2,5 điểm)

Cho (O) và một điêm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đường tròn (B, C, M, N nằm trên đường tròn và AM<AN ). Gọi D là trung điểm của dây MN.

a/ Chứng minh rằng 5 điểm : A; B; O; C; D cùng nằm trên một đường tròn đường kính AO

b/ Tính diện tích hình tròn và độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC biết OA = 10 cm

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì II trường thcs đắk drô môn toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG NÔ. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK DRÔ Môn : Toán 9 Khoá ngày: 19,20 tháng 5 năm 2009 Thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI Bài 1 : (2điểm) 1/ Giải phương trình : 2x2 – 3x+ 1 =0 2/ Giải hệ phương trình : Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau. với a > 0, b> 0, a≠b. Bài 3 : (2 điểm) Cho phương trình : x2 – (2m+1).x + m(m+1) = 0 a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia Bài 4: (2điểm) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích của nó bằng 180 m2. Bài 5 : (2,5 điểm) Cho (O) và một điêm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đường tròn (B, C, M, N nằm trên đường tròn và AM<AN ). Gọi D là trung điểm của dây MN. a/ Chứng minh rằng 5 điểm : A; B; O; C; D cùng nằm trên một đường tròn đường kính AO b/ Tính diện tích hình tròn và độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC biết OA = 10 cm ----------------@----------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1 :.2điểm 1/ Giải phương trình : 2x2 – 3x+ 1 =0 Ta có a + b + c = 2 + (-3) + 1 = 0 0,5đ => x1 = 1; x2 = 0,5đ 2/ Giải hệ phương trình : Lấy phương trình thứ nhất cộng cho phương trình thứ hai vế với vế ta được. 4x = 4 => x = 1. 0,5đ Thay x = 1.vào phương trình nhất ta được. 1- 2y = 3 => -2y = 2 => y = -1 0,25đ Vậy hệ có nghiệm là: 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Với a > 0, b>0, a ≠ b.Ta có Bài 3 : (2 điểm) . Cho phương trình : x2 – (2m+1).x + m(m+1) = 0 (1) a/ Ta có ê = b2 – 4ac = (2m+1)2 – 4. m(m+1) 0,25 = 4m2 + 4m +1- 4m2 -4m = 1 >0 với m 0,25 Vậy (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với m b/ Theo câu a) ta có ê= 1 >0 với m . Vậy (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt Để phương trình(1) có hai nghiệm trái dấu ĩ P < 0 . Ta có P = x1 . x2 = < 0 . 0,25 ta lập bảng xét dấu 0,25 -1 0 m - - 0 + m+1 - 0 + + m(m+1) + - + Vậy với -1< m < 0 thì (1) có hai nghiệm trái dấu. 0,25 c/ Giả sử ta có x1 = 2x2 , kết hợp với S và P ta có hệ phương trình 0,25 Giải hệ phương trình gồm phương trình (*) và (**) ta được x1 = Và x2 = 0,25 Thay x1 và x2 vào (***) ta được .= m(m+1) ĩ m2 + m – 2 = 0 ĩ m1 = 1; m2 = -2 0,25 Vậy với m = 1 hoặc m = -2 thì (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia Bài 4: (2điểm) Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) 0,25 Chiều dài của hình chữ nhật là x + 3 (m) 0,25 Diện tích của nó bằng 180 m2. vậy ta có phương trình. x(x + 3) = 180 0,5 ĩ x2 + 3x – 180 = 0 ê = b2 – 4ac = 9 – 4(-180) = 9 + 720 = 729 0,25 => 27 0,25 x 1 = 12 ; x2 = -15 (loại) 0,25 Vậy chiều rộng của mãnh vườn là 12 mét , chiều dài là 15 mét 0,25 Bài 5 : (2,5 điểm) vẽ hình đúng, viết giả thiết, kết luận đúng 0,5 a) Gãc OBA=900 ; Gãc OCA=900 ; Gãc ODA=900 0,5 vËyA, B, D, O,C cïng n»m trªn ®­êng trßn ®­êng kÝnh OA C 0,5® O M D N A B b) §­êng trßn ngo¹i tiÕp tø gi¸c ABOC. khi OA=10cm. VËy d =10cm => R = 5cm VËy diƯn tÝch h×nh trßn cÇn tÝnh lµ S = = 3,14.25=78,5 cm2 0,5® §é dµi cđa ®­êng trßn lµ. C=2 π R= πd=3,14.10=31,4cm 0,5® Hä vµ tªn gi¸o viªn ra ®Ị: TrÞnh Huy Liªm §¬n vÞ: Tr­êng THCS §¾k Dr«. §¾k Dr« ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2009 Thay mỈt tỉ To¸n - Lý - Tin Tỉ tr­ëng TrÞnh Huy Liªm ----------------------------------------------- Chĩ ý: NÕu häc sinh lµm theo c¸ch kh¸c mµ ®ĩng th× vÉn cho ®iĨm tèi ®a. -------------------@---------------------------

File đính kèm:

  • docDE THI HK II TOAN 9 CO DAP AN.doc
Giáo án liên quan