Đề thi thử đại học môn Vật lý khối A - Đề 6 (có đáp án)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40):

Dao động cơ (7 câu)

 Câu 1. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. tăng độ lớn lực ma sát thỡ biờn độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thỡ biờn độ giảm

C. giảm độ lớn lực ma sát thỡ chu kỡ tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thỡ tần số tăng

 Câu 2. Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T thỡ khoảng thời gian hai lần liờn động năng của vật bằng thế năng lũ xo là

A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8

 Câu 3. Chọn phương án SAI khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.

A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.

B. Sự tự dao động, dao động duy trỡ theo tần số f0 của hệ.

C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.

D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.

 Câu 4. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thỡ so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.

A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Vật lý khối A - Đề 6 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MễN VẬT Lí KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phỳt; (50 cõu trắc nghiệm) ĐỀ THI SỐ : 6 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40): Dao động cơ (7 cõu) Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. tăng độ lớn lực ma sỏt thỡ biờn độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sỏt thỡ biờn độ giảm C. giảm độ lớn lực ma sỏt thỡ chu kỡ tăng D. giảm độ lớn lực ma sỏt thỡ tần số tăng Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T thỡ khoảng thời gian hai lần liờn động năng của vật bằng thế năng lũ xo là A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8 Chọn phương ỏn SAI khi núi về sự tự dao động và dao động cưỡng bức. A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bự đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Sự tự dao động, dao động duy trỡ theo tần số f0 của hệ. C. Dao động cưỡng bức, biờn độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riờng. D. Biờn độ dao động cưỡng bức khụng phụ thuộc cường độ của ngoại lực. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đỳng giờ khi đặt ở địa cực Bắc cú gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xớch đạo cú gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đú chỉ 24h thỡ so với đồng hồ chuẩn nú chạy nhanh hay chậm bao nhiờu? Biết nhiệt độ khụng thay đổi. A. chậm 2,8 phỳt B. Nhanh 2,8 phỳt C. Chậm 3,8 phỳt D. Nhanh 3,8 phỳt Vật dao động điều hũa với phương trỡnh: x = 20cos(2pt - p/2) (cm) (t đo bằng giõy). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Một con lắc lũ xo, gồm lũ xo nhẹ cú độ cứng 50 (N/m), vật cú khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời điểm vật cú gia tốc 75 cm/s2 thỡ nú cú vận tốc 15ệ3 (cm/s). Xỏc định biờn độ. A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cựng phương, cú phương trỡnh lần lượt là x1 = 2.sin(10t - p/3) (cm); x1 = cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giõy). Xỏc định vận tốc cực đại của vật. A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s) Súng cơ (4 cõu) Tại hai điểm A và B trờn mặt nước cú 2 nguồn súng kết hợp ngược pha nhau, biờn độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước súng là 10 cm. Coi biờn độ khụng đổi khi truyền đi. Điểm M cỏch A 25 cm, cỏch B 35 cm sẽ dao động với biờn độ bằng A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm Trong quỏ trỡnh truyền súng õm trong khụng gian, năng lượng súng truyền từ một nguồn điểm sẽ: A. giảm tỉ lệ với khoảng cỏch đến nguồn B. giảm tỉ lệ với bỡnh phương khoảng cỏch đến nguồn C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cỏch đến nguồn D. khụng đổi Chọn phương ỏn SAI. Quỏ trỡnh truyền súng là A. một quỏ trỡnh truyền năng lượng B. một quỏ trỡnh truyền pha dao động C. một quỏ trỡnh truyền trạng thỏi dao động D. một quỏ trỡnh truyền vật chất Súng õm dừng trong một cột khớ AB, đầu A để hở, đầu B bịt kớn (B là một nỳt súng) cú bước súng l. Biết rằng nếu đặt tai tại A thỡ õm khụng nghe được. Xỏc định số nỳt và số bụng trờn đoạn AB (kể cả A và B). A. số nỳt = số bụng = 2.(AB/l) + 0,5 C. số nỳt + 1 = số bụng = 2.(AB/l) + 1 B. số nỳt = số bụng + 1 = 2.(AB/l) + 1 D. số nỳt = số bụng = 2.(AB/l) + 1 Dũng điện xoay chiều (9 cõu) Điện ỏp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p/4 so với cường độ dũng điện. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng đối với đoạn mạch này? A. Tần số dũng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giỏ trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Hiệu số giữa cảm khỏng và dung khỏng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. Điện ỏp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p/4 so với điện ỏp giữa hai bản tụ điện. Chọn kết luận SAI khi núi về mỏy dao điện ba pha và động cơ khụng đồng bộ ba pha. A. Đều cú ba cuộn dõy giống nhau gắn trờn phần vỏ mỏy và đặt lệch nhau 1200. B. Động cơ khụng đồng bộ ba pha thỡ rụto là một số khung dõy dẫn kớn C. Mỏy dao điện ba pha thỡ rụto là một nam chõm điện và ta phải tốn cụng cơ học để làm nú quay. D. Động cơ khụng đồng bộ ba pha thỡ ba cuộn dõy của stato là phần ứng. Chọn phương ỏn SAI. A. Mỏy phỏt điện cú cụng suất lớn thỡ rụto là cỏc nam chõm điện B. Mỏy phỏt điện mà rụto là phần cảm thỡ khụng cần cú bộ gúp. C. Trong mỏy phỏt điện, cỏc cuộn dõy của phần cảm và phần ứng đều được quấn trờn lừi thộp D. Với mỏy phỏt điện xoay chiều một pha thỡ số cuộn dõy và số cặp cực khỏc nhau. Một động cơ điện xoay chiều của mỏy giặt tiờu thụ điện cụng suất 440 (W) với hệ số cụng suất 0,8, hiệu điện thế hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xỏc định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ. A. 2,5 A B. 3 A C. 6 A D. 1,8 A Một mỏy phỏt điện xoay chiều 1 pha cú rụto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dũng điện xoay chiều phỏt ra là 50 Hz thỡ rụto phải quay với tốc độ là bao nhiờu? A. 750 vũng/phỳt B. 3000 vũng/phỳt C. 500 vũng/phỳt D. 1500 vũng/phỳt Một cuộn dõy cú 200 vũng, diện tớch mỗi vũng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dõy cú thể quay quanh một trục đối xứng của nú, vuụng gúc với từ trường thỡ suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dõy là 7,1 V. Tớnh tốc độ gúc A. 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ cú điện dung 0,1/p (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định cú tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giỏ trị của R là R1 và R2 thỡ cụng suất của mạch bằng nhau. Tớch R1.R2 bằng A. 10 W2 B. 100 W2 C. 1000 W2 D. 10000 W2 Một đoạn mạch gồm cuộn dõy cú điện trở thuần 100ệ3 W, cú độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện cú điện dung 0,00005/p (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp xoay chiều u = U0cos(100pt - p/4) (V) thỡ biểu thức cường độ dũng điện tức thời qua mạch i = ệ2cos(100pt - p/12) (A). Xỏc định L. A. L = 0,4/p (H) B. L = 0,6/p (H) C. L = 1/p (H) D. L = 0,5/p (H) Cho một cuộn dõy cú điện trở thuần 40 W và cú độ tự cảm 0,4/p (H). Đặt vào hai đầu cuộn dõy hiệu điện thế xoay chiều cú biểu thức: u = U0cos(100pt - p/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dũng điện cú giỏ trị -2,75ệ2 (A). Tớnh U0. A. 220 (V) B. 110ệ2 (V) C. 220ệ2 (V) D. 440ệ2 (V) Dao động và súng điện từ (4 cõu) Tỡm phỏp biểu SAI về điện từ trường biến thiờn. A. Một từ trường biến thiờn theo thời gian sinh ra một điện trường xoỏy ở cỏc điểm lõn cận. B. Một điện trường biến thiờn theo thời gian sinh ra một từ trường ở cỏc điểm lõn cận. C. Điện trường và từ trường khụng đổi theo thời gian đều cú cỏc đường sức là những đường cong hở. D. Đường sức điện trường xoỏy là cỏc đường cong khộp kớn bao quanh cỏc đường sức của từ trường . Mạch dao động lý tưởng LC. Dựng nguồn điện một chiều cú suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (mJ) bằng cỏch nạp điện cho tụ thỡ dũng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian p/4000 (s) lại bằng khụng. Xỏc định độ tự cảm cuộn dõy. A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dõy cú độ tự cảm 4 (mH) và tụ điện cú điện dung 2000 (pF). Điện tớch cực đại trờn tụ là 5 (mC). Nếu mạch cú điện trở thuần 0,1 (W), để duy trỡ dao động trong mạch thỡ phải cung cấp cho mạch một cụng suất bằng bao nhiờu? A. 36 (mW) B. 15,625 (W) C. 36 (mW) D. 156,25 (W) Hai mạch dao động cú cỏc cuộn cảm giống hệt nhau cũn cỏc tụ điện lần lượt là C1 và C2 thỡ tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xỏc định cỏc tần số dao động riờng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm khụng thay đổi. A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz Súng ỏnh sỏng (5 cõu) Chọn phương ỏn SAI. A. Bản chất của tia hồng ngoại là súng điện từ. B. Tỏc dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khụ và sưởi ấm, chụp ảnh trong đờm tối. D. Tia hồng ngoại cú thể đi qua tấm thuỷ tinh Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng là sự chồng chất của 2 súng ỏnh sỏng thoả điều kiện: A. Cựng tần số, cựng chu kỳ B. Cựng biờn độ, cựng tần số C. Cựng pha, cựng biờn độ D. Cựng tần số, độ lệch pha khụng đổi Chọn phương ỏn SAI khi núi về tớnh chất của tia Rơnghen: A. tỏc dụng lờn kớnh ảnh B. là bức xạ điện từ C. khả năng xuyờn qua lớp chỡ dày cỡ vài mm D. gõy ra phản ứng quang húa Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch: A. màu riờng biệt trờn một nền tối B. màu biến đổi liờn tục C. tối trờn nền quang phổ liờn tục D. tối trờn nền sỏng Trong thớ nghiệm giao thoa Iõng, thực hiện đồng thời với hai ỏnh sỏng đơn sắc l1 và l2 = 0,4 mm. Xỏc định l1 để võn sỏng bậc 2 của l2 = 0,4 mm trựng với một võn tối của l1. Biết 0,38 mm Ê l1 Ê 0,76 mm. A. 0,6 mm B. 8/15 mm C. 7/15 mm D. 0,65 mm Lượng tử ỏnh sỏng (6 cõu) Chọn phương ỏn SAI khi so sỏnh hiện tượng quang điện bờn trong và hiện tượng quang điện ngoài. A. Cả hai hiện tượng đều do cỏc phụtụn của ỏnh sỏng chiếu vào và làm bứt electron. B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước súng ỏnh sỏng kớch thớch nhỏ hơn bước súng giới hạn. C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài. D. cả hai hiện tượng electrụn được giải phúng thoỏt khỏi khối chất. Một phụtụn cú năng lượng 1,79 eV bay qua hai nguyờn tử cú mức kớch thớch 1,79 eV, nằm trờn cựng phương của phụtụn tới. Cỏc nguyờn tử này cú thể ở trạng thỏi cơ bản hoặc trạng thỏi kớch thớch. Gọi x là số phụtụn cú thể thu được sau đú, theo phương của phụton tới. Hóy chỉ ra đỏp số SAI. A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Chọn phương ỏn SAI khi núi về cỏc tiờn đề của Bo. A. Nguyờn tử chỉ tồn tại trong những trạng thỏi cú năng lượng xỏc định. B. Trạng thỏi dừng cú năng lượng càng thấp thỡ càng bền vững, trạng thỏi dừng cú năng lượng càng cao thỡ càng kộm bền vững. C. Nguyờn tử bao giờ cũng cú xu hướng chuyển từ trạng thỏi dừng cú mức năng lượng cao sang trạng thỏi dừng cú mức năng lượng thấp hơn. D. Khi nguyờn tử chuyển từ trạng thỏi dừng cú năng lượng En sang trạng thỏi dừng cú năng lượng Em (En > Em) thỡ nguyờn tử phỏt ra 1 phụtụn cú năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. Ánh sỏng huỳnh quang là ỏnh sỏng: A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ỏnh sỏng kớch thớch. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ỏnh sỏng kớch thớch. C. cú bước súng nhỏ hơn bước súng ỏnh sỏng kớch thớch. D. do cỏc tinh thể phỏt ra, khi được kớch thớch bằng ỏnh sỏng Mặt Trời. Tần số lớn nhất trong chựm bức xạ phỏt ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xỏc định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho cỏc hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C). A. 16,4 kV B. 16,5 kV C. 16,6 kV D. 16,7 V Khi chiếu một bức xạ cú bước súng 0,405 (mm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện tạo ra dũng quang điện trong mạch. Người ta cú thể làm triệt tiờu dũng điện nhờ một hiệu điện thế hóm cú giỏ trị 1,26 V. Cho cỏc hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C). Tỡm cụng thoỏt của chất làm catốt. A. 1,81 eV B. 1,82 eV C. 1,83 eV D. 1,80 eV Hạt nhõn nguyờn tử. Tư vi mụ đến vĩ mụ (5 cõu) Tớnh năng lượng tối thiểu cần thiết để tỏch hạt nhõn Oxy (O16) thành 4 hạt nhõn Hờli (He4). Cho khối lượng của cỏc hạt: mO = 15,99491u; ma = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c2). A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D. 10,32479 MeV Độ phúng xạ của đồng vị cacbon C14 trong 1 tượng gỗ bằng 0,9 độ phúng xạ của đồng vị này trong gỗ cõy mới đốn (cựng khối lượng cựng thể loại). Chu kỡ bỏn ró là 5570 năm. Tỡm tuổi của mún đồ cổ ấy? A.1800 năm B.1793 năm C. 847 năm D.1678 năm Cho phản ứng hạt nhõn: D + D đ 2He3 + 0n1. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của cỏc hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của cỏc hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). Xỏc định năng lượng liờn kết của hạt nhõn 2He3. A. 7,7187 (MeV) B. 7,7188 (MeV) C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV) Phỏt biểu nào sau đõy là SAI. Hiện tượng phúng xạ A. là quỏ trỡnh hạt nhõn tự động phỏt ra tia phúng xạ và biến đổi thành hạt nhõn khỏc B. là phản ứng tỏa năng lượng C. là trường hợp riờng của phản ứng hạt nhõn D. là quỏ trỡnh tuần hoàn cú chu kỳ Một nhà mỏy điện hạt nhõn cú cụng suất phỏt điện 182.107 (W), dựng năng lượng phõn hạch của hạt nhõn U235 với hiệu suất 30%. Trung bỡnh mỗi hạt U235 phõn hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà mỏy tiờu thụ một khối lượng U235 nguyờn chất là bao nhiờu. Số NA = 6,022.1023 A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________ Phần I. Theo chương trỡnh CƠ BẢN (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50): Dao động cơ.Súng cơ và súng õm.Dũng điện xoay chiều.Dao động và súng điện từ (6 cõu) Con lắc đơn sợi dõy cú chiều dài l dao động điều hoà tại nơi cú gia tốc trọng trường g, biết g = p2l. Khoảng thời gian 2 lần liờn tiếp động năng bằng khụng là A. 0,25 B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s Một con lắc lũ xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật cú vận tốc 0,25 (m/s) thỡ cú gia tốc -6,25ệ3 (m/s2). Tớnh độ cứng lũ xo. A. 100 N/m B. 200 N/m C. 625 N/m D. 400 N/m Một vật dao động điều hũa dọc theo trục Ox, quanh vị trớ cõn bằng O với biờn độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quóng đường nhỏ nhất mà vật cú thể đi được là A. (ệ3 - 1)A B. A C. A.ệ3 D. A.(2 - ệ2) Một súng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biờn độ súng khụng đổi cú phương trỡnh súng tại nguồn O là: u = A.cos(wt - p/2) (cm). Một điểm M cỏch nguồn O bằng 1/6 bước súng, ở thời điểm t = 0,5p/w cú ly độ ệ3 (cm). Biờn độ súng A là: A. 2 cm B. 2ệ3 (cm) C. 4 (cm) D. ệ3 (cm) Một mạch dao động LC lớ tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thỡ ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đỏnh thủng hoàn toàn. Dũng điện cực đại trong mạch sau đú sẽ bằng bao nhiờu lần so với lỳc đầu? A. khụng đổi B. 1/4 C. 0,5ệ3 D. 1/2 Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz cú giỏ trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời cú giỏ trị khụng nhỏ hơn 220 V. Xỏc định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kỡ của dũng điện. A. 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s Súng ỏnh sỏng.Lượng tử ỏnh sỏng.Hạt nhõn nguyờn tử.Từ vi mụ đến vĩ mụ (4 cõu) Chọn phương ỏn SAI khi núi về hiện tượng quang dẫn A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bỏn dẫn khi bị chiếu sỏng. B. mỗi phụtụn ỏnh sỏng bị hấp thụ sẽ giải phúng một electron liờn kết để nú trở thành một electron dẫn. C. Cỏc lỗ trống tham gia vào quỏ trỡnh dẫn điện. D. Năng lượng cần để bứt electrụn ra khỏi liờn kết trong bỏn dẫn thường lớn nờn chỉ cỏc phụtụn trong vựng tử ngoại mới cú thể gõy ra hiện tượng quang dẫn. Hiệu suất của một laze A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với 1 Thực chất của phúng xạ gama là A. hạt nhõn bị kớch thớch bức xạ phụtụn B. dịch chuyển giữa cỏc mức năng lượng ở trạng thỏi dừng trong nguyờn tử C. do tương tỏc giữa electron và hạt nhõn làm phỏt ra bức xạ hóm D. do electron trong nguyờn tử dao động bức xạ ra dưới dạng súng điện từ Xột phản ứng hạt nhõn: D + Li đ n + X. Cho động năng của cỏc hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn cỏc phương ỏn sau: A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV Phần II. Theo chương trỡnh NÂNG CAO (10 cõu, từ cõu 51 đến cõu 60): Động lực học vật rắn (4 cõu) Phỏt biểu nào sau đõy SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ gúc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc gúc của vật bằng 0. C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những gúc bằng nhau. D. Phương trỡnh chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. Biết momen quỏn tớnh của một bỏnh xe đối với trục của nú là 12,3 kg.m2. Bỏnh xe quay với vận tốc gúc khụng đổi và quay được 602 vũng trong một phỳt. Tớnh động năng của bỏnh xe. A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ Một rũng rọc cú bỏn kớnh 15 cm, cú momen quỏn tớnh 0,04 kg.m2 đối với trục của nú. Rũng rọc chịu tỏc dụng bởi một lực khụng đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lỳc đầu rũng rọc đứng yờn. Tớnh gúc quay của rũng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản. A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad Kim giờ của một chiếc đồng hồ cú chiều dài bằng ắ chiều dài kim phỳt. Coi như cỏc kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phỳt và đầu kim giờ là: A. 12 B. 1/12 C. 16 D. 1/24 Dao động cơ.Súng cơ.Dũng điện xoay chiều.Dao động và súng điện từ.Súng ỏnh sỏng.Lượng tử ỏnh sỏng.Sơ lược về thuyết tương đối hẹp.Hạt nhõn nguyờn tử.Từ vi mụ đến vĩ mụ (6 cõu) Khi chiếu một chựm sỏng qua mụi trường chõn khụng lớ tưởng thỡ cường độ chựm sỏng A. tăng lờn B. khụng thay đổi C. giảm đi một nửa D. cú thể tăng hoặc giảm Hiện tượng đảo sắc của cỏc vạch quang phổ là A. cỏc vạch tối trong quang phổ hấp thụ trựng với cỏc vạch sỏng trong quang phổ phỏt xạ của nguyờn tố đú B. màu sắc cỏc vạch quang phổ thay đổi. C. số lượng cỏc vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liờn tục trở thành quang phổ phỏt xạ. Chọn phương ỏn SAI khi núi về cỏc sao. A. Đa số cỏc sao tồn tại trong trạng thỏi ổn định, cú kớch thước, nhiệt độ… khụng đổi trong một thời gian dài. B. Mặt Trời là một ngụi sao ở trong trạng thỏi ổn định. C. Sao biến quang là sao cú độ sỏng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đụi. Trong cỏc giả thiết sau đõy, giả thiết nào KHễNG đỳng về cỏc hạt quac (quark)? A. Mỗi hạt quac đều cú điện tớch là phõn số của điện tớch nguyờn tố. B. Mỗi hạt quac đều cú điện tớch là bội số nguyờn của điện tớch nguyờn tố. C. Cú 6 hạt quac cựng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng. D. Mỗi hađrụn đều tạo bởi một số hạt quac. Một hạt cú động năng bằng năng lượng nghỉ của nú. Coi tốc độ ỏnh sỏng trong chõn khụng 3.108 (m/s). Tốc độ của hạt là A. 2.108m/s B. 2,5.108m/s C. 2,6.108m/s D. 2,8.108m/s Tốc độ của một tờn lửa phải bằng bao nhiờu lần tốc độ ỏnh sỏng c để người lỏi sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sỏt viờn trờn mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v = 0,826c D. v = 0,866c ---Hết--- B C D C. A. B. D. C. B D B C D D A. A. B. D. C. C. C B. D B. D D C C B. D A D B C. A. D. C. B. D A. C. C. B B C. B D D A C. A B. D. C. B A D B C. D.

File đính kèm:

  • docLy 2011 -đề thi thử số 6.doc
Giáo án liên quan