Câu 2. Miền nghe được phụ thuộc vào:
A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm.
C. Âm sắc của âm. D. Độ to của âm.
Câu 3. Dung kháng của tụ điện tăng khi:
A. Hiệu địên thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng. B Cường độ dòng điện qua tụ tăng.
C. Tần số dòng xoay chiều qua tụ giảm. D. Cường độ dòng điện qua tụ giảm
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng khối a môn: Vật lý - Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng khối a
môn: vật lý- thời gian: 90 phút
mã đề: 252
Câu1. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, khi động năng bằng 3 lần thế năngthì vật có li độ:( với A là biên độ)
A. x = ±0,5A B. x = ±A C. x = ±A D. x = ±A
Câu 2. Miền nghe được phụ thuộc vào:
A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm.
C. Âm sắc của âm. D. Độ to của âm.
Câu 3. Dung kháng của tụ điện tăng khi:
Hiệu địên thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng. B Cường độ dòng điện qua tụ tăng.
Tần số dòng xoay chiều qua tụ giảm. D. Cường độ dòng điện qua tụ giảm
Câu 4. Tần số của mạch chọn sóng thu được :
A. Bằng tần số của mọi đài phát. B. Bằng tần số riêng của mạch thu sóng.
C. Bằng tần số của năng lượng điện từ. D. Bằng tần số dao động của ăng-ten.
Câu 5. Hãy chọn câu đúng . Góc lệch cực tiểu Dmin của tia sáng qua lăng kính có giá trị :
A. Không phụ thuộc chiết suất n . B. phụ thuộc góc tới i1 của tia sáng.
C. phụ thuộc góc chiết quang A . D. đáp án B và C.
Câu 6. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm:
A. Các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. Những vạch màu liên tục
C. Những vạch tối trên nền sáng. D. Những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 7. Chọn câu đúng:
Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có l nhỏ.
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Sóng điện từ có l ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ.
Sóng điện từ có tần số nhỏ thì phôtôn có năng lượng nhỏ.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều có R > 20W, Zl = 60W, ZC = 80W. Công suất P = 200W. Hiệu điện thế hiệu dụng U = 100 V. Giá trị R là:
A. 40W B. 50W C. 60W D. 70W
Câu 9. Chọn câu sai. Về cấu tạo mắt và máy ảnh giống nhau:
A. Thuỷ tinh thể và vật kính. B. Mi mắt và cửa sập
C. Giác mạc và phim ảnh. D. Con ngươi và màn chắn có lỗ.
Câu 10. Trên mặt nước có 2 nguồn A,B kết hợp. Biết AB = 4,5 cm, dao động với tần số 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 11. Bước sóng nào sau đây là của tia tia tử ngoại?
A. 3.10-10 km B. 5.10-7 m C. 6 mm D. 2.10-3 mm
Câu 12. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4sin 20pt (cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05s là:
A.8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. Giá trị khác
Câu 13. Hãy chọn câu đúng. Trong phóng xạ b+
A. Có sự biến đổi prôtôn thành nơtrôn.
B. Hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con cùng điện tích với hạt nhân mẹ.
D. Có sự biến đổi nơtrôn thành prôtôn.
Câu 14. Vật sáng AB đặt ở 2 vị trí cách nhau đoạn a qua thấu kính tiêu cự f = 10cm đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Đoạn a bằng:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 15. Cho mạch điện A B
R
L = H , r = 15 W L, r
uAB = 80sin100pt (V)
Điều chỉnh R để công suất trên R cực đại. Giá trị R khi đó là:
A. 45W B. 35W C. 25W D. 15 W
Câu 16. Mạch dao động LC có L = 5H, C = 5mF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 10V. Năng lượng dao động của mạch là:
A. 2,5.10-4 J B. 2,5 mJ C. 2,5 J D. 25 J
Câu 17. Một người cận thị quan sát ngôi sao qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết. Khi đó:
A. O1O2 = f1+ f2 B. O1O2 > f1+ f2 C. O1O2 = f1- f2 D. O1O2 < f1+ f2
Câu 18. Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi:
A. Khối lượng vật nặng tăng 2 lần. B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần. D.Biên độ giảm 2 lần
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách 2 khe là 2 mm, từ 2 khe đến màn là 3 m, bước sóng ánh sáng dùng là l = 0,5mm. Tại vị trí x = 3 mm có:
A. Vân tối thứ tư. B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5.
Câu 20. Cho đoạn mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là 50 Hz. Khi L = H thì u và i lệch pha nhau j. Khi L = H thì u và i lệch pha nhau j|.Với j + j| =. Giá trị R là:
A. 50W B. 100W C. 50W D. 100W
Câu 21. Công thoát của đồng là 4,47eV. Chiếu bức xạ l = 0,14mm vào catốt của tế bào quang điện bằng đồng. Hiệu điện thế hãm là:
A. – 4V B. – 4,4 cm C. –3V D. – 3,4 V
Câu 22. Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i = 450, góc khúc xạ r = 300. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường 2 là 200.000 Km/s. Vận tốc ánh sáng trong môi trường 1 là:
A. 100.000km/s B. 2.105 km/s C. .105 km/s D. Giá trị khác
Câu 23. Ban đầu có 200g Iốt phóng xạ với T = 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng Iốt đã phóng xạ là:
A. 187,5kg B. 12,5kg C. 187,5g D. 12,5g
Câu 24. Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì:
A. Tần số tăng, vận tốc giảm. B. Tần số và vận tốc không đổi.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng tăng
Câu 25. Để có sóng dừng trên dây dài l, có 2 đầu cố định thì bước sóng phải thoả mãn: ( với n là số bụng sóng)
l = B. l = C. l = D. l =
Câu 26. Cho mạch điện A M B
L, r C
C = .10-4 F , f = 50 Hz. Biết uAM lệch pha uMN là 1350 và i cùng pha với uAB . Giá trị R là:
50W B. 50W C. 100W D. 200W
Câu 27. Sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí có tần số 105 Hz. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tần số sóng điện từ vào cỡ:
A. 105 Hz B. 107 Hz C. 109 Hz D. 1011 Hz
Câu 28. Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hoà ở vị trí có góclệch cực đại a0 là:
A.T = mgsina B.T = mgcosa C. T = mga D. T = mg(1-a2)
Câu 29. Một người có điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng kính lúp f = 2,5 cm quan sát vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết, mắt sát sau kính. Độ bội giác khi đó là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 30. Trong nguyên tử H, khi electrôn ở quỹ đạo M chuyển về các quỹ đạo trong thì sẽ phát ra:
A. 1 bức xạ thuộc dãy Banme B. 2 bức xạ thuộc dãy Banme
C. 3 bức xạ thuộc dãy Banme D. 4 bức xạ thuộc dãy Banme
Câu 31. Hạt nhân Ra phóng xạ 3 hạt a và 1 hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là:
A. X B. X C. X D. X
Câu 32. Để truyền đi công suất P = 40 kW đi xa từ nơi có HĐT U1= 2000V, người ta dùng dây dãn có điện trở R, HĐT cuối đường dây là U2= 1800V. Giá trị R là:
A. 50W B. 40W C. 10W D. 5W
Câu 33. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm và cách tiêu điểm chính 12 cm cho ảnh A/B/ ngược chiều và cao gấp hai vật. Tiêu cự gương bằng:
A. 8 cm B. 36 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng với a = 1mm, D = 2m, l = 0,66mm. Biết độ rộng vùng giao thoa là 1,32cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 9 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 35. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùg phương truyền dao động ngược pha là 82,5cm. Tần số f của âm là:
A. 85 Hz B. 100 Hz C. 170 Hz D. 200 Hz
Câu 36. Một mắt cận có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 1 m. Độ biến đổi độ tụ của mắt là:
A. 0,9 điôp B. 9 điôp C. 10 điôp D. Giá trị khác
Câu 37. Dòng điện chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A. Một chiều có cường độ không đổi. B. Một chiều có cường độ thay đổi
C. Xoay chiều có tần số không đổi. D. Ba câu trên đều sai.
Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân: U + n đ Ce + Nb + 3n + 7e-
Biết năng lượng liên pết riêng của U 235 là 7,7 MeV, của Ce140 là 8,43MeV, của Nb93 là 8,7 MeV thì phản ứng đó:
A. Thu năng lượng B. Toả năng lượng
C. Không thu, không toả năng lượng D. Không thể kết luận
Câu 39. Trong mạch dao động LC, điện tích biến đổi theo phương trình: q = Q0sinwt. Hiệu điện thế hai đầu tụ biến đổi theo phương trình nào?
A. u = U0sin(wt -) B. u = U0sin(wt + )
Câu 40. Vật dao động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = +vmax và đang có
C. u = U0sinwt D. u = U0sin(wt + p) li độ dương thì pha ban đầu là:
A. j = B. j = C. j = D. j =
Câu 41. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính phân kỳ tiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d =. Ta có:
A. ảnh A/B/ ở vô cực. B. ảnh A/B/ là ảnh ảo và bằng nửa vật.
C. ảnh A/B/ là ảnh ảo và bằng vật. D. ảnh A/B/ là ảnh thật và bằng vật.
Câu 42. Máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây mắc nối tiếp mỗi cuộn 30 vòng và 8 cặp cực. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là .10-3 Wb. Để tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng 160 V cần quay với vận tốc:
A. 250 vòng/ phút B. 525 vòng / phút
C. 625 vòng/ phút D. 750 vòng/ phút
Câu 43. Hiện tượng quang dẫn là:
Điện trở giảm mạnh khi đưa bán dẫn ngoài sáng vào trong tối
Điện trở tăng mạnh khi đưa bán dẫn trong tối ra ngoài sáng
Điện trở giảm mạnh khi đưa bán dẫn trong tối ra ngoài sáng
Các kết luận đều sai
Câu 44. Na là chất phóng xạ b- tạo thành Mg. Ban đầu có 4,8g Na24,sau 15 giờ còn lại 2,4g. Hỏi sau 60 giờ còn lại bao nhiêu?
A. 4,5g B. 0,4g C. 3,5g D. 0,3g
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, Biết a = 1,2mm; D = 2,4cm, dùng ánh sáng trắng 0,4 mm l 0,75 mm. Tại vị trí có toạ độ x = 3mm có mấy vân sáng đơn sắc
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46. Trong máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay thì:
A. Rôto là nam châm. B. Stato là khung dây
C. Stato là phần ứng. D. Rôto là khung dây.
Câu 47. Khi một electrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L của nguyên tử H thì phát ra phôtôn của ánh sáng màu:
A. Đỏ B. Da cam C. Lam D. Tím
Câu 48. Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30 cm.Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện 10 dao động, con lắc 2 thực hiện 20 dao động. Chiều dài con lắc 1 là:
A. 10 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
Câu 49. Vật sáng AB vuông góc với trục chính gương cầu lõm cho ảnh A/B/ trên màn cao gấp 4 lần vật cách AB 150 cm. Tiêu cự gương là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 45 cm D. 75 cm
Câu 50. Cho phản ứng hạt nhân: D + T đ a + X . Số khối A và điện tích Z tương ứng là:
A. 4 và 2 B. 1 và 0 C. 0 và 1 D. 1 và 1
Hết
Câu25. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, khi động năng bằng 3 lần thế năngthì vật có li độ:( với A là biên độ)
A. x = ±0,5A B. x = ±A C. x = ±A D. x = ±A
Câu 26. Miền nghe được phụ thuộc vào:
A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm.
C. Âm sắc của âm. D. Độ to của âm.
Câu 27. Dung kháng của tụ điện tăng khi:
Hiệu địên thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng. B Cường độ dòng điện qua tụ tăng.
Tần số dòng xoay chiều qua tụ giảm. D. Cường độ dòng điện qua tụ giảm
Câu 28. Tần số của mạch chọn sóng thu được :
A. Bằng tần số của mọi đài phát. B. Bằng tần số riêng của mạch thu sóng.
C. Bằng tần số của năng lượng điện từ. D. Bằng tần số dao động của ăng-ten.
Câu 29. Hãy chọn câu đúng . Góc lệch cực tiểu Dmin của tia sáng qua lăng kính có giá trị :
A. Không phụ thuộc chiết suất n . B. phụ thuộc góc tới i1 của tia sáng.
C. phụ thuộc góc chiết quang A . D. đáp án B và C.
Câu 30. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm:
A. Các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. Những vạch màu liên tục
C. Những vạch tối trên nền sáng. D. Những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 31. Chọn câu đúng:
Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có l nhỏ.
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Sóng điện từ có l ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ.
Sóng điện từ có tần số nhỏ thì phôtôn có năng lượng nhỏ.
Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều có R > 20W, Zl = 60W, ZC = 80W. Công suất P = 200W. Hiệu điện thế hiệu dụng U = 100 V. Giá trị R là:
A. 40W B. 50W C. 60W D. 70W
Câu 33. Chọn câu sai. Về cấu tạo mắt và máy ảnh giống nhau:
A. Thuỷ tinh thể và vật kính. B. Mi mắt và cửa sập
C. Giác mạc và phim ảnh. D. Con ngươi và màn chắn có lỗ.
Câu 34. Trên mặt nước có 2 nguồn A,B kết hợp. Biết AB = 4,5 cm, dao động với tần số 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 35. Bước sóng nào sau đây là của tia tia tử ngoại?
A. 3.10-10 km B. 5.10-7 m C. 6 mm D. 2.10-3 mm
Câu 36. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4sin 20pt (cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05s là:
A.8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. Giá trị khác
Câu 37. Hãy chọn câu đúng. Trong phóng xạ b+
A. Có sự biến đổi prôtôn thành nơtrôn.
B. Hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con cùng điện tích với hạt nhân mẹ.
D. Có sự biến đổi nơtrôn thành prôtôn.
Câu 38. Vật sáng AB đặt ở 2 vị trí cách nhau đoạn a qua thấu kính tiêu cự f = 10cm đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Đoạn a bằng:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 39. Cho mạch điện A B
R
L = H , r = 15 W, uAB = 80sin100pt V L, r
Điều chỉnh R để công suất trên R cực đại. Giá trị R khi đó là:
A. 45W B. 35W C. 25W D. 15 W
Câu 40. Mạch dao động LC có L = 5H, C = 5mF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 10V. Năng lượng dao động của mạch là:
A. 2,5.10-4 J B. 2,5 mJ C. 2,5 J D. 25 J
Câu 41. Một người cận thị quan sát ngôi sao qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết. Khi đó:
A. O1O2 = f1+ f2 B. O1O2 > f1+ f2 C. O1O2 = f1- f2 D. O1O2 < f1+ f2
Câu 42. Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi:
A. Khối lượng vật nặng tăng 2 lần. B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần. D.Biên độ giảm 2 lần
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách 2 khe là 2 mm, từ 2 khe đến màn là 3 m, bước sóng ánh sáng dùng là l = 0,5mm. Tại vị trí x = 3 mm có:
A. Vân tối thứ tư. B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5.
Câu 44. Cho đoạn mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là 50 Hz. Khi L = H thì u và i lệch pha nhau j. Khi L = H thì u và i lệch pha nhau j|.Với j + j| =. Giá trị R là:
A. 50W B. 100W C. 50W D. 100W
Câu 45. Công thoát của đồng là 4,47eV. Chiếu bức xạ l = 0,14mm vào catốt của tế bào quang điện bằng đồng. Hiệu điện thế hãm là:
A. – 4V B. – 4,4 cm C. –3V D. – 3,4 V
Câu 46. Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i = 450, góc khúc xạ r = 300. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường 2 là 200.000 Km/s. Vận tốc ánh sáng trong môi trường 1 là:
A. 100.000km/s B. 2.105 km/s C. .105 km/s D. Giá trị khác
Câu 47. Ban đầu có 200g Iốt phóng xạ với T = 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng Iốt đã phóng xạ là:
A. 187,5kg B. 12,5kg C. 187,5g D. 12,5g
Câu 48. Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì:
A. Tần số tăng, vận tốc giảm. B. Tần số và vận tốc không đổi.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng tăng
Câu 49. Để có sóng dừng trên dây dài l, có 2 đầu cố định thì bước sóng phải thoả mãn: ( với n là số bụng sóng)
l = B. l = C. l = D. l =
Câu 50. Cho mạch điện A M B
L, r C
C = .10-4 F , f = 50 Hz. Biết uAM lệch pha uMN là 1350 và i cùng pha với uAB . Giá trị R là:
A.50W B. 50W C. 100W D. 200W
đề thi khảo sát chất lượng khối a
môn : vật lý. Thời gian : 90 phút
mã đề : 281
Câu 1. Sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí có tần số 105 Hz. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tần số sóng điện từ vào cỡ:
A. 105 Hz B. 107 Hz C. 109 Hz D. 1011 Hz
Câu 2. Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hoà ở vị trí có góclệch cực đại a0 là:
A.T = mgsina B.T = mgcosa C. T = mga D. T = mg(1-a2)
Câu 3. Một người có điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng kính lúp f = 2,5 cm quan sát vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết, mắt sát sau kính. Độ bội giác khi đó là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 4. Trong nguyên tử H, khi electrôn ở quỹ đạo M chuyển về các quỹ đạo trong thì sẽ phát ra:
A. 1 bức xạ thuộc dãy Banme B. 2 bức xạ thuộc dãy Banme
C. 3 bức xạ thuộc dãy Banme D. 4 bức xạ thuộc dãy Banme
Câu 5. Hạt nhân Ra phóng xạ 3 hạt a và 1 hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là:
A. X B. X C. X D. X
Câu 6. Để truyền đi công suất P = 40 kW đi xa từ nơi có HĐT U1= 2000V, người ta dùng dây dãn có điện trở R, HĐT cuối đường dây là U2= 1800V. Giá trị R là:
A. 50W B. 40W C. 10W D. 5W
Câu 7. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm và cách tiêu điểm chính 12 cm cho ảnh A/B/ ngược chiều và cao gấp hai vật. Tiêu cự gương bằng:
A. 8 cm B. 36 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng với a = 1mm, D = 2m, l = 0,66mm. Biết độ rộng vùng giao thoa là 1,32cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 9 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùg phương truyền dao động ngược pha là 82,5cm. Tần số f của âm là:
A. 85 Hz B. 100 Hz C. 170 Hz D. 200 Hz
Câu 10. Một mắt cận có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 1 m. Độ biến đổi độ tụ của mắt là:
A. 0,9 điôp B. 9 điôp C. 10 điôp D. Giá trị khác
Câu 11. Dòng điện chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A. Một chiều có cường độ không đổi. B. Một chiều có cường độ thay đổi
C. Xoay chiều có tần số không đổi. D. Ba câu trên đều sai.
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: U + n đ Ce + Nb + 3n + 7e-
Biết năng lượng liên pết riêng của U 235 là 7,7 MeV, của Ce140 là 8,43MeV, của Nb93 là 8,7 MeV thì phản ứng đó:
A. Thu năng lượng B. Toả năng lượng
C. Không thu, không toả năng lượng D. Không thể kết luận
Câu 13. Trong mạch dao động LC, điện tích biến đổi theo phương trình: q = Q0sinwt. Hiệu điện thế hai đầu tụ biến đổi theo phương trình nào?
A. u = U0sin(wt -) B. u = U0sin(wt + )
C. u = U0sinwt D. u = U0sin(wt + p) Câu 14. Vật dao động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = +vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu là:
A. j = B. j = C. j = D. j =
Câu 15. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính phân kỳ tiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d =. Ta có:
A. ảnh A/B/ ở vô cực. B. ảnh A/B/ là ảnh ảo và bằng nửa vật.
C. ảnh A/B/ là ảnh ảo và bằng vật. D. ảnh A/B/ là ảnh thật và bằng vật.
Câu 16. Máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây mắc nối tiếp mỗi cuộn 30 vòng và 8 cặp cực. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là .10-3 Wb. Để tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng 160 V cần quay với vận tốc:
A. 250 vòng/ phút B. 525 vòng / phút
C. 625 vòng/ phút D. 750 vòng/ phút
Câu 17. Hiện tượng quang dẫn là:
Điện trở giảm mạnh khi đưa bán dẫn ngoài sáng vào trong tối
Điện trở tăng mạnh khi đưa bán dẫn trong tối ra ngoài sáng
Điện trở giảm mạnh khi đưa bán dẫn trong tối ra ngoài sáng
Các kết luận đều sai
Câu 18. Na là chất phóng xạ b- tạo thành Mg. Ban đầu có 4,8g Na24,sau 15 giờ còn lại 2,4g. Hỏi sau 60 giờ còn lại bao nhiêu?
A. 4,5g B. 0,4g C. 3,5g D. 0,3g
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, Biết a = 1,2mm; D = 2,4cm, dùng ánh sáng trắng 0,4 mm l 0,75 mm. Tại vị trí có toạ độ x = 3mm có mấy vân sáng đơn sắc
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay thì:
A. Rôto là nam châm. B. Stato là khung dây
C. Stato là phần ứng. D. Rôto là khung dây.
Câu 21. Khi một electrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L của nguyên tử H thì phát ra phôtôn của ánh sáng màu:
A. Đỏ B. Da cam C. Lam D. Tím
Câu 22. Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30 cm.Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện 10 dao động, con lắc 2 thực hiện 20 dao động. Chiều dài con lắc 1 là:
A. 10 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
Câu 23. Vật sáng AB vuông góc với trục chính gương cầu lõm cho ảnh A/B/ trên màn cao gấp 4 lần vật cách AB 150 cm. Tiêu cự gương là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 45 cm D. 75 cm
Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân: D + T đ a + X . Số khối A và điện tích Z tương ứng là:
A. 4 và 2 B. 1 và 0
C. 0 và 1 D. 1 và 1
File đính kèm:
- thi thu.doc