Đề thi môn dụng cụ quang 1

Câu 1 : Một người mắt bỡnh thường có khoảng cách OV = 1,5cm. Khi nhỡn vật đặt tại điểm CV thỡ độ tụ của mắt là

A. 0,67dp B. 6,7dp C. 0,067dp D. 67dp

Câu 2 : Tỡm phỏt biểu sai về kớnh lỳp:

A. Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và độ tụ D>0. B. Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt mắt cách kính đoạn l = f.

C. Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta đặt vật trước kính sao cho ảnh ảo của vật hiện ở điểm cực viễn của mắt. D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.

Câu 3 : Mắt thường về già khi điều tiết thỡ độ tụ của thuỷ tinh thể biến thiên một lượng 3đp. Hỏi khi người này đeo sát mắt kính số 1 thỡ nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt bao nhiờu ?

A. 16,7cm B. 20cm C. 25cm D. 22,3cm

Câu 4 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phõn kỡ cho ảnh A1B1. Dịch

chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thỡ được ảnh A2B2 cỏch A1B1 20cm và lớn gấp

đôi ảnh A1B1. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh.

A. f = -60cm B. f = -30cm C. f = - 20cm D. f = - 40cm

Câu 5 : Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo sát mắt một kính có tụ số:

A. -2,5đp B. 2đp C. 2,5đp D. -2đp

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn dụng cụ quang 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo quảng ninh Đề thi . Trường THPT hoành bồ Khối : . Thời gian thi : . Họ và tên : Ngày thi : . Đề thi môn dụng cụ quang 1 Câu 1 : Một người mắt bỡnh thường cú khoảng cỏch OV = 1,5cm. Khi nhỡn vật đặt tại điểm CV thỡ độ tụ của mắt là A. 0,67dp B. 6,7dp C. 0,067dp D. 67dp Câu 2 : Tỡm phỏt biểu sai về kớnh lỳp: A. Kớnh lỳp đơn giản là một thấu kớnh cú tiờu cự ngắn và độ tụ D>0. B. Để độ bội giỏc của kớnh lỳp khụng phụ thuộc vào cỏch ngắm chừng, ta đặt mắt cỏch kớnh đoạn l = f. C. Để đỡ mỏi mắt khi quan sỏt cỏc vật nhỏ qua kớnh lỳp, ta đặt vật trước kớnh sao cho ảnh ảo của vật hiện ở điểm cực viễn của mắt. D. Vật cần quan sỏt đặt trước kớnh lỳp luụn cho ảnh lớn hơn vật. Câu 3 : Mắt thường về già khi điều tiết thỡ độ tụ của thuỷ tinh thể biến thiờn một lượng 3đp. Hỏi khi người này đeo sỏt mắt kớnh số 1 thỡ nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt bao nhiờu ? A. 16,7cm B. 20cm C. 25cm D. 22,3cm Câu 4 : Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB lại gần thấu kớnh một đoạn 90cm thỡ được ảnh A2B2 cỏch A1B1 20cm và lớn gấp đụi ảnh A1B1. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. A. f = -60cm B. f = -30cm C. f = - 20cm D. f = - 40cm Câu 5 : Một người cận thị về già cú điểm cực cận cỏch mắt 0,4m. Để cú thể đọc sỏch cỏch mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo sỏt mắt một kớnh cú tụ số: A. -2,5đp B. 2đp C. 2,5đp D. -2đp Câu 6 : Một kớnh lỳp trờn vành ghi X6,25. Một người cận thị cú điểm cực cận cỏch mắt 12cm quan sỏt ảnh của một vật nhỏ qua kớnh trong trạng thỏi điều tiết tối đa, mắt đặt sỏt sau kớnh. Độ bội giỏc của kớnh là: A. 3 B. 6,25 C. 4,5 D. 4 Câu 7 : Chiếu một tia sỏng từ mụi trường cú chiết suất n1 = vào mụi trường khỏc chiết suất n2. Để khi tia sỏng tới gặp mặt phõn cỏch hai mụi trường dưới gúc tới 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thỡ n2 phải thoả món điều kiện A. B. C. D. Câu 8 : Một mắt thường cú khoảng cỏch từ quang tõm đến vừng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tớnh tiờu cự của mắt người này khi điều tiết để nhỡn vật cỏch mắt 60cm. A. 14,15mm B. –15mm C. 14,63mm D. 2,5cm Câu 9 : Chọn phỏt biểu đỳng. Khi mắt nhỡn vật đặt ở vị trớ điểm cực viễn thỡ A. mắt nhỡn vật với gúc trụng lớn nhất. B. thuỷ tinh thể cú tiờu cự lớn nhất. C. thuỷ tinh thể cú độ tụ lớn nhất. D. khoảng cỏch từ quang tõm của thuỷ tinh thể đến vừng mạc là ngắn nhất. Câu 10 : Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 101cm, điểm cực cận cỏch mắt 16cm. Khi đeo kớnh sửa cỏch mắt 1cm (nhỡn vật ở vụ cực khụng điều tiết), người ấy nhỡn vật gần nhất cỏch mắt bao nhiờu ? A. 17,65cm B. 18,65cm C. 14,28cm D. 15,28cm Câu 11 : Một kớnh lỳp cú tiờu cự 4cm. Một người cận thị quan sỏt vật nhỏ qua kớnh lỳp (mắt đặt cỏch kớnh 5cm) cú phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt người quan sỏt cú giới hạn nhỡn rừ trong khoảng: A. 11cm đến 60cm B. 12,5cm đến 65cm C. 12,5cm đến 50cm D. 11cm đến 65cm Câu 12 : Đặt một điểm sỏng S trước một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20cm, cỏch thấu kớnh 30cm. Di chuyển S ra xa vuụng gúc với trục chớnh thấu kớnh thỡ A. Ảnh của S di chuyển ra xa trục chớnh cựng chiều di chuyển của S B. Khụng đủ điều kiện xỏc định C. Ảnh của S đ ứng yờn cố đ ịnh D. Ảnh của S di chuyển ra xa trục chớnh ngược chiều di chuyển của S Câu 13 : Một người cận thị cú điểm cực cận cỏch mắt 15cm, quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp trờn vành kớnh ghi X5 trong trạng thỏi khụng điều tiết (mắt đặt sỏt kớnh), độ bội giỏc thu được là G = 3,3. Vị trớ điểm cực viễn của mắt người đú cỏch mắt một khoảng: A. 65cm B. 62,5cm C. 50cm D. 100cm Câu 14 : Một người về già khả năng điều tiết kộm nhưng vẫn nhỡn được xa, nờn khi điều tiết tối đa độ tụ chỉ tăng thờm 1dp. Lỳc chưa điều tiết dộ tụ của mắt là D0 = 67dp. Điểm cực viễn và cực cận cỏch mắt là A. 0,5m B. 1,5m C. 0,7m D. 1m Câu 15 : Một vật sỏng AB đặt trờn trục chớnh, vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cho ảnh A’B’, cựng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thỡ được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiờu cự của thấu kớnh là: A. -15cm B. -5cm C. 15cm D. 45cm Câu 16 : Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 51,5cm. Để nhỡn rừ vật ở vụ cực khụng phải điều tiết, người này đeo kớnh cỏch mắt 1,5cm. Độ tụ của kớnh là: A. +0,5đp B. –2đp C. +2đp D. –0,5đp Câu 17 : Một người cận thị cú điểm cực cận cỏch mắt 12cm quan sỏt vật nhỏ qua kớnh lỳp tiờu cự 4cm. Khoảng cỏch từ kớnh đến mắt là bao nhiờu để độ bội giỏc của kớnh khụng phụ thuộc vào cỏch ngắm chừng ? A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm Câu 18 : Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 50cm. Tớnh độ tụ của kớnh phải đeo sỏt mắt để mắt cú thể nhỡn vật ở vụ cực khụng phải điều tiết. A. 0,5đp B. –2đp C. 2đp D. –0,5đp Câu 19 : Chọn cõu đỳng. Để mắt viễn thị cú thể nhỡn rừ cỏc vật ở gần như mắt thường, thỡ phải đeo loại kớnh sao cho khi vật ở cỏch mắt 25cm thỡ A. ảnh được tạo bởi kớnh đeo nằm trờn vừng mạc. B. ảnh cuối cựng qua thuỷ tinh thể phải hiện rừ trờn vừng mạc. C. ảnh được tạo bởi kớnh đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt. D. ảnh được tạo bởi kớnh đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể. Câu 20 : Gọi f và Đ là tiờu cự của kớnh lỳp và khoảng cực cõn của mắt. Số bội giỏc của kớnh khi A. mắt đặt sỏt kớnh. B. mắt ngắm chừng ở cực cận. C. mắt ngắm chừng với gúc trụng ảnh lớn nhất. D. mắt đặt ở tiờu điểm ảnh của kớnh lỳp. Câu 21 : Gọi d’, f, k, l lần lượt là vị trớ ảnh, tiờu cự, độ phúng đại ảnh của vật qua kớnh lỳp và khoảng cỏch từ mắt đến kớnh. Tỡm phỏt biểu sai về độ bội giỏc của kớnh lỳp: A. Khi ngắm chừng ở vụ cực: . B. Khi ngắm chừng ở cực cận: Gc= k. C. Khi ngắm chừng ở cực viễn: . D. Trong trường hợp tổng quỏt, ta cú: . Câu 22 : Một mắt thường cú khoảng cỏch từ quang tõm đến vừng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tớnh tiờu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa. A. –15,25mm B. 15,63mm C. 14,15mm D. 14,81mm Câu 23 : Một người cận thị chỉ nhỡn được từ 10cm đến 1m, người này đeo kớnh sỏt mắt sửa tật nhỡn được xa vụ cựng mà mắt khụng điều tiết. Để quan sỏt vật nhỏ khi đeo kớnh người đú dựng kớnh lỳp trờn vành kớnh cú ghi 10X. Độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng mà mắt khụng điều tiết là A. 5,4 B. 5,0 C. 4,0 D. 4,4 Câu 24 : Đặt vật AB trước thấu kính vuông góc với trục chính có f = 40cm cho ảnh A1B1 trên màn cao 4cm. Dịch thấu kính về phía màn 10cm thì phải dịch màn đoạn bao nhiêu để thu được ảnh mới cao 2cm. A. Dịch màn lại gần vật 70cm B. Dịch màn ra xa vật 100cm C. Dịch màn lại gần vật 100cm D. Dịch màn ra xa vật 70cm Câu 25 : Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kớnh sỏt mắt cú tụ số –1đp. Tỡm giới hạn nhỡn rừ của mắt người này khi mang kớnh. A. 15cm đ 125cm B. 13,3cm đ 75cm C. 14,3cm đ 100cm D. 17,5cm đ 2m Câu 26 : Một mắt thường cú khoảng cỏch từ quang tõm đến vừng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tớnh tiờu cự của mắt người này khi khụng điều tiết. A. 2,5cm B. –2,5cm C. 1,5cm D. –15mm Câu 27 : Một học sinh thường xuyờn đặt sỏch cỏch mắt 11cm khi đọc nờn sau một thời gian, HS ấy khụng cũn thấy rừ những vật ở cỏch mắt mỡnh lớn hơn 101cm. Học sinh đú đeo kớnh sửa cỏch mắt 1cm để nhỡn rừ cỏc vật ở vụ cực khụng phải điều tiết. Điểm gần nhất mà HS đú cú thể nhỡn thấy khi đeo kớnh sửa là: A. 11,11cm B. 14,3cm C. 12,11cm D. 16,7cm Câu 28 : Vật sỏng AB cỏch màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kớnh hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chớnh, ta thấy cú hai vị trớ của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Hai vị trớ đú cỏch nhau 30cm. Tiờu cự của thấu kớnh là: A. 36cm B. 30cm C. 60cm D. 32cm Câu 29 : Một thấu kớnh hội tụ tiờu cự 10cm. Nguồn sỏng S đặt trờn trục chớnh, trước thấu kớnh. Sau thấu kớnh đặt màn ảnh vuụng gúc với trục chớnh, cỏch thấu kớnh 20cm. Biết bỏn kớnh đường rỡa thấu kớnh là 3cm. Khi S đặt cỏch thấu kớnh 5cm, bỏn kớnh vết sỏng trờn màn là: A. 9cm B. 6cm C. 7,5cm D. 12cm Câu 30 : Một người mắt thường cú điểm cực cận cỏch mắt 25cm quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp cú độ tụ 10đp. Kớnh sỏt mắt. Độ bội giỏc của kớnh khi người ấy ngắm chừng ở cực cận là: A. 10 B. 2,5 C. 3,5 D. 5 Câu 31 : Chiếu một ỏnh sỏng đơn sắc từ chõn khụng vào một khối chất trong suốt với gúc tới 450 thỡ gúc khỳc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của mụi trường này là A. B. C. 2 D. Câu 32 : Một người viễn thị cú điểm cực cận cỏch mắt 52cm, đeo một kớnh cú tụ số +1đp cỏch mắt 2cm, người này sẽ nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt: A. 35,3cm B. 40cm C. 33,3cm D. 29,5cm Câu 33 : Hệ hai thấu kớnh hội tụ (L1), (L2) ghộp đồng trục tiờu cự f1 = 10cm; f2 = 20cm. Vật sỏng AB đặt trờn trục chớnh trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vụ cực thỡ khoảng cỏch giữa hai kớnh là:. A. 50cm B. 15cm C. 35cm D. 30cm Câu 34 : Đặt một nguồn sáng điểm S trước một màn chắn có một lỗ tròn nhỏ và cách tâm lỗ tròn 15cm. Sau màn chắn 30cm đặt một màn ảnh song song thu được vết sáng hình tròn. Khi đặt khít vào lỗ tròn một thấu kính thi thấy vết sáng trên màn ảnh không thay đổi. Xác định tiêu cự của thấu kính. A. 10cm B. 5cm C. 15cm D. 25cm Câu 35 : Một người cận thị cú điểm cực cận cỏch mắt 15 cm và điểm cực viễn cỏch mắt 40 cm. Người này quan sỏt một vật nhỏ qua một kớnh lỳp cú tiờu cự 10 cm. Xem kớnh đặt sỏt mắt. Độ bội giỏc của ảnh biến thiờn trong khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 36 : Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thỡ độ tụ của thuỷ tinh thể tăng một lượng 2đp. Điểm cực cận cỏch mắt một khoảng: A. 33,3cm B. 100cm C. 50cm D. 66,7cm Câu 37 : Chọn cõu đỳng. Khi chiếu phim để người xem cú cảm giỏc quỏ trỡnh đang xem diễn ra liờn tục, thỡ nhất thiết phải chiếu cỏc cảnh cỏch nhau một khoảng thời gian là: A. 0,1s B. 0,04s C. >0,1s D. 0,4s Câu 38 : Cho một hệ thấu kớnh gồm thấu kớnh phõn kỡ (1) đặt đồng trục với thấu kớnh hội tụ (2) tiờu cự 40 cm cỏch kớnh một là a. Để ảnh tạo bởi hệ kớnh là ảnh thật với mọi vị trớ đặt vật trước kớnh (1) thỡ a phải A. lớn hơn 40 cm. B. nhỏ hơn 40 cm. C. nhỏ hơn 20 cm. D. lớn hơn 20 cm. Câu 39 : Một người cận thị chỉ nhỡn được cỏc vật trong khoảng cỏch mắt từ 10cm – 122cm. Người này quan sỏt vật nhỏ qua kớnh lỳp trờn vành kớnh cú ghi X12,5. Mắt đặt tại tiờu điểm ảnh của kớnh, dộ bội giỏc của kớnh khi người này ngắm chừng trong trạng thỏi mắt khụng điều tiết là A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 40 : Vật sỏng AB song song và cỏch màn ảnh một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta di chuyển một thấu kớnh hội tụ sao cho trục chớnh luụn vuụng gúc với màn thỡ thấy chỉ cú một vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn. Tiờu cự của thấu kớnh là: A. 15cm B. 45cm C. 22,5cm D. 30cm Câu 41 : Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ từ 12,5cm đ 50cm. Khi đeo kớnh sửa (kớnh sỏt mắt, nhỡn vật ở vụ cực khụng phải điều tiết), người ấy nhỡn vật gần nhất cỏch mắt: A. 22,5cm B. 16,7cm C. 15cm D. 17,5cm Câu 42 : Một người mắt bỡnh thường cú khoảng cỏch OV = 1,5cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với khi khụng điều tiết thỡ khi điều tiết tối đa độ tụ tăng thờm lượng với n là số tuổi tớnh theo năm. Độ tụ tối đa của của mắt thường ở tuổi 17 là A. 67dp B. 10,9dp C. 69,7dp D. 77,9dp Câu 43 : Đặt AB vuông góc trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao gấp 2 lần vật. Di chuyển vật AB cho ảnh thật A2B2 cao gấp 4 lần vật. Biết ảnh dịch đi 10 cm, tìm f. A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 44 : Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ từ 12,5cm, đến 1m. Để nhỡn rừ cỏc vật ở xa khụng mỏi mắt, người ấy phải đeo sỏt mắt một thấu kớnh phõn kỡ. Khi đeo kớnh, người ấy nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt: A. 25cm B. 14,3cm C. 20cm D. 16,7cm Câu 45 : Một người viễn thị cú điểm cực cận cỏch mắt 50cm. Chọn phỏt biểu đỳng. A. Người này cú thể nhỡn rừ cỏc vật ở xa khụng phải điều tiết. B. Người này đeo kớnh sửa cú tụ số băng +2điốp. C. Khi đeo kớnh sửa tật, mắt người đú sẽ nhỡn rừ vật ở xa vụ cựng. D. Giới hạn nhỡn rừ của mắt người này khi đeo kớnh sửa đỳng là từ 25cm đến vụ cực. Câu 46 : Một người cú khoảng nhỡn rừ từ 25cm đến vụ cựng quan sỏt vật nhỏ qua kớnh lỳp trờn vành kớnh cú ghi 10X, mắt cỏch kớnh 2,5cm. Năng suất phõn li của người này là rad. Kớch thước nhỏ nhất mà người này quan sỏt được qua kớnh là A. 17 B. 71 C. 0,71 D. 7,1 Câu 47 : Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh tại A, cỏch thấu kớnh 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiờu cự của thấu kớnh là: A. 10cm B. 20cm C. -10cm D. 15cm Câu 48 : Cho ba điểm A, B, C liên tiếp trên trục chính của một thấu kính. Nếu đặt điểm sáng ở A thì cho ảnh ở C, đặt điểm sáng ở B thì cũng cho ảnh ở C. Biết AB = 36cm; AC = 45cm; Xác định tiêu cự của thấu kính. A. -10cm B. 10cm C. 20cm D. -20cm Câu 49 : Điều nào sau đõy sai khi núi về thấu kớnh hội tụ: A. Vật nằm trong khoảng f < d < 2f cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật nằm trong khoảng 0 < d < f cho ảnh ảo lớn hơn vật. C. Vật nằm trong khoảng 2f < d < Ơ cho ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Vật ảo cho ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 50 : Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cỏch AB 100 cm. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 16 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Môn Mát-Lúp50 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Mát-Lúp50 Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Đ ỏp ỏn d ụng c ụ quang Cau Dap an 1 2 Cõu 1 2 1 D A 50 A B 2 D C 3 C D 4 A A 5 C B 6 D C 7 B A 8 C B 9 B A 10 B D 11 D A 12 A B 13 C B 14 D A 15 A B 16 B C 17 D B 18 B B 19 B A 20 D D 21 C A 22 C A 23 D D 24 A D 25 C D 26 C B 27 C C 28 A A 29 A A 30 C C 31 B C 32 C C 33 A D 34 B C 35 D C 36 C A 37 B B 38 A B 39 D D 40 A C 41 B D 42 D A 43 A C 44 B B 45 B D 46 D D 47 A B 48 B D 49 A C 50 A B

File đính kèm:

  • doc50 cau matkinh lupco dap an(1).doc
Giáo án liên quan