Câu 1: Dòng điện xoay chiều là :
A/ Dòng điện có một chiều xác định trên vật dẫn.
B/ Dòng điện theo qui ước có chiều từ cực dương qua vật dẫn sang cực âm của nguồn điện,
C/ Dòng điện luân phiên đổi chiều.
D/ Dòng điện có chiều là chiều chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 2: hình vẽ bên là một thấu kính, đường là trục chính của thấu kính, Tia AI là tia tới, Tia IB là tia ló. Thấu kính đó là :
A/ Thấu kính hội tụ. Vì tia ló có phần kéo dài cắt trục chính tại một điểm.
B/ Thấu kính phân kỳ, Vì có tia ló lệch xa trục chính hơn so với phương của tia tới.
C/ Không thể xác định , vì cách vẽ trên sai.
D/ Không là thấu kính hội tụ hay phân kỳ mà đó là gương phẳng .
Câu 3: thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính cận :
A/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm.
B/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kỳ II – Môn Lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KỲ II – MÔN LÝ LỚP 9
Hoï vaø teân :Lôùp 9
I -TRẮCNGHIỆM : (5ñ)
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là :
A/ Dòng điện có một chiều xác định trên vật dẫn.
B/ Dòng điện theo qui ước có chiều từ cực dương qua vật dẫn sang cực âm của nguồn điện,
C/ Dòng điện luân phiên đổi chiều.
D/ Dòng điện có chiều là chiều chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 2: hình vẽ bên là một thấu kính, đường là trục chính của thấu kính, Tia AI là tia tới, Tia IB là tia ló. Thấu kính đó là :
A/ Thấu kính hội tụ. Vì tia ló có phần kéo dài cắt trục chính tại một điểm.
B/ Thấu kính phân kỳ, Vì có tia ló lệch xa trục chính hơn so với phương của tia tới.
C/ Không thể xác định , vì cách vẽ trên sai.
D/ Không là thấu kính hội tụ hay phân kỳ mà đó là gương phẳng .
Câu 3: thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính cận :
A/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm.
B/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Câu 4: khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế, thì trong cuộn thöù cấp ( nối kín ) :
A/ Xuất hiện một dòng điện một chiều không đổi.
B/ Xuát hiện một dòng điện một chiều biến đổi.
C/ Xuất hiện một dòng điện xoay chiều.
D/ Không xuất hiện dòng điện nào cả .
Câu 5 : Kết luận nào sau đây đúng :
A/ Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể thu được tia sáng xanh.
B/ Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể thu được tia sáng xanh.
C/ Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể thu được tia sáng trắng
D/ Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể thu được tia sáng trắng .
Câu 6 : ở hình vẽ trên SI là tia sáng tới thì :
A/ Tia IJ là tia khúc xạ .
B/ Tia IR là tia khúc xạ
C/ Tia IK là tia khúc xạ
D/ Không có tia nào là tia khúc xạ
Câu 7: Hình vẽ bên : là trục chính của một thấu kính. , S là một điểm sáng , S’ là ảnh của điểm S .
Kết luận nào sau đây là đúng :
A/ S’ là ảnh thật ,.vì thaáu kính la øthaáu kính hoäi tuï
B/ Thấu kính là thấu kính hội tụ . Vì ảnh S’ gần trục chính hơn điểm sáng S.
C/ Thấu kính là thấu kính phân kỳ. Vì ảnh S’ gần trục chính hơn điểm sáng S.
D/ Không có thấu kính nào cho ảnh S’ của điểm sáng S gần trục chính hơn điểm S.
Câu 8 : Dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ cao 1mm. Muốn có ảnh cao 10mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm :
A/ 10cm. B/ 9cm C/ 90cm D/ 100cm
Câu 9 : Kết luận nào sau đây là sai :
A/ Chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ ta sẽ được ánh sáng màu đỏ .
B/ Chiếu ánh sáng đỏ qua một tấm lọc màu đỏ ta sẽ được ánh sáng màu đỏ .
C/ Chiếu ánh sáng đỏ qua một tấm lọc màu xanh ta sẽ được ánh sáng màu xanh .
D/ Chiếu ánh sáng đỏ qua một tấm lọc màu xanh ta không được màu nào cả mà thấy tối.
Câu 10 : Kết luận nào sau đây là đúng :
A/ Mắt lão nhìn rõ vật ở gần , không nhìn rõ vật ở xa.
B/ Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần , không nhìn rõ vật ở xa
C/ Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa , không nhìn rõ vật ở gần
D/ Mắt lão nhìn rõ vật ở xa , không nhìn rõ vật ở gần.
II/ TỰ LUẬN : (5ñ)
Câu 1: Trình bày phương án làm giảm sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện .
Câu 2 : Ở hình vẽ bên , đường là trục chính của một thấu kính , một điểm sáng S trước thấu kính cho ảnh là S’ .
Ảnh S’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? Thấu kính là hội tụ hay phân kỳ ? Tại sao ?
Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí quang tâm và tiêu điểm của thấu kính .
HẾT
THI HỌC KỲ II MÔN: LÝ - LỚP 8
Hoï vaø teân :.lôùp :
I -TRẮC NGHIỆM :
Chọn kết quả đúng
Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng :
A/ Hỗn độn . B/ không ngừng .
C/ Không liên quan đến nhiệt độ . D/ Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán.
Câu 2 : Một con lắc dây như hình vẽ. Để con lắc dao động người ta kéo con lắc lệch ra khỏi vị trí cân bằng B đến A rồi thả. Con lắc chuyển động qua lại các điểm A,B,C. Ở vị trí nào thì con lắc có thế năng nhỏ nhất?
A/ Vị trí B B/ Vị trí C. C/ Vị trí A
D/ Ngoài ba vị trí trên.
Câu 3 : Dùng búa đóng vào đinh làm đinh ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào?
A/ Thế năng hấp dẫn của búa. B/ Thế năng đàn hồi của búa.
C/ Động năng của búa. D/ Thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn.
Câu 4 : Một người đứng cạnh bếp lò thấy nóng, chứng tỏ nhiệt đã truyền từ bếp sang người chủ yếu bằng hình thức :
A/ Đối lưu . B/ Bức xạ nhiệt. C/ Dẫn nhiệt. D/ Đối lưu và dẫn nhiệt
Câu 5 : Nhiệt dung riêng của một chất cho biết :
A/ Nhiệt lượng vật thu vào để nhiệt độ vật đó tăng thêm 10C
B/ Nhiệt lượng vật toả ra để nhiệt độ vật đó giảm đi 10C
C/ Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C
D/ Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó giảm đi 10C
Câu 6 : Đun 5 lít nước từ 200C lên 400C , cần bao nhiêu nhiệt lượng? biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK
A/ 420000J B/ 84000J C/ 168000J D/ 21000J
Câu 7 : Trong các câu nói về Hiệu suất động cơ nhiệt sau, câu nào đúng?
A/ Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu
B/ Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm
C/ Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ
D/ Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra được biến thành công có ích.
Câu 8 : Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là:
A/Nhiệt lượng cần để 1kg một chất tăng thêm 10C.
B/ Nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
C/ Nhiệt lượng và 1kg nhiên liệu thu vào để nhiệt độ tăng thêm 10C.
D/ Chính là nhiệt lượng mà 1kg nhiên liệu toả ra để nhiệt độ giảm đi 10C.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2kg than đá ta sẽ thu được một nhiệt lượng là (Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106J/kg):
A/27.106J; B/54.106J; C/34.106J; D/46.106J.
Câu 10 : Ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và được nung nóng tới 1000 thả vào một cốc nước lạnh. Hãy so sánh nhiệt lượng do các miếng kim loại trên truyền cho nước :
A/ Nhiệt lượng ba miếng kim loại truyền cho nước là như nhau .
B/ Nhiệt lượng của nhôm truyền cho nước là lớn nhất rồi đến miếng đồng, miếng chì.
C/ Nhiệt lượng của chì truyền cho nước là lớn nhất rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
D/ Nhiệt lượng của đồng truyền cho nước là lớn nhất rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
II-TỰ LUẬN:
Câu 1:Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK có nghĩa là gì?
Câu 2:Một người dùng 2,5kg than gỗ để đun sôi 12 lít nước từ 250C. Tính hệu suất của bếp.
Biết năng suất toả nhiệt của than gỗ là 34.106J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK.
File đính kèm:
- THIKII LY9.doc