Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình : x2 -2x - (m2 + 2) =0 (*)
a) Giaỷi phửụng trỡnh khi m = 1
b)Chửựng toỷ raống phửụng trỡnh (*) coự hai nghieọm phaõn bieọt vụựi moùi giaự trũ cuỷa m .
Bài 3: (3 ủieồm) Cho ủửụứng troứn taõm O baựn kớnh R, ủửụứng kớnh AB coỏ ủũnh. Veừ ủửụứng thaỳng (d) tieỏp xuực vụựi ủửụứng troứn (O) taùi A. Treõn (d) laỏy ủieồm P, keỷ tieỏp tuyeỏn PC vụựi ủửụứng troứn (O) ( C laứ tieỏp ủieồm).
a. Chửựng minh tửự giaực APCO noọi tieỏp .
b. Chửựng minh : CB // OP.
c. Goùi I là giao điểm của AC và OP. Khi P chaùy treõn (d) thỡ I chaùy treõn ủửụứng naứo ?
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II năm học: 2008-2009 môn: Toán - lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lượng học Kỳ II
Trường THCS Quảng Lưu Năm học: 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 9
Đề: Chẵn
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I-Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu1(0.5đ): ẹieồm naứo sau ủaõy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ:y = -x2
A. (-1; ) B. (-1; -) C. (-1; ) D. (-1; -)
Câu 2(0.5đ): Nghiệm của phương trình: x2-7x + 6 = 0 là:
A. x1= - 1, x2 = - 6 ; B . x1= x2 = 7 ; C . x1 = -7, x2 = 6; D. x1= 1, x2= 6
Câu 3(0.5đ): Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh
A. (1;1) B. (-1; ) C. (2; ) D. (2; )
Câu 4(0.5đ): Cho ủửụứng troứn (O; 2,5 cm) vaứ p = 3,14, Khi ủoự dieọn tớch hỡnh troứn laứ:
A. 20,425 cm2 B. 19.625 cm2 C. 15,725 cm2 D. 16,625 cm2
Câu 5 (0.5đ): Cho ABCD laứ tửự giaực noọi tieỏp, goực A coự soỏ ủo 650, soỏ ủo goực C laứ:
A : 1350 B : 1250 C : 1150 D : 250
Câu 6 (0.5đ): Cho phửụng trỡnh 3x2 – 7x + 2 = 0 coự 2 nghieọm laứ x1 vaứ x2 .Vaọy toồng S vaứ tớch P cuỷa x1 vaứ x2 laứ:
A. B. C. D.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giaỷi heọ phửụng trỡnh sau :
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình : x2 -2x - (m2 + 2) =0 (*)
a) Giaỷi phửụng trỡnh khi m = 1
b)Chửựng toỷ raống phửụng trỡnh (*) coự hai nghieọm phaõn bieọt vụựi moùi giaự trũ cuỷa m .
Bài 3: (3 ủieồm) Cho ủửụứng troứn taõm O baựn kớnh R, ủửụứng kớnh AB coỏ ủũnh. Veừ ủửụứng thaỳng (d) tieỏp xuực vụựi ủửụứng troứn (O) taùi A. Treõn (d) laỏy ủieồm P, keỷ tieỏp tuyeỏn PC vụựi ủửụứng troứn (O) ( C laứ tieỏp ủieồm).
a. Chửựng minh tửự giaực APCO noọi tieỏp .
b. Chửựng minh : CB // OP.
c. Goùi I là giao điểm của AC và OP. Khi P chaùy treõn (d) thỡ I chaùy treõn ủửụứng naứo ?
Phòng GD - Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lượng học Kỳ II
Trường THCS Quảng Lưu Năm học: 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 9
Đề: lẻ
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I-Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 (0.5đ): Cho ABCD laứ tửự giaực noọi tieỏp, goực A coự soỏ ủo 550, soỏ ủo goực C laứ:
A : 1350 B : 1250 C : 1150 D : 250
Câu 2 (0.5đ): Cho phửụng trỡnh 3x2 – 7x + 2 = 0 coự 2 nghieọm laứ x1 vaứ x2 .Vaọy toồng S vaứ tớch P cuỷa x1 vaứ x2 laứ:
A. B. C. D.
Câu3(0.5đ): ẹieồm naứo sau ủaõy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ:y = x2
A. (-1; ) B. (-1; -) C. (-1; ) D. (-1; -)
Câu 4(0.5đ): Nghiệm của phương trình: x2+7x + 6 = 0 là:
A. x1= - 1, x2 = - 6 ; B . x1= x2 = 7 ; C . x1 = -7, x2 = 6; D. x1= 1, x2= 6
Câu 5(0.5đ): Cho ủửụứng troứn (O; 2,5 cm) vaứ p = 3,14, Khi ủoự dieọn tớch hỡnh troứn laứ:
A : 20,425 cm2 B : 15,725 cm2 C : 16,625 cm2 D:19.625 cm2
Câu 6(0.5đ): Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh
A. (1;1) B. (-1; ) C. (2; ) D. (2; )
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giaỷi heọ phửụng trỡnh sau :
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình : x2 -2x - (n2 + 2) =0 (*)
a) Giaỷi phửụng trỡnh khi n = 1
b)Chửựng toỷ raống phửụng trỡnh (*) coự hai nghieọm phaõn bieọt vụựi moùi giaự trũ cuỷa n .
Bài 3: (3 ủieồm) Cho ủửụứng troứn taõm I baựn kớnh R, ủửụứng kớnh MN coỏ ủũnh. Veừ ủửụứng thaỳng (d) tieỏp xuực vụựi ủửụứng troứn (I) taùi M. Treõn (d) laỏy ủieồm Q, keỷ tieỏp tuyeỏn QR vụựi ủửụứng troứn (I) ( R laứ tieỏp ủieồm).
a. Chửựng minh tửự giaực MQRI noọi tieỏp .
b. Chửựng minh : RN // IQ.
c. Goùi O là giao điểm của MR và IQ. Khi Q chaùy treõn (d) thỡ O chaùy treõn ủửụứng naứo ?
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KI II.doc