Câu 1 : Nguồn tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp là:
A. Khoảng sản B. Nước C. Than D. Nhân lực
Câu 2 : Khi đọc Bản đồ kinh tế xã hội cần phải nắm vững mục đích đọc và cần:
A. đọc kỹ bảng chú giải B. Nắm được tỷ lệ bản đồ.
C. Nắm được các phương pháp chiếu đồ D. Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
Câu 3 : Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện nước ta hiện nay (vốn ít, cần nhiều lao động) là:
A. Luyện kim B. Công nghiệp thực phẩm C. Khai thác than D. May mặc
Câu 4 : Chức năng của quần cư nông thôn là:
A. Hoạt động nông nghiệp B. Hoạt động phi nông nghiệp
C. Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 5 : Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần cư thành thị và quần cư nông thôn là:
A. Quy mô dân số B. Mật độ dân số C. Chức năng sản xuất D. Lối sống
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Địa lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo ..
Đề thi .
Trường THPT
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đ̉ thi môn Địa lý 10
(Đ̉ 1)
Câu 1 :
Nguồn tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp là:
A.
Khoảng sản
B.
Nước
C.
Than
D.
Nhân lực
Câu 2 :
Khi đọc Bản đồ kinh tế xã hội cần phải nắm vững mục đích đọc và cần:
A.
đọc kỹ bảng chú giải
B.
Nắm được tỷ lệ bản đồ.
C.
Nắm được các phương pháp chiếu đồ
D.
Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
Câu 3 :
Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện nước ta hiện nay (vốn ít, cần nhiều lao động) là:
A.
Luyện kim
B.
Công nghiệp thực phẩm
C.
Khai thác than
D.
May mặc
Câu 4 :
Chức năng của quần cư nông thôn là:
A.
Hoạt động nông nghiệp
B.
Hoạt động phi nông nghiệp
C.
Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp
D.
Tất cả đều đúng
Câu 5 :
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần cư thành thị và quần cư nông thôn là:
A.
Quy mô dân số
B.
Mật độ dân số
C.
Chức năng sản xuất
D.
Lối sống
Câu 6 :
Sở dĩ có nước giàu – nước nghèo khoảng sản là do:
A.
Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất
B.
Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi
C.
Trình độ khai thác ở các nước không đều
D.
Do diện tích của các nước có sự chênh lệch nhau
Câu 7 :
Nơi có mật độ dân số cao nhất Việt Nam là:
A.
Thái Bình
B.
Cần Thơ
C.
Hà Nội
D.
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 8 :
Ngày nay, một số nước có trình độ phát triển kinh tế cao thì nhất thiết phải có:
A.
Cơ sở vững chắc về nông nghiệp
B.
Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn
C.
Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng
D.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 9 :
Mật độ dân số trung bình của Việt Nam so với mất độ dân số trung bình của thế giới hiện nay là:
A.
Gấp 3 lần
B.
Tương đương nhau
C.
Gấp 5 lần
D.
Thấp hơn 1,5 lần
Câu 10 :
Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào là vô tận?
A.
ánh sáng
B.
Rừng
C.
Kim loại màu
D.
Động vật
Câu 11 :
Điều kiện quan trọng nhất để có thể hình thành một vùng công nghiệp là:
A.
Có tỷ lệ dân trong độ tuổi lao động lớn
B.
Có nhu cầu lớn về nhiều loại hàng hóa khác nhau
C.
Có kế hoạch chính sách đâu tư của nhà nước
D.
Có những điều kiện tối ưu để có thể phân bố một số ngành công nghiệp
Câu 12 :
Các ngành giao thông vận tải hiện nay vẫn chọn dầu mỏ là nguồn nguyên liệu chính vì:
A.
Giá rẻ
B.
ít gây ô nhiễm
C.
Trữ lượng lớn
D.
Khả năng sinh nhiệt lớn
Câu 13 :
Sự phát triển của KHKT làm cho danh mục các TNTN có xu hướng
A.
Mở rộng
B.
Thu hẹp
C.
Ngày càng cạn kiệt
D.
Không thay đổi
Câu 14 :
Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo khác nhau cơ bản là ở .. của chúng:
A.
Nguồn gốc
B.
Chất lượng
C.
Cấu tạo
D.
Phạm vi
Câu 15 :
Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở:
A.
Giao thông đi lại dễ dàng
B.
Nơi có thị trường lao động rẻ
C.
Nơi có nguồn nguyên liệu phong phú
D.
Những thành phố đông dân
Câu 16 :
Nguồn tư liệu về dân số chủ yếu có được thông qua:
A.
Thống kê hộ tịch
B.
Điều tra mẫu
C.
Tổng điều tra dân số
D.
Cả 3 cách trên
Câu 17 :
Đặc điểm đặc trưng nhất của sản xuất công nghiệp là:
A.
Khai thác nguyên liệu
B.
Chế biến nguyên liệu
C.
Sử dụng máy móc
D.
Tất cả đếu đúng
Câu 18 :
Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là:
A.
Sản xuất phụ tùng thay thế
B.
Sản xuất hoàn chỉnh máy móc đơn giản
C.
Cung cấp nguyên liệu
D.
Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu
Câu 19 :
Kết cấu dân số theo nghề nghiệp hiện nay đang thay đổi theo hướng:
A.
Tăng tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp
B.
Tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp, giảm tỷ lệ trong nghành nông nghiệp
C.
Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp
D.
Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp
Câu 20 :
Sự công nghiệp hóa của nước tư bản sớm nhất – nước Anh – bắt đầu từ ngành:
A.
Công nghiệp chế tạo mày
B.
Công nghiệp khai khoáng
C.
Công nghiệp thực phẩm
D.
Công nghiệp rệt
Câu 21 :
Việc xuất hiện các tập đoàn công nghiệp khổng lồ, các “Tơrớt” trong các nước tư bản chủ nghĩa là kết quả của:
A.
Tập chung hoá
B.
Hợp tác hoá
C.
Chuyên môn hoá
D.
Liên hợp hoá
Câu 22 :
Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm công nghiệp cơ bản và nhóm công nghiệp chế biến là cách phân chia dựa vào:
A.
Công cụ kinh tế của sản phẩm
B.
Tính chất của sản phẩm
C.
Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
D.
Việc sử dụng nguyên liệu
Câu 23 :
Liên hiệp hoá là quá trình tổ chức sản xuất nhằm liên kết các xí nghiệp
A.
Có quy mô nhỏ
B.
Có cùng chung nguồn nguyên liệu
C.
Có cùng sản phẩm cuối cùng
D.
Có liên quan với nhau trong quá trình sản xuất
Câu 24 :
Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm A và nhóm B là cách phân loại dựa vào:
A.
Việc sử dụng nguyên liệu của ngành
B.
Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
C.
Công cụ kinh tế của sản phẩm
D.
Tính chất của sản phẩm
Câu 25 :
Ngành công nghiệp cần được phân bố ở các vùng có mật độ dân cao và ở các điểm tập chung dân cư là:
A.
Công nghiệp chế tạo máy
B.
Công nghiệp điện lực
C.
Công nghiệp luyện kim
D.
Công nghiệp thực phẩm, đồ dùng gia đình
Câu 26 :
Nước được dùng vào mục đích nào nhiều nhất:
A.
Dùng cho sản xuất nông nghiệp
B.
Dùng cho sản xuất công nghiệp
C.
Dùng cho sinh hoạt
D.
Tỷ lệ ngang nhau ở các mục đích trên
Câu 27 :
Loại kết cấu nào sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số:
A.
Kết cấu theo lao động
B.
Kết cấu theo nghề nghiệp
C.
Kết cấu theo thành phần dân tộc
D.
Kết cấu theo trình độ văn hoá
Câu 28 :
Đầu tư khoa học kỹ thuật để tăng năng xuất cây trồng và sức sản xuất của vật nuôi nhằm tăng sản lượng nông nghiệp là hình thức:
A.
Quảng canh
B.
Độc canh
C.
Chuyên môn hóa
D.
Thâm canh
Câu 29 :
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sản xuất
A.
Là cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất
B.
Là động lực thúc đẩy quá trình sản xuất
C.
Là yếu tố quyết định của quá trình sản xuất
D.
Là nguồn nguyên liệu duy nhất để phát triển sản xuất
Câu 30 :
Tập chung hoá là xu thế phổ biến trong quá trình phát triển sản xuất ở tất cả các nước trên thế giới vì:
A.
Giảm bớt được khâu trung gian, tận dụng được nguồn nguyên liệu, vật liệu trong quá trình sản xuất
B.
Nâng cao năng xuất lao động và sản lượng
C.
Giảm giá thành sản phẩm
D.
Tận dụng được hiệu suất của máy móc thiết bị, vốn đầu tư, nguồn nhân công
Câu 31 :
Đặc điểm đặc trưng nhất của cộng đồng người mới đến nhập cư là:
A.
Tỷ lệ nam cao hơn nữ
B.
Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao hơn lớp người phụ thuộc
C.
Chiếm tỷ lệ lớn là người già, phụ nữ và trẻ em
D.
Chủ yếu là người hoạt động nông nông nghiệp
Câu 32 :
Một trong những khu vực có dân cư tập chung đông trên thế giới hiện nay là:
A.
Phía Đông Trung Quốc
B.
Viễn Đông thuộc Liên Bang Nga
C.
Đông Bắc Hoa Kỳ
D.
Bắc Xibia
Câu 33 :
Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngành kinh tế quốc dân vì:
A.
Cung cấp các công cụ, tư liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất cho tất cả các ngành kinh tế
B.
Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị
C.
Góp phần phát triển nền kinh tế và nâng cao trình độ văn minh của xã hội
D.
Tất cả các ý kiến trên
Câu 34 :
Nhân tố quan trọng nhất trong sự phát triển của xã hội là:
A.
Phương thức sản xuất
B.
Môi trường xã hội
C.
Tài nguyên thiên nhiên
D.
Môi trường tự nhiên
Câu 35 :
Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực được tính bằng:
A.
Hiệu của tỷ xuất gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển cư
B.
Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên và tỷ sất chuyển cư
C.
Hiểu của tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử
D.
Hiệu của số người nhập cư và số người xuất cư
Câu 36 :
Với tốc độ đô thị hoá như hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ lệ dân đô thị trên thế giới sẽ là:
A.
61%
B.
75%
C.
65%
D.
83%
Câu 37 :
Nhìn vào tháp dân số ta có thể biết được:
A.
Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo nghề nghiệp
B.
Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới tính
C.
Kết cấu dân số theo giới tính và theo nghề nghiệp
D.
Kết cấu dân số theo dân tộc và theo nghề nghiệp
Câu 38 :
Nguồn tài nguyên nào là quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp
A.
Đất đai
B.
Nước
C.
Con người
D.
ánh sáng
Câu 39 :
Đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp thuộc nhóm A là:
A.
Sử dụng nguồn nhân lực lớn
B.
Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn
C.
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu tư lớn
D.
Thu hồi vốn nhanh
Câu 40 :
Nếu đô thị hoá không đi đôI với công nghiệp hoá, với sự phát triển kinh tế sẽ để lại hậu quả:
A.
Ô nhiễm môi trường
B.
Nạn thất nghiệp
C.
Tệ nạn xã hội
D.
Tất cả các yếu tố trên
Câu 41 :
Trong các loại tài nguyên sau, loại nào có thể tài tạo được
A.
Độ phì nhiêu của đất
B.
Nước
C.
Khoáng sản
D.
Năng lượng mặt trời
Câu 42 :
Đối với sự phát triển của xã hội, môi trường tự nhiên là:
A.
Nhân tố ảnh hưởng
B.
Hoàn toàn không ảnh hưởng
C.
Nhân tố quyết định
D.
Nguồn lực phát triển
Câu 43 :
Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu vực, có ý nghĩa quan trọng vì:
A.
Biết được số người sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm
B.
Dân số luôn luôn biến động
C.
Biết được cơ cấu dân số theo độ tuổi
D.
Kịp thời có biện pháp, chính sách về dân số
Câu 44 :
Dân số thế giới hiện nay là lớn hơn 6 tỷ người. Với diện tích là 149 triệu km, thì mật độ dân số trung bình của thế giới lá:
A.
52 người/1km
B.
41 người/1km
C.
46 người/1km
D.
61 người/1km
Câu 45 :
Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước, tiêu chuẩn đầu tiên phải đề cập đến là:
A.
Thu nhập bình quân trên đầu người
B.
Tổng thu nhập quốc dân
C.
Tỷ trọng của ngành công nghiệp trong giá trị tông sản lượng ngành kinh tế quốc dân
D.
Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp
Câu 46 :
Trên quy mô thế giới, việc điều chỉnh sự tăng, giảm dân số chủ yếu nhằm vào:
A.
Giảm tỷ lệ tử
B.
Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên
C.
Hạn chế xuất – nhập cư
D.
Giảm tỷ lệ sinh
Câu 47 :
Trong các nước sau, nước nào có diện tích rừng bình quân theo đầu người cao nhất:
A.
Việt Nam
B.
Phần Lan
C.
Hà Lan
D.
Anh
Câu 48 :
Việc kết hợp các xí nghiệp có liên quan với nhau về một quá trình công nghệ được gọi là:
A.
Tập chung hoá
B.
Chuyên môn hoá
C.
Hợp tác hoá
D.
Liên hợp hoá
Câu 49 :
Để có được cuộc sống ngày càng tốt hơn thì cần phải:
A.
Bảo vệ tài nguyên đất
B.
Bảo vệ môi trường tự nhiên
C.
Bảo vệ tài nguyên rừng
D.
Bảo vệ nguồn nước
Câu 50 :
Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư là:
A.
Sự phát triển kinh tế xã hội
B.
Điều kiện tự nhiên
C.
Yếu tố lịch sử
D.
Phương thức sản suất
Câu 51 :
Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu người trên toàn thế giới là :
A.
1,5ha
B.
Gần 1ha
C.
4,8ha
D.
0,05ha
Câu 52 :
Con người đã sử dụng được lượng nước là bao nhiêu so với tổng lượng nước trên trái đất:
A.
50%
B.
3,5%
C.
10%
D.
5%
Câu 53 :
Ngành được mệnh danh là “quả tim của công nghiệp nặng” là ngành:
A.
Công nghiệp điện lực
B.
Công nghiệp luyện kim
C.
Công nghiệp năng lượng
D.
Công nghiệp chế tạo máy
Câu 54 :
Tốc độ khai thác các loại khoáng sản tăng lên rất nhanh trong khoảng:
A.
Vài chục năm trở lại đây
B.
Cuối thể kỷ XIX
C.
Vài năm gần đây
D.
Đầu thể kỷ XX
Câu 55 :
Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp là:
A.
10%
B.
70%
C.
30%
D.
20%
Câu 56 :
Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp thuộc nhóm B là:
A.
Đòi hỏi kỹ thuật cao, vốn lớn
B.
Sản xuất ra các tư liệu sản xuất
C.
Quy mô sản xuất lớn, sử dụng nhiều nhân lực
D.
Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, vốn ít, quay vòng vốn nhanh, sử dụng nhiều nhân lực
Câu 57 :
Trong các nước sau, nước nào có diện tích rừng bình quân theo đầu người thấp nhất:
A.
Phần Lan
B.
Hà Lan
C.
Việt Nam
D.
Nhật Bản
Câu 58 :
Sự phân bố công nghiệp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, nhưng trước hết là:
A.
Truyền thống sản xuất
B.
Vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên
C.
Dân cư, lao động
D.
Đường lối,chính sách xây dựng kinh tế
Câu 59 :
Ngành công nghiệp dệt và thược phẩm được phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới vì:
A.
Sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của con người
B.
Đòi hỏi vốn ít, lao động nhiều, trình độ kỹ thuật không quá khắt khe
C.
Là cơ sở để thúc đẩy nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác phát triển
D.
Tất cả các lý do trên
Câu 60 :
Nơi tập chung phương tiện sản xuất, thiết bị kỹ thuật và lực lượng lao động để tác động để tác động vào nguyên liệu, biến chúng thành những sản phẩm có giá trị, gọi là:
A.
Trung tâm công nghiệp
B.
Vùng công nghiệp
C.
Nhà máy
D.
Xí nghiệp công nghiệp
Câu 61 :
Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt là do:
A.
Do sự phát triển bừa bãi của con người
B.
ảnh hưởng của thiên nhiên như hạn hán, lũ lụt, cháy rừng
C.
Các loại tài nguyên thiên nhiên không có khả năng tái tạo
D.
Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển nên đã khai thác tài nguyên thiên nhiên với khối lượng quá lớn
Câu 62 :
Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện bằng tháp tuổi có dạng:
A.
Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn
B.
Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn
C.
Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng
D.
Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng
Câu 63 :
Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa nông nghiệp và công nghiệp là:
A.
Sản xuất phân tán trong không gian
B.
Sản xuất mang tính thời vụ
C.
Thời gian sản xuất không trùng với thời gian lao động
D.
Đất trồng là tư liệu sản xuất chính, cây trồng vật nôi là đối tượng lao động.
Câu 64 :
Nước có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay là:
A.
Trung quốc
B.
ấn độ
C.
Inđônêxia
D.
Nhật bản
Câu 65 :
Hình dạng đáy và đỉnh của một tháp tuổi biểu thị:
A.
Sinh và tử
B.
Sinh và tuổi thọ
C.
Tỷ lệ nam- nữ
D.
Sự tăng, giảm của dân số
Câu 66 :
Để tránh nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản thì sử dụng biện pháp nào là tốt nhất:
A.
Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lý
B.
Không khai thác khoáng sản nữa
C.
Tìm nguồn nguyên liệu khác để thay thế khoáng sản trong quá trình sản xuất
D.
Sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản
Câu 67 :
Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất thế giới
A.
Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn
B.
Những nước có trình độ kỹ thuật cao
C.
Những nước có lực lượng lao động cao
D.
Những nước có nền công nghiệp phát triển cao
Câu 68 :
Đô thị hoá là:
A.
Quá trình thu hút dân cư vào những thành phố lớn
B.
Quá trình nâng cao tỷ lệ dân hoạt động trong các ngành phi nông nghiệp
C.
Quá trình lịch sử nâng cao vai trò và chức năng của thành phố trong sự phát triển xã hội
D.
Quá trình làm thay đổi hoặc xoá bỏ nối sống nông thôn
Câu 69 :
Có mấy cách biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ địa lý kinh tế – xã hội
A.
3 cách
B.
2 cách
C.
4 cách
D.
1 cách
Câu 70 :
Trong các loại đất sau, loại nào chiếm diện tích nhiều nhất:
A.
Đất không thích hợp với sản xuất nông nghiệp
B.
Đất đồng cỏ
C.
Đất trồng cây lương thực, thực phẩm
D.
Đất rừng
Câu 71 :
Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu người nhất là:
A.
Châu phi
B.
Châu á
C.
Châu mỹ la tinh
D.
Châu âu
Câu 72 :
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau là:
A.
Chiến tranh
B.
Chuyển cư
C.
Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau
D.
Tất cả các nguyên nhân nêu trên
Câu 73 :
Biện pháp sử dụng đất hợp lý nhất là:
A.
Thâm canh tăng năng suất cây trồng
B.
Khai thác thêm diện tích đất mới
C.
Cải tạo diện tích đất hoang mạc
D.
Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt
Câu 74 :
Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy móc là:
A.
Ngành điện lực
B.
Ngành khai thác than
C.
Ngành hóa chất
D.
Ngành luyện kim đen
Câu 75 :
Quá trình công nghiệp hoá là quá trình:
A.
Xây dựng thêm nhiều ngành công nghiệp mới
B.
Hiện đại hoá các ngành công nghiệp
C.
Từng bước tiến hành xây dung nền công nghiệp
D.
“Công nghiệp hoá” các ngành kinh tế khác
Câu 76 :
Bùng nổ dân số chủ yếu là do:
A.
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao
B.
Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử giảm nhanh
C.
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp
D.
Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp
Câu 77 :
Số người tham gia lao động và sự phân bố lao động trong các ngành kinh tế quốc dân của một nước, biểu hiện:
A.
Tỷ lệ dân số phụ thuộc của nước đó
B.
Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của nước đó
C.
Tình hình phát triển sản xuất của nước đó
D.
Kết cấu dân số theo độ tuổi của nước đó
Câu 78 :
Khi nghiên cứu kết cấu dân số, quan trọng nhất là nghiên cứư:
A.
Kết cấu sinh học
B.
Kết cấu dân tộc
C.
Kết cấu theo lao động
D.
Kết cấu theo nghề nghiệp
Câu 79 :
Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vào:
A.
Tỷ lệ người tốt nghiệp THCS
B.
Tỷ lệ người biết chữ và số năm đến trường
C.
Tỷ lệ người tốt nghiệp PTTH
D.
Tỷ lệ người học đại học
Câu 80 :
Nguyên nhân làm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến thành hoang mạc là do:
A.
Sự thay đổi của khí hậu
B.
Hoạt động tiêu cực của con người
C.
Thiếu nước
D.
ý a, b đúng
Môn Địa lý 10 (Đ̉ số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Địa lý 10
Đ̉ số : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
Dap an mon: Địa lý 10
De so : 1
Cau
Dap an dung
1
A
2
A
3
D
4
D
5
C
6
A
7
C
8
C
9
C
10
A
11
D
12
D
13
A
14
A
15
D
16
D
17
C
18
D
19
B
20
D
21
D
22
C
23
D
24
C
25
D
26
A
27
C
28
D
29
A
30
D
31
B
32
C
33
D
34
A
35
B
36
C
37
B
38
A
39
C
40
D
41
A
42
A
43
B
44
C
45
C
46
B
47
B
48
D
49
B
50
B
51
B
52
B
53
D
54
A
55
A
56
D
57
B
58
D
59
D
60
D
61
A
62
B
63
D
64
B
65
B
66
A
67
D
68
C
69
A
70
A
71
B
72
D
73
A
74
D
75
C
76
B
77
C
78
C
79
B
80
D
File đính kèm:
- 80 cau hoi trac nghiemco dap an mon DIa Li lop 10.doc