Câu1: Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô
tô là?
A. 2,52.104J B. 2,47.105 J C.2,42.106 J D. 3,20.106 J
Câu2: Trong hệ toạ độ (P,T) đường đẳng tích là:
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kếo dài đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng kéo dài không đi qua gốc toạ độ
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn vật lý 10 (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi lại môn vật lý 10
(Thời gian 45 phút)
Số câu:30 Mã đề:001
Số phách:..
điểm:.
Câu1: Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô
tô là?
A. 2,52.104J B. 2,47.105 J C.2,42.106 J D. 3,20.106 J
Câu2: Trong hệ toạ độ (P,T) đường đẳng tích là:
Đường hypebol
Đường thẳng kếo dài đi qua gốc toạ độ
Đường thẳng kéo dài không đi qua gốc toạ độ
Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0
Câu 3: Một lò xo có độ cứng K= 200 N/m , một đầu cố định ,đầu kia gắn với một vật nhỏ .Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi bằng:
A. 4 J B. 0,02 J C.0,04 J D. 400 J
Câu 4: Một bình kín chứa ô xi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa . Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình là:
A.20.105 Pa B. 293.105 Pa C. 0,936.105 Pa D. 1,068.105 Pa
Câu 5: Một vật được thả không vận tốc ban đầu từ độ cao 10 m so với mặt nước . Vận tốc của vật khi chạm nước là:
A. 14,14 m/s B. 200 m/s C. 20 m/s D. 141 m/s
Câu 6: Một xi lanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3 . Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này .Coi nhiệt độ không đổi:
A.30.104Pa B. 30.105 Pa C. 22,5.105 Pa D. 2,25.105Pa
Câu 7: Khi vận tốc của một ô tô giảm đi một nửa thì :
Gia tốc của vật giảm một nửa
Động năng của vật giảm một nửa
Động lượng của vật giảm một nửa
Thế năng của vật giảm một nửa
Câu 8: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật là:
A.1 kg.m/s B. 1000 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 0,1 kg.m/s
Câu 9: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượngkhí xác định:
Thể tích, áp suất , khối lượng
Thể tích , áp suất , nhiệt độ
Thể tích , khối lượng ,nhiệt độ
Nhiệt độ , áp suất , khối lượng
Câu 10: Một thanh sắt có độ dài 10 m ở 100C. Độ dài của thanh sắt sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ tăng lên đến 400C .Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1
A.36 m m B. 1,2 m m C.3,6 m m D. 4,8 m m
Câu 11: ở nhiệt độ 300 K thể tích của một khối lượng khí là 0,010 m3 .Tính nhiệt độ của lượng khí đó khi thể tích còn là 0,006 m3. Coi áp suất khí là không đổi:
A.180 K B. 500 K C. 150 K D. 360 K
Câu 12: ở độ cao 1000 cm so với mặt đất vật có thế năng 100 J. Khối lượng của vật là:
A. 0,1 kg B. 10 kg C.100 kg D. 1 kg
Câu 13: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s . Lấy g = 10 m/s2 . ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng:
A. 0,6 m B. 0,9 m c. 1,2 m D. 1,8 m
Câu 14: Cơ năng là một đại lượng :
A. Luôn dương B. Có thể dương hoặc âm
C. Luôn bằng không D. Có thể dương ,có thể âm hoặc bằng không
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí:
A. Chuyển động không ngừng B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
C. Có lúc đứng yên , có lúc chuyển động D. Giữa các phân tử có khoảng cách
Câu 16: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng:
A. DU = Q+ A Với A< 0 B. DU = Q Với Q < 0
C. DU = Q Với Q > 0 D. DU = Q+ A Với A > 0
Câu 17: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng:
Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
Nội năng của một vật có thể tăng lên hay giảm đi
Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích
Câu 18:Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 870 km/h . Tính động lượng của máy bay:
A. 33,66.106 kg.m/s B. 139,2.105 kg.m/s C. 38,66.107kg.m/s D. 1392 kg.m/s
Câu 19: Một vật có khối lượng 200 g , có động lượng 1600 kg.m/s .Tính vận tốc của vật:
A. 8.103m/s B. 8.10-3m/s C. 8.104 m/s D. 8.10-4m/s
Câu 20: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô là:
A. 3.103J B. 3.104J C. 3.105J D. 3.106 J
Câu 21: Một vật có khối lượng 20 kg , có động năng 1000J . Vận tốc của vật là:
A. 0,1 m/s B. 1 m/s C. 0,01 m/s D. 10 m/s
Câu 22: Một vật có khối lượng 0,5 kg ném lên cao với vận tốc ban đầu là 2 m/s đến một điểm M có độ cao 0,8 m so với mặt đất , lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 1 J B. 4 J C. 5 J D. 8 J
Câu 23: Một vật rơi từ độ cao 1,8 m so với mặt đất ,ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?Lấy g=10m/s2.
A.0,9 m B. 0,6 m C. 0,3 m D. 1,8 m
Câu 24: Một vật rơi từ độ cao 1,8 m so với mặt đất , ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng? Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,9 m B. 0,6 m C. 0,3 m D. 1,8 m
Câu 25: Môt vật rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất ,Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là:
A.10 m/s B. 2 m/s C.5 m/s D. 1 m/s
Câu 26: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ô xi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100 at. Thể tích này ở điều kiện chuẩn là ? Biết P0 = 1,01 .105Pa ,T0= 273 K.
A. 188,9 l B. 18,89 l C. 1889 l D. 1,889 l
Câu 27: Một vật chuyển động không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang,Lấy g= 10 m/s2.Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A.7,71 m/s B. 5 m/s C. 9,1 m/s D.10 m/s
Câu 28: Một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng , khi tác dụng một lực F= 5,6 N vào lò so theo phương của lò so ta thấy lò so giãn ra 2,8 cm . Độ cứng của lò so là:
A. 20 N/m B. 200 N/m C. 2000 N/m D.20000 N/m
Câu 29: Một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng ,khi tác dụng một lực F= 5,6 N vào lò so theo phương của lò so ta thấy lò so giãn ra 2,8 cm . Giá trị thế năng đàn hồi của lò so khi nó giãn 2,8 cm:
A. 0,28 J B. 0,456 J C. 0,0392 J D. 0,0784 J
Câu 30: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo chuyển động đều lên độ cao 5 m . Công của lực kéo là:
A. 50 J B. 5 J C.0,5 J D. 500 J
Sở gd & đt lai châu đề thi lại môn vật lý 10
Trường THPT Lê Quý Đôn (Thời gian 45 phút)
Số câu:30 mã đề:002
Số phách:.
điểm:.
Câu 1: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo chuyển động đều lên độ cao 5 m . Công của lực kéo là:
A. 50 J B. 5 J C.0,5 J D. 500 J
Câu 2: Một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng , khi tác dụng một lực F= 5,6 N vào lò so theo phương của lò so ta thấy lò so giãn ra 2,8 cm . Độ cứng của lò so là:
A. 20 N/m B. 200 N/m C. 2000 N/m D.20000 N/m
Câu 3: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ô xi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100 at. Thể tích này ở điều kiện chuẩn là ? Biết P0 = 1,01 .105Pa ,T0= 273 K.
A. 188,9 l B. 18,89 l C. 1889 l D. 1,889 l
Câu 4: Một vật rơi từ độ cao 1,8 m so với mặt đất , ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng? Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,9 m B. 0,6 m C. 0,3 m D. 1,8 m
Câu 5: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô là:
A. 3.103J B. 3.104J C. 3.105J D. 3.106 J
Câu6 Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô
tô là?
A. 2,52.104 J B. 2,47.105 J C.2,42.106 J D. 3,20.106 J
Câu 7: ở nhiệt độ 300 K thể tích của một khối lượng khí là 0,010 m3 .Tính nhiệt độ của lượng khí đó khi thể tích còn là 0,006 m3. Coi áp suất khí là không đổi:
A.180 K B. 500 K C. 150 K D. 360 K
Câu 8: ở độ cao 1000 cm so với mặt đất vật có thế năng 100 J. Khối lượng của vật là:
A. 0,1 kg B. 10 kg C.100 kg D. 1 kg
Câu 9: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng:
A.Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
B.Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
C.Nội năng của một vật có thể tăng lên hay giảm đi
D.Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích
Câu 10:Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 870 km/h . Tính động lượng của máy bay:
A. 33,66.106 kg.m/s B. 139,2.105 kg.m/s C. 38,66.107kg.m/s D. 1392 kg.m/s
Câu 11: Một vật có khối lượng 200 g , có động lượng 1600 kg.m/s .Tính vận tốc của vật:
A. 8.103m/s B. 8.10-3m/s C. 8.104 m/s D. 8.10-4m/s
Câu 12:Một lò xo có độ cứng K= 200 N/m , một đầu cố định ,đầu kia gắn với một vật nhỏ .Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi bằng:
A. 4 J B. 0,02 J C.0,04 J D. 400 J
Câu 13:Một bình kín chứa ô xi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa . Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình là:
A.20.105 Pa B. 293.105 Pa C. 0,936.105 Pa D. 1,068.105 Pa
Câu 14: Một vật có khối lượng 20 kg , có động năng 1000J . Vận tốc của vật là:
A. 0,1 m/s B. 1 m/s C. 0,01 m/s D. 10 m/s
Câu 15: Một vật có khối lượng 0,5 kg ném lên cao với vận tốc ban đầu là 2 m/s đến một điểm M có độ cao 0,8 m so với mặt đất , lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 1 J B. 4 J C. 5 J D. 8 J
Câu 16:Một vật được thả không vận tốc ban đầu từ độ cao 10 m so với mặt nước . Vận tốc của vật khi chạm nước là:
A. 14,14 m/s B. 200 m/s C. 20 m/s D. 141 m/s
Câu 17: Một xi lanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3 . Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này .Coi nhiệt độ không đổi:
A.30.104Pa B. 30.105 Pa C. 22,5.105 Pa D. 2,25.105Pa
Câu 18: Một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng ,khi tác dụng một lực F= 5,6 N vào lò so theo phương của lò so ta thấy lò so giãn ra 2,8 cm . Giá trị thế năng đàn hồi của lò so khi nó giãn 2,8 cm:
A. 0,28 J B. 0,456 J C. 0,0392 J D. 0,0784 J
Câu19: Trong hệ toạ độ (P,T) đường đẳng tích là:
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kếo dài đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng kéo dài không đi qua gốc toạ độ
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí:
A. Chuyển động không ngừng B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
C. Có lúc đứng yên , có lúc chuyển động D. Giữa các phân tử có khoảng cách
Câu 21: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng:
A. DU = Q+ A Với A< 0 B. DU = Q Với Q < 0
C. DU = Q Với Q > 0 D. DU = Q+ A Với A > 0
Câu 22: Khi vận tốc của một ô tô giảm đi một nửa thì :
Gia tốc của vật giảm một nửa
Động năng của vật giảm một nửa
Động lượng của vật giảm một nửa
Thế năng của vật giảm một nửa
Câu 23: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật là:
A.1 kg.m/s B. 1000 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 0,1 kg.m/s
Câu 24: Một vật chuyển động không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang,Lấy g= 10 m/s2.Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A.7,71 m/s B. 5 m/s C. 9,1 m/s D.10 m/s
Câu 25: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s . Lấy g = 10 m/s2 . ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng:
A. 0,6 m B. 0,9 m c. 1,2 m D. 1,8 m
Câu 26: Cơ năng là một đại lượng :
A. Luôn dương B. Có thể dương hoặc âm
C. Luôn bằng không D. Có thể dương ,có thể âm hoặc bằng không
Câu 27: Một vật rơi từ độ cao 1,8 m so với mặt đất ,ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?Lấy g=10m/s2.
A.0,9 m B. 0,6 m C. 0,3 m D. 1,8 m
Câu 28: Một thanh sắt có độ dài 10 m ở 100C. Độ dài của thanh sắt sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ tăng lên đến 400C .Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1
A.36 m m B. 1,2 m m C.3,6 m m D. 4,8 m m
Câu 29: Môt vật rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất ,Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là:
A.10 m/s B. 2 m/s C.5 m/s D. 1 m/s
Câu 30: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượngkhí xác định:
A.Thể tích, áp suất , khối lượng
B.Thể tích , áp suất , nhiệt độ
C.Thể tích , khối lượng ,nhiệt độ
D.Nhiệt độ , áp suất , khối lượng
đáp án thi lại vật lý 10
Câu
001
002
1
B
D
2
B
B
3
C
C
4
D
A
5
A
B
6
A
B
7
C
A
8
A
D
9
B
B
10
C
A
11
A
A
12
D
C
13
B
D
14
D
D
15
C
C
16
B
A
17
B
A
18
A
D
19
A
B
20
B
C
21
D
B
22
C
C
23
B
A
24
A
D
25
A
b
26
C
D
27
D
B
28
B
C
29
D
A
30
d
b
Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
Chỉ làm tròn sau khi đã chấm song toàn bài
File đính kèm:
- De thi lai.doc