1). Phản ứng điều chế axit photphoric trong phịng thí nghiệm l:
A). P +O2 P2O5 ; P2O5 + H2O H3PO4 B). Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3 PO4 C). P + HNO3 đặc H3PO4 +NO2 +H2O D). P + H2 +O2 H3PO4
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lớp 11 ban hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung đề số : 001
1). Phản ứng điều chế axit photphoric trong phịng thí nghiệm là:
A). P +O2 àP2O5 ; P2O5 + H2O à H3PO4 B). Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à 3CaSO4 + 2H3 PO4 C). P + HNO3 đặc à H3PO4 +NO2 +H2O D). P + H2 +O2 à H3PO4
2). Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A). Fe,Al B). Fe,Cu C). Cu,Zn D). Al,Zn
3). Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được những chất gì?
A). CuO,O2 B). CuO,NO2 ,O2 C). Cu(NO2)2, O2 D). Cu, NO2 ,O2
4). Trong cac pứ hĩa học,NH3 thể hiện tính chất như thế nào?
A). NH3 đĩng vai trị là một chất khử mạnh,và tính bazơ yếu. B). NH3 đĩng vai trị là một axit vì cĩ khả năng phân li ra ion H+ . C). NH3 đĩng vai trị là một chất oxi hĩa. D). NH3 đĩng vai trị là một axit yếu.
5). Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 sẽ cho sản phẩm gì sau đây:
A). NH3 B). NO2 C). N2O D). N2
6). Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dd HNO3 0,1 M lỗng .Hỏi V cĩ giá trị bao nhiêu trong các giá trị sau:
A). 0,8 lít B). 0,85 lít C). 0,95 lít D). 0,9 lít
7). Nhiệt phân hồn tồn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi ,được 2 gam chất rắn Avà hỗn hợp khí B .Kim loại M là :
A). Cu B). Pb C). K D). Ag
8). Trong dung dịch H3PO4 nếu tính cả sự điện ly của nước thì tồn tại những ion nào:
A). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+ B). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH - C). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH D). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+, H3PO4
9). Cho 3 dung dịch muối đựng trong 3 lọ riêng biệt:NH4NO3 ,NaNO3, (NH4)NO3 .Chỉ cần một hĩa chất cĩ thể nhận biết được 3 muối trên.Hĩa chất đĩ là:
A). CaCl2 B). Ba(OH)2 C). HCl D). NaOH
10). Tổng hệ số ptpứ giữa Mg và HNO3 lỗng :Mg + HNO3 lỗng à Mg(NO3)2 +NH4NO3 + H2O là:
A). 16 B). 22 C). 21 D). 18
11). Cho đinh sắt vào dung dich HNO3 lỗng ,hiện tượng thu được là:
A). Cĩ sự tạo dd màu xanh lam B). Cĩ khí khơng màu tạo thành C). Cĩ kết tủa tạo thành D). Cĩ khí nâu đỏ tạo thành
12). Để nhận biết muối amoni thường dung dd kiềm vì:
A). Tạo ra dung dịch cĩ màu xanh B). Tạo ra khí mùi khai và kết tủa C). Tạo ra khí cĩ mùi khai D). Tạo ra khí co màu nâu đỏ
13). Nhiệt phân muối Hg(NO3)2 thu được những chất gì?
A). Hg(NO2)2, O2 B). Hg, NO2 ,O2 C). HgO,NO2 ,O2 D). Hg, O2
14). Cho sắt (III) oxit tác dụng với HNO3 đặc ,sản phẩm thu được là :
A). Fe(NO3)3 ,H2O B). Fe(NO3)2 , H2O C). Fe(NO3)2 ,NO, H2O D). Fe(NO3)3, NO2, H2O
15). Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch nào sau đây:
A). Na2SO4 B). H2SO4 đặc ,nĩng C). NaNO3 +H2SO4 lỗng D). HNO3 đặc ,nĩng
16). Trong phản ứng sau đây ,N2 thể hiện tính chất gì? N2 + O2 à 2NO
A). Khơng thể hiện tính oxi hĩa -khử B). Vừa thể hiện là chất khử ,vừa là chất oxi hĩa. C). Tính khử D). Tính oxi hĩa
17). Trộn 1,344 lít khí NH3 với 0,672 lít khí Cl2 (ở đktc) cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì số gam muối NH4Cl tạo thành sau pứ là:
A). 2,14 g B). 3,21 g C). 4,28g D). 1,84g
18). Nhận xét nào đúng về nguyên tố P :
A). P trắng bền hơn P đỏ. B). P đỏ cĩ cẩu trúc polime . C). P đỏ cĩ cẩu trúc mạng tinh thể phân tử . D). P đỏ cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn P trắng.
19). Phot pho thể hiện tính chất như thế nào:
A). P chỉ cĩ tính chất oxi hĩa . B). P vừa cĩ tính khử ,vừa cĩ tính oxi hĩa . C). P chỉ cĩ tính chất khử D). P cĩ tính phi kim yếu hơn N2 ở điều kiện thường.
20). Cho sơ đồ điều chế axit nitric : A(khai) à NO à B à HNO3.A,B là chất nào sau đây:
A). NH3,N2O5 B). N2,NO2 C). NH3,NO2 D). N2, N2O5
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 002
1). Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 sẽ cho sản phẩm gì sau đây:
A). N2 B). NO2 C). NH3 D). N2O
2). Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A). Al,Zn B). Fe,Al C). Cu,Zn D). Fe,Cu
3). Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch nào sau đây:
A). HNO3 đặc ,nĩng B). Na2SO4 C). NaNO3 +H2SO4 lỗng D). H2SO4 đặc ,nĩng
4). Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được những chất gì?
A). CuO,NO2 ,O2 B). CuO,O2 C). Cu(NO2)2, O2 D). Cu, NO2 ,O2
5). Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dd HNO3 0,1 M lỗng .Hỏi V cĩ giá trị bao nhiêu trong các giá trị sau:
A). 0,85 lít B). 0,8 lít C). 0,95 lít D). 0,9 lít
6). Nhiệt phân muối Hg(NO3)2 thu được những chất gì?
A). Hg, O2 B). Hg(NO2)2, O2 C). HgO,NO2 ,O2 D). Hg, NO2 ,O2
7). Cho sắt (III) oxit tác dụng với HNO3 đặc ,sản phẩm thu được là :
A). Fe(NO3)2 , H2O B). Fe(NO3)3, NO2, H2O C). Fe(NO3)2 ,NO, H2O D). Fe(NO3)3 ,H2O
8). Phot pho thể hiện tính chất như thế nào:
A). P cĩ tính phi kim yếu hơn N2 ở điều kiện thường. B). P chỉ cĩ tính chất khử C). P chỉ cĩ tính chất oxi hĩa . D). P vừa cĩ tính khử ,vừa cĩ tính oxi hĩa .
9). Trong dung dịch H3PO4 nếu tính cả sự điện ly của nước thì tồn tại những ion nào:
A). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH - B). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+ C). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+, H3PO4 D). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH
10). Nhận xét nào đúng về nguyên tố P :
A). P đỏ cĩ cẩu trúc polime . B). P đỏ cĩ cẩu trúc mạng tinh thể phân tử . C). P trắng bền hơn P đỏ. D). P đỏ cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn P trắng.
11). Nhiệt phân hồn tồn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi ,được 2 gam chất rắn Avà hỗn hợp khí B .Kim loại M là :
A). K B). Ag C). Pb D). Cu
12). Tổng hệ số ptpứ giữa Mg và HNO3 lỗng :Mg + HNO3 lỗng à Mg(NO3)2 +NH4NO3 + H2O là:
A). 22 B). 18 C). 16 D). 21
13). Để nhận biết muối amoni thường dung dd kiềm vì:
A). Tạo ra khí cĩ mùi khai B). Tạo ra khí co màu nâu đỏ C). Tạo ra khí mùi khai và kết tủa D). Tạo ra dung dịch cĩ màu xanh
14). Cho đinh sắt vào dung dich HNO3 lỗng ,hiện tượng thu được là:
A). Cĩ sự tạo dd màu xanh lam B). Cĩ khí nâu đỏ tạo thành C). Cĩ kết tủa tạo thành D). Cĩ khí khơng màu tạo thành
15). Trong phản ứng sau đây ,N2 thể hiện tính chất gì? N2 + O2 à 2NO
A). Khơng thể hiện tính oxi hĩa -khử B). Tính oxi hĩa C). Tính khử D). Vừa thể hiện là chất khử ,vừa là chất oxi hĩa.
16). Trộn 1,344 lít khí NH3 với 0,672 lít khí Cl2 (ở đktc) cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì số gam muối NH4Cl tạo thành sau pứ là:
A). 4,28g B). 2,14 g C). 1,84g D). 3,21 g
17). Trong cac pứ hĩa học,NH3 thể hiện tính chất như thế nào?
A). NH3 đĩng vai trị là một chất khử mạnh,và tính bazơ yếu. B). NH3 đĩng vai trị là một chất oxi hĩa. C). NH3 đĩng vai trị là một axit vì cĩ khả năng phân li ra ion H+ . D). NH3 đĩng vai trị là một axit yếu.
18). Cho 3 dung dịch muối đựng trong 3 lọ riêng biệt:NH4NO3 ,NaNO3, (NH4)NO3 .Chỉ cần một hĩa chất cĩ thể nhận biết được 3 muối trên.Hĩa chất đĩ là:
A). HCl B). CaCl2 C). Ba(OH)2 D). NaOH
19). Cho sơ đồ điều chế axit nitric : A(khai) à NO à B à HNO3.A,B là chất nào sau đây:
A). N2, N2O5 B). NH3,N2O5 C). N2,NO2 D). NH3,NO2
20). Phản ứng điều chế axit photphoric trong phịng thí nghiệm là:
A). P + H2 +O2 à H3PO4 B). P + HNO3 đặc à H3PO4 +NO2 +H2O C). Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à 3CaSO4 + 2H3 PO4 D). P +O2 àP2O5 ; P2O5 + H2O à H3PO4
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 003
1). Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch nào sau đây:
A). H2SO4 đặc ,nĩng B). HNO3 đặc ,nĩng C). Na2SO4 D). NaNO3 +H2SO4 lỗng
2). Phản ứng điều chế axit photphoric trong phịng thí nghiệm là:
A). P + H2 +O2 à H3PO4 B). Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à 3CaSO4 + 2H3 PO4 C). P + HNO3 đặc à H3PO4 +NO2 +H2O D). P +O2 àP2O5 ; P2O5 + H2O à H3PO4
3). Nhiệt phân hồn tồn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi ,được 2 gam chất rắn Avà hỗn hợp khí B .Kim loại M là :
A). K B). Cu C). Ag D). Pb
4). Trộn 1,344 lít khí NH3 với 0,672 lít khí Cl2 (ở đktc) cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì số gam muối NH4Cl tạo thành sau pứ là:
A). 2,14 g B). 3,21 g C). 4,28g D). 1,84g
5). Cho 3 dung dịch muối đựng trong 3 lọ riêng biệt:NH4NO3 ,NaNO3, (NH4)NO3 .Chỉ cần một hĩa chất cĩ thể nhận biết được 3 muối trên.Hĩa chất đĩ là:
A). HCl B). NaOH C). Ba(OH)2 D). CaCl2
6). Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dd HNO3 0,1 M lỗng .Hỏi V cĩ giá trị bao nhiêu trong các giá trị sau:
A). 0,95 lít B). 0,8 lít C). 0,9 lít D). 0,85 lít
7). Cho sắt (III) oxit tác dụng với HNO3 đặc ,sản phẩm thu được là :
A). Fe(NO3)2 , H2O B). Fe(NO3)3 ,H2O C). Fe(NO3)2 ,NO, H2O D). Fe(NO3)3, NO2, H2O
8). Tổng hệ số ptpứ giữa Mg và HNO3 lỗng :Mg + HNO3 lỗng à Mg(NO3)2 +NH4NO3 + H2O là:
A). 16 B). 21 C). 22 D). 18
9). Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A). Cu,Zn B). Al,Zn C). Fe,Cu D). Fe,Al
10). Nhiệt phân muối Hg(NO3)2 thu được những chất gì?
A). HgO,NO2 ,O2 B). Hg(NO2)2, O2 C). Hg, NO2 ,O2 D). Hg, O2
11). Trong dung dịch H3PO4 nếu tính cả sự điện ly của nước thì tồn tại những ion nào:
A). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+ B). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH C). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH - D). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+, H3PO4
12). Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được những chất gì?
A). Cu, NO2 ,O2 B). CuO,NO2 ,O2 C). Cu(NO2)2, O2 D). CuO,O2
13). Trong phản ứng sau đây ,N2 thể hiện tính chất gì? N2 + O2 à 2NO
A). Khơng thể hiện tính oxi hĩa -khử B). Vừa thể hiện là chất khử ,vừa là chất oxi hĩa. C). Tính oxi hĩa D). Tính khử
14). Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 sẽ cho sản phẩm gì sau đây:
A). NH3 B). N2 C). N2O D). NO2
15). Để nhận biết muối amoni thường dung dd kiềm vì:
A). Tạo ra dung dịch cĩ màu xanh B). Tạo ra khí co màu nâu đỏ C). Tạo ra khí mùi khai và kết tủa D). Tạo ra khí cĩ mùi khai
16). Nhận xét nào đúng về nguyên tố P :
A). P trắng bền hơn P đỏ. B). P đỏ cĩ cẩu trúc polime . C). P đỏ cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn P trắng. D). P đỏ cĩ cẩu trúc mạng tinh thể phân tử .
17). Phot pho thể hiện tính chất như thế nào:
A). P cĩ tính phi kim yếu hơn N2 ở điều kiện thường. B). P vừa cĩ tính khử ,vừa cĩ tính oxi hĩa . C). P chỉ cĩ tính chất khử D). P chỉ cĩ tính chất oxi hĩa .
18). Cho sơ đồ điều chế axit nitric : A(khai) à NO à B à HNO3.A,B là chất nào sau đây:
A). NH3,N2O5 B). NH3,NO2 C). N2, N2O5 D). N2,NO2
19). Trong cac pứ hĩa học,NH3 thể hiện tính chất như thế nào?
A). NH3 đĩng vai trị là một chất oxi hĩa. B). NH3 đĩng vai trị là một axit yếu. C). NH3 đĩng vai trị là một axit vì cĩ khả năng phân li ra ion H+ . D). NH3 đĩng vai trị là một chất khử mạnh,và tính bazơ yếu.
20). Cho đinh sắt vào dung dich HNO3 lỗng ,hiện tượng thu được là:
A). Cĩ sự tạo dd màu xanh lam B). Cĩ kết tủa tạo thành C). Cĩ khí khơng màu tạo thành D). Cĩ khí nâu đỏ tạo thành
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 004
1). Trong dung dịch H3PO4 nếu tính cả sự điện ly của nước thì tồn tại những ion nào:
A). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+ B). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH C). H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+, H3PO4 D). H3PO4, H2PO4-, HPO42-,PO43-,H+,OH -
2). Cho đinh sắt vào dung dich HNO3 lỗng ,hiện tượng thu được là:
A). Cĩ sự tạo dd màu xanh lam B). Cĩ khí khơng màu tạo thành C). Cĩ kết tủa tạo thành D). Cĩ khí nâu đỏ tạo thành
3). Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch nào sau đây:
A). Na2SO4 B). NaNO3 +H2SO4 lỗng C). H2SO4 đặc ,nĩng D). HNO3 đặc ,nĩng
4). Nhiệt phân muối Hg(NO3)2 thu được những chất gì?
A). Hg, O2 B). HgO,NO2 ,O2 C). Hg, NO2 ,O2 D). Hg(NO2)2, O2
5). Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được những chất gì?
A). CuO,NO2 ,O2 B). Cu(NO2)2, O2 C). Cu, NO2 ,O2 D). CuO,O2
6). Tổng hệ số ptpứ giữa Mg và HNO3 lỗng :Mg + HNO3 lỗng à Mg(NO3)2 +NH4NO3 + H2O là:
A). 22 B). 18 C). 16 D). 21
7). Trong phản ứng sau đây ,N2 thể hiện tính chất gì? N2 + O2 à 2NO
A). Vừa thể hiện là chất khử ,vừa là chất oxi hĩa. B). Tính khử C). Tính oxi hĩa D). Khơng thể hiện tính oxi hĩa -khử
8). Trong cac pứ hĩa học,NH3 thể hiện tính chất như thế nào?
A). NH3 đĩng vai trị là một chất khử mạnh,và tính bazơ yếu. B). NH3 đĩng vai trị là một axit yếu. C). NH3 đĩng vai trị là một chất oxi hĩa. D). NH3 đĩng vai trị là một axit vì cĩ khả năng phân li ra ion H+ .
9). Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A). Fe,Al B). Fe,Cu C). Al,Zn D). Cu,Zn
10). Nhiệt phân hồn tồn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi ,được 2 gam chất rắn Avà hỗn hợp khí B .Kim loại M là :
A). Pb B). Cu C). K D). Ag
11). Phản ứng điều chế axit photphoric trong phịng thí nghiệm là:
A). P +O2 àP2O5 ; P2O5 + H2O à H3PO4 B). Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à 3CaSO4 + 2H3 PO4 C). P + H2 +O2 à H3PO4 D). P + HNO3 đặc à H3PO4 +NO2 +H2O
12). Cho sắt (III) oxit tác dụng với HNO3 đặc ,sản phẩm thu được là :
A). Fe(NO3)3, NO2, H2O B). Fe(NO3)2 ,NO, H2O C). Fe(NO3)2 , H2O D). Fe(NO3)3 ,H2O
13). Để nhận biết muối amoni thường dung dd kiềm vì:
A). Tạo ra dung dịch cĩ màu xanh B). Tạo ra khí mùi khai và kết tủa C). Tạo ra khí co màu nâu đỏ D). Tạo ra khí cĩ mùi khai
14). Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dd HNO3 0,1 M lỗng .Hỏi V cĩ giá trị bao nhiêu trong các giá trị sau:
A). 0,9 lít B). 0,95 lít C). 0,8 lít D). 0,85 lít
15). Cho 3 dung dịch muối đựng trong 3 lọ riêng biệt:NH4NO3 ,NaNO3, (NH4)NO3 .Chỉ cần một hĩa chất cĩ thể nhận biết được 3 muối trên.Hĩa chất đĩ là:
A). NaOH B). Ba(OH)2 C). HCl D). CaCl2
16). Phot pho thể hiện tính chất như thế nào:
A). P chỉ cĩ tính chất khử B). P chỉ cĩ tính chất oxi hĩa . C). P vừa cĩ tính khử ,vừa cĩ tính oxi hĩa . D). P cĩ tính phi kim yếu hơn N2 ở điều kiện thường.
17). Cho sơ đồ điều chế axit nitric : A(khai) à NO à B à HNO3.A,B là chất nào sau đây:
A). N2,NO2 B). N2, N2O5 C). NH3,N2O5 D). NH3,NO2
18). Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 sẽ cho sản phẩm gì sau đây:
A). N2 B). NO2 C). NH3 D). N2O
19). Nhận xét nào đúng về nguyên tố P :
A). P đỏ cĩ cẩu trúc mạng tinh thể phân tử . B). P đỏ cĩ cẩu trúc polime . C). P trắng bền hơn P đỏ. D). P đỏ cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn P trắng.
20). Trộn 1,344 lít khí NH3 với 0,672 lít khí Cl2 (ở đktc) cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì số gam muối NH4Cl tạo thành sau pứ là:
A). 2,14 g B). 1,84g C). 3,21 g D). 4,28g
File đính kèm:
- DE THI 11BAN CO BANHOA HOC.doc