Đề thi lần I môn thi: Vật lí 12, khối A - Mã đề thi 107

Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 20 B. 10 C. 30 D. 40

Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) trên đoạn S1S2 là

A. 8. B. 5 C. 11. D. 9

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lần I môn thi: Vật lí 12, khối A - Mã đề thi 107, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2010 TỔ LÝ - HÓA Môn thi: VẬT LÍ 12, khối A Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 107 (Đề thi có 03 trang) Họ tên thí sinh:…………………………………………………. Số báo danh:…………………………Lớp………………………..... Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng l và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. B. C. D. Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20pt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 10 C. 30 D. 40 Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) trên đoạn S1S2 là A. 8. B. 5 C. 11. D. 9 Câu 4: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 16 lần C. giảm 16 lần D. tăng 4 lần Câu 5: Đứng ở khoảng cách 1 m trước một cái loa người ta thấy mức cường độ âm là 80 dB. Coi sóng âm do loa đó phát ra là sóng cầu. Lấy cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm nằm cách loa 5 m là A. 300 dB B. 24 dB C. 66 dB D. 56 dB Câu 6: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm nó có động năng là: A. 0,0016J B. 0,009J C. 0,025J D. 0,041J Câu 7: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3 cm trên mặt nước, đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100πt) mm, t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3 cm và S2M = 4,8 cm là: A. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm B. u = 2cos(100πt - 0,25π) mm C. u = 4cos(100πt - 0,5π) mm D. u = 2cos(100πt + 0,25π) mm Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 80 dB Câu 9: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 8.cos5t (cm). Tại vị trí động năng bằng thế năng, vật có vận tốc là: A.8cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. 4cm/s. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2 s, lấy . Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5 m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động chậm dần đều với gia tốc đi lên là bao nhiêu? Lấy . A. T = 5,43 s B. T = 2,43 s C. T = 2,22 s D. T = 2,72 s Câu 13: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A. 0 B. a/2 C. a/4 D. a Câu 14: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 360 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18400 Hz. Tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được? A. 16460 Hz B. 17940 Hz C. 18360 Hz D. 480 Hz Câu 15: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 7 nút, 5 bụng D. 3 nút, 4 bụng Câu 16: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 64 cm ; l2 = 100 cm. B. l1 = 100 cm ; l2 = 64 cm. C. l1 = 6,4 cm ; l2 = 100 cm. D. l1 = 100 cm ; l2 = 6,4 m. Câu 17: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t + ) cm. B. x = 2cos(10t) cm. C. x = 2cos(10t + ) cm. D. x = 2cos(10t - ) cm. Câu 18: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10πt + π/2) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau π/3 rad là 5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 75 m/s   B. 6 m/s   C. 100 m/s   D. 150 m/s Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4pt + ) cm; x2 = 2cos (4pt) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình: A. x = 2cos(4pt + ) cm B. x = 2cos(4pt + ) cm C. x = 2cos(4pt - ) cm D.x = 2cos (4pt + ) cm Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì . Chu kì của con lắc đơn có độ dài là: A. 4 s B. 2,8 s C. 0,4 s D. 2 s Câu 21: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc: A. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 8 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. không đổi. Câu 22: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là: A. 13,33 Hz B. 26,66 Hz C. 20 Hz D. 40 Hz Câu 23: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Câu 24: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là A. A2 = v2 + B. A2 = x2 + C. A2 = v2 + w2x2 D. A2 = x2 + w2v2 Câu 25: Chọn phát biểu đúng: A. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. B. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc. Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là: A. B. C. D. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động năng của nó A. . B. . C. . D. Câu 28: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 5cos(20t + p) cm B. x = 7,5cos(20t + p/ 2 ) cm C. x = 5cos(20t - p/2 ) cm D. x = 5sin(10t - p/ 2 ) cm Câu 29: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. B. C. D. Câu 30: Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acos(0,02x – 2t) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là: A. 50 B. 200 C. 100 D. 5 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!)

File đính kèm:

  • docde thi li 12.doc