Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: Toán – Khối 9 năm học: 2010 – 2011 trường THCS-BTCSTrà Don, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG THCS-BTCX TRÀ DON
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :TOÁN – KHỐI 9
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3?
A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. cm. B. cm C. cm D. cm.
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là:
A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
Câu 6: Cho hình vẽ:
Số đo của cung bằng:
A. 600 B. 700
C. 1200 D.1300
Câu 7:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 8:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500; = 700 . Khi đó - bằng:
A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm)
Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = .
x2 + 2x = mx + m là một phương trình bậc hai một ẩn số với mọi m R.
Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của góc nội tiếp.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a. Giải hệ phương trình sau:
b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0
Bài 2. (1 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ?
Bài 3.(1 điểm)
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 9 - HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
C
C
D
A
II. Điền Đ hoặc S vào chỗ trống:
1- Sai 2 - Đúng 3 - Đúng 4 - Sai
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu
Lời giải
Điểm
Bài 1
Giải hệ phương trình
Từ PT (2) x = 4y - 7 (*)
thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 18y - 14 - 3y = 1 5y = 15y = 3.
ThÕ vµo (*) x = 4.3 - 7 = 5.
VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) = (5; 3)
0.5
0.5
2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0
Tìm được = 24m + 17 (0,25điểm)
Tìm được m (0,75 điểm)
0,75
0,25
Bài 2
Đặt t = x2 ( t>0). Phương trình trở thành
t 2 -5t + 4 = 0
Giải ra t = 1, t = 4 (nhận)
Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2.
0.5
0,5
Bài 3
Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0)
khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)
0.25
Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ)
0.25
Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ)
Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ
nên ta có phương trình: -=
0.25
=> x1 = 60
x2 = -80 < 0 ( lo¹i)
VËy vËn tèc cña xe kh¸ch lµ 60 km/h;
VËn tèc cña xe du lÞch lµ 60 + 20 = 80 (km/h)
0.25
Bài 4
Hình vẽ
a)Vì E là giao điểm hai phân giác góc B và C của tam giác ABC nên AE cũng là phân giác của góc A. Khi đó AE và AD đều là phân giác trong của góc BAC nên A, E, D thẳng hàng
0.5
0.5
b) Ta có: + = 900 + 900 = 1800
Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn
0.5
0.5
c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:
= (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC)
= ( đối đỉnh)
BIE DIC ( g-g)
BI. IC = IE. ID
0.5
0.5
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG THCS-BTCX TRÀ DON
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Hệ PT bậc nhất 2 ẩn
Nhận biết nghiệm hệ PT
Biết giải hệ PT một cách thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
Chủ đề 2
Phương trình bậc hai
Nhận biết, phương trình bậc hai, tổng và tích 2 nghiệm PT thông qua Vi-ét
Biết XĐ giá trị của HS y = ax2 (a0), giải phương trình bậc hai
Vận dụng đặt ẩn phụ để giải PT trùng phương.
Tìm ĐK PT có nghiệm
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
6
3
30%
Chủ đề 3
§êng trßn
Nhận biết ®îc sè ®o cña cung trßn, độ dài cung tròn
Quan hÖ ®êng kÝnh vµ d©y cung, so sánh hai cung.
Chøng minh tø gi¸c néi tiÕp, gi¶i bµi to¸n liªn quan. Vận dụng kt 2 tam giác đồng dạng để c/m đẳng thức tích
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
3
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
3
30%
9
4,5
45%
Chủ đề 4
Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT
BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT.
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
1
1
10%
1
1
10%
Tæng sè c©u
Tæng sè ®iÓm
Tỉ lệ %
7
1,75
17,5%
5
2
20%
7
6,25
62,5%
19
10
100%
File đính kèm:
- DE THI HK II TOAN 9 2.doc