Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Hóa học Khối 11

1. Polistiren được điều chế từ chất nào sau đây

A. vinylbenzen B. propađien C. axetilen D. etilen

2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các ankan ?

A. C2H6 , CH4 , C2H2, C3H6 B. C4H10 , C7H16 , C3H8 , C2H6 .

C. C6H12 , C2H6 , C5H8 , CH4 D. C6H6, C3H4 , CH4 , C4H10

3. Ancol C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

4. Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với 4,6 gam Na, thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)

(cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 )

A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lit D. 1,12 lít

5. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là

A. toluen B. benzen C. Eten D. 2- metylpropan

6. Dùng chất nào sau đây để phân biệt CH3COOH với HCOOH

A. dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd Cl2

7. CTTQ của axit no, mạch hở, đơn chức là:

A. CnH2nCOOH B. CnH2n-2COOH C. CnH2n+1COOH D. CnH2n+1CHO

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo . Trường THPT Họ và tên . Lớp 11 Bài Kiểm tra chất lượng học kì II năm học 07 – 08 môn hoá học- lớp 11 Thời gian: 45 phút Đề số 1 Điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu) (3 điểm) - Chọn một phương án đúng 1. Polistiren được điều chế từ chất nào sau đây A. vinylbenzen B. propađien C. axetilen D. etilen 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các ankan ? A. C2H6 , CH4 , C2H2, C3H6 B. C4H10 , C7H16 , C3H8 , C2H6 . C. C6H12 , C2H6 , C5H8 , CH4 D. C6H6, C3H4 , CH4 , C4H10 3. Ancol C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 4. Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với 4,6 gam Na, thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc) (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 ) A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lit D. 1,12 lít 5. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là A. toluen B. benzen C. Eten D. 2- metylpropan 6. Dùng chất nào sau đây để phân biệt CH3COOH với HCOOH A. dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd Cl2 7. CTTQ của axit no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2nCOOH B. CnH2n-2COOH C. CnH2n+1COOH D. CnH2n+1CHO 8. Dẫn xuất C2H5Cl được điều chế từ : A. ancol etylic B. Etilen C. etan D. cả A, B, C 9. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd NaOH C. kim loại Na D. Quỳ tím 10. Số phản ứng xảy ra khi cho NaOH lần lượt vào các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, CH3CHO A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 11. Khối lượng KOH cần phải lấy để tỏc dụng đủ với 6 gam CH3COOH là: (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23) A. 0,58 gam B. 0,56 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam 12. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon cho hiđrocacbon đó là A. Anken B. Xicloankan C. ankin D. ankan Phần II. Tự luận (7 điểm)- Đề số 1 1. (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) CH4 C2H2 C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH 2. (4 điểm) Trung hoà 10,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit CH3COOH, HCOOH cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b/ Tính % khối lượng muối thu được sau phản ứng. Cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 Bài làm Sở giáo dục và đào tạo Trường THPT.. Họ và tên . Lớp 11 Bài Kiểm tra chất lượng học kì II năm học 07 – 08 môn hoá học- lớp 11 Thời gian: 45 phút Đề số 2 Điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu) (3 điểm) - Chọn một phương án đúng 1. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd NaOH C. kim loại Na D. Quỳ tím 2. Số phản ứng xảy ra khi cho NaOH lần lượt vào các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, CH3CHO A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 3. Khối lượng KOH cần phải lấy để tỏc dụng đủ với 6 gam CH3COOH là: (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23) A. 0,58 gam B. 0,56 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam 4. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon cho hiđrocacbon đó là A. Anken B. Xicloankan C. ankin D. ankan 5. Polistiren được điều chế từ chất nào sau đây A. vinylbenzen B. propađien C. axetilen D. etilen 6. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các ankan ? A. C2H6 , CH4 , C2H2, C3H6 B. C4H10 , C7H16 , C3H8 , C2H6 . C. C6H12 , C2H6 , C5H8 , CH4 D. C6H6, C3H4 , CH4 , C4H10 7. Ancol C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 8. Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với 4,6 gam Na, thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc) (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 ) A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lit D. 1,12 lít 9. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là A. toluen B. benzen C. Eten D. 2- metylpropan 10. Dùng chất nào sau đây để phân biệt CH3COOH với HCOOH A. dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd Cl2 11. CTTQ của axit no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2nCOOH B. CnH2n-2COOH C. CnH2n+1COOH D. CnH2n+1CHO 12. Dẫn xuất C2H5Cl được điều chế từ : A. ancol etylic B. Etilen C. etan D. cả A, B, C Phần II. Tự luận (7 điểm)- Đề số 2 1. (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) C4H10 C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOCH3 2. (4 điểm) Trung hoà 5,3 gam hỗn hợp gồm 2 axit CH3COOH, HCOOH cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b/ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Cho C = 12; O = 16; H = 1 Bài làm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_hoa_hoc_khoi_11.doc