Câu 1 : Sục khí CO2 vào dd chứa 2 muối CaCl2 và C6H5ONa ta thấy dd vẩn đục . Nguyên nhân là
A) CaCO3 kết tủa B) tạo Ca(HCO3)2 và Ca( C6H5O)2
C) dd Na2CO3 quá bão hoà D) Phenol kết tinh
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hoá-12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Thái bình
Đề thi thử TNPT năm học 2006-2007
Trường THPT Đông thụy anh
Họ và tên : …………………………………..
Thời gian thi : …………Môn thi:…………...
Số báo danh : ………….Lớp:…………...
Đề thi môn Hoá-12
(Đề 1)
Câu 1 :
Sục khí CO2 vào dd chứa 2 muối CaCl2 và C6H5ONa ta thấy dd vẩn đục . Nguyên nhân là
A)
CaCO3 kết tủa
B)
tạo Ca(HCO3)2 và Ca( C6H5O)2
C)
dd Na2CO3 quá bão hoà
D)
Phenol kết tinh
Câu 2 :
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ Q thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau . Q là :
A)
CH3COOH
B)
C3H7OH
C)
CH3OH
D)
C2H5OH
Câu 3 :
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở trên bề mặt , ta có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng ?
A)
dd CuSO4 dư
B)
dd FeSO4 dư
C)
dd Fe2(SO4)3 dư
D)
dd ZnSO4 dư
Câu 4 :
Tỉ khối hơi của một andehit X đối với oxi bằng 1,75. Công thức cấu tạo của andehit là:
A)
C2H3CHO
B)
CH3CHO
C)
HCHO
D)
C2H5-CHO
Câu 5 :
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt hai chất lỏng phenol và anilin ?
A)
dung dịch NaOH
B)
dung dịch HCl
C)
A hoặc B
D)
dung dịch brom .
Câu 6 :
Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là kết quả nào sau đây :
A)
15,47 %
B)
14%
C)
13,97 %
D)
14,04 %
Câu 7 :
Hợp chất hữu cơ có công thức C2H5ONO2 thuộc loại hợp chất :
A)
Este
B)
Aminoaxit
C)
Hợp chất cao phân tử
D)
Hợp chất nitro
Câu 8 :
Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước cứng bằng cách đun sôi vì :
A)
Khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất kết tủa .
B)
Nước sôi ở 1000C
C)
Cation Ca2+ , Mg2+ được kết tủa dưới dạng hợp chất không tan .
D)
Khi đun sôi các chất khí bay ra
Câu 9 :
Đốt chỏy hoàn toàn 1,35 gam một rượu X thu được 1,344 lớt CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là:
A)
C2H6O
B)
C5H10O2
C)
C3H8O3
D)
C4H10O2
Câu 10 :
Để phát hiện ion nitơrat trong dd muối , người ta sử dụng thuốc thử :
A)
Kim loại Ag và Cu
B)
dd H2SO4 loãng và Cu
C)
dd NH3
D)
Kim loại Ag và FeCl2
Câu 11 :
Đôt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam H2O . Mặt khác , cho m gam X phản ứng với Na dư nhận được 2,8 lít H2 . Các thể tích khí đo ở đktc . Giá trị m là :
A)
4,25 g
B)
8,45 g
C)
7,65 g
D)
Kết quả khác
Câu 12 :
Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2 và hơi H2O . Hỏi X có thể là chất nào sau đây ?
A)
Xenlulozơ
B)
Chất béo
C)
Tinh bột
D)
Protit ( protein )
Câu 13 :
Tính chất hoá học chung của kim loại là :
A)
Thể hiện tính oxi hoá
B)
Dễ bị khử
C)
Dễ bị oxi hoá
D)
Dễ nhận electron
Câu 14 :
Cho lượng khí CO2 sinh ra khi cho 15 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư hấp thụ hết vào 200ml dd Ba(OH)2 5 M thì lượng kết tủa thu được là ?
A)
2,955 g .
B)
55,29 g
C)
29,55 g
D)
5,529 g
Câu 15 :
Hoà tan hoàn toàn 20 gam hh Mg , Fe vào dd HCl thu được 1 gam khí hidro . Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan
A)
60 g
B)
55,5 g
C)
50 g
D)
60,5 g
Câu 16 :
Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là :
A)
C2H5OH , CH3CHO , CH3COOCH3
B)
C2H2 , CH3CHO , HCOOCH3
C)
C2H5OH , CH3CHO , HCOOCH3
D)
C2H5OH , HCHO , CH3COOCH3
Câu 17 :
Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu , khối lượng thanh Cu sẽ :
A)
Tăng 21,6 gam
B)
Tăng 15,2gam
C)
Tăng 6,4 gam
D)
tăng 4,4 gam
Câu 18 :
Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 . sau khi phản ứng kết thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dd , rửa sạch , sấy khô cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam . Nồng độ CM dd CuSO4 ban đầu là :
A)
0,05 M
B)
0,5 M
C)
5 M
D)
kết quả khác
Câu 19 :
Cho 4 dd muối : ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , FeSO4 . Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dd trên
A)
Fe
B)
Mg
C)
Ni
D)
Cu
Câu 20 :
Chất không có khả năng làm xanh giấy quỳ tím là :
A)
C6H5NH2
B)
NH3
C)
NaOH
D)
CH3COONa
Câu 21 :
Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tỏc dụng vừa đủ với natri kim loại thấy thoỏt ra 336cm3 H2 (đktc). Hỗn hợp cỏc chất chứa natri được tạo ra cú khối lượng là:
A)
4,60g
B)
3,80g
C)
2,85g
D)
1,9g
Câu 22 :
Cho dd Fe2(SO4)3 . Kim loại nào khử được dd trên về Fe ?
A)
Fe
B)
Cu
C)
Mg .
D)
Sn
Câu 23 :
Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử sau : Al3+/ Al ; Fe2+/ Fe ; Ni2+/ Ni ; Cu2+/ Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag ( theo chiều tính khử của kim loại giảm dần , đồng thời tính oxi hoá các ion tương ứng tăng dần ). Hãy cho biết kim loại nào khử được Fe3+ về Fe ?
A)
Cu
B)
Al
C)
Fe
D)
Ni
Câu 24 :
Hoà tan hết 14,4 gam hợp kim Fe và Cu bằng dd HCl dư thu được 4,48 lít khí ở đktc và một lượng chất không tan X. Thành phần % của Cu trong hợp kim là ?
A)
11, (1) %
B)
33,(3) %
C)
22,(2) %
D)
44,(4)% .
Câu 25 :
Hợp chất Y là dẫn xuất chứa ôxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đv.C. Cho biết công thức cấu tạo của Y?
A)
C6H5-CH2-OH
B)
C6H5OH
C)
C6H4(CH3)OH
D)
Kết quả khác
Câu 26 :
Dung dịch NaHSO4 có giá trị pH
A)
> 7
B)
< 7
C)
= 7
D)
Không xác định được
Câu 27 :
Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A)
Na2SO4 & BaCl2
B)
HCl & AgNO3
C)
KCl & NaNO3
D)
NaHCO3 & NaOH
Câu 28 :
Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm I của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì khả năng nhường electron các nguyên tử :
A)
Lúc đầu tăng , sau giảm
B)
Tăng dần
C)
Không thay đổi
D)
Giảm dần
Câu 29 :
Từ chất nào sau đây có thể điều chế được rượu ?
A)
Tinh bột
B)
Xenlulozơ
C)
Etylen
D)
Cả A , B , C
Câu 30 :
Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A)
CaCl2
B)
dd Na2SO4
C)
CuSO4
D)
CH3COONa
Câu 31 :
Hợp chất thơm nào sau đây không phản ứng được với NaOH
A)
C6H5CH2OH
B)
C6H5OH
C)
C6H5NH3Cl
D)
p-CH3C6H4OH ( para-crezol )
Câu 32 :
Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất đktc . Xác định kim loại X
A)
Mg
B)
Al
C)
Cu
D)
Zn
Câu 33 :
Xác định chất X trong sơ đồ : C2H2 X CH3COOH
A)
CH3CHO
B)
CH2=CHOH
C)
CH3CH2OH
D)
CH3COCH3
Câu 34 :
Để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , FeO , Fe cần vừa đủ 3,36 lít CO ở đktc . Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng .
A)
17,6 g
B)
16,5 g
C)
15 g
D)
18,7g
Câu 35 :
X là chất lỏng không màu , khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 giải phóng khí và tham gia phản ứng tráng gương . X có thể là :
A)
HCHO
B)
HCOOCH3
C)
CH3COOH
D)
HCOOH
Câu 36 :
Trong số các chất thơm sau , chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A)
C6H5OH
B)
C6H5Cl
C)
C6H6
D)
C6H5NH2
Câu 37 :
Với công thức phân tử C3H4O2 , có bao nhiêu đồng phân có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A)
3
B)
4
C)
1
D)
2
Câu 38 :
Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic , glyxerin , rượu etylic , glucozơ ?
A)
Quỳ tím
B)
CuO
C)
CaCO3
D)
Cu(OH)2
Câu 39 :
Chất A có công thức phân tử C4H10O2 tác dụng với Na kim loại tạo thành chất B ( C4H8O2Na2). Vậy A thuộc loại chất nào sau đây :
A)
Andehit
B)
Rượu
C)
Axit
D)
Este chứa nhóm –OH
Câu 40 :
Một cation Mn+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấ u hình e của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M có thể là :
A)
3s1
B)
3s2
C)
3p1
D)
Cả A , B , C .
Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Thi Thử Hoá-12 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
18
35
02
19
36
03
20
37
04
21
38
05
22
39
06
23
40
07
24
08
25
09
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
32
16
33
17
34
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi Thử Hoá-12
Đề số : 1
01
18
35
02
19
36
03
20
37
04
21
38
05
22
39
06
23
40
07
24
08
25
09
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
32
16
33
17
34
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc 2008.doc