Câu 1 : Hoàn tan hoàn toàn 8,9 g hỗn hợp Zn, Mg vào dung dịch (đặc) thu được 1,12 lít , 1,6 g S và dung dịch X. Tính tổng khối lượng muối trong X.
A. 24,1 B. 18,1 C. 28,1 D. 30,1
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hoa 20
Câu 1 :
Hoàn tan hoàn toàn 8,9 g hỗn hợp Zn, Mg vào dung dịch (đặc) thu được 1,12 lớt , 1,6 g S và dung dịch X. Tớnh tổng khối lượng muối trong X.
A.
24,1
B.
18,1
C.
28,1
D.
30,1
Câu 2 :
Để trỏng một tấm gương người ta cần dựng 5,4 g glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lương bạc bỏm trờn tấm gương là:
A.
6,156
B.
D. 6,166
C.
C. 6,25
D.
B. 6,35
Câu 3 :
Hợp chất hữu cơ A cú cụng thức phõn tử dạng trong đú O chiến 29,0909% khối lượng. Biết rằng A phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và A phản ứng với dung dịch theo tỉ lệ 1:3. Cụng thức cấu tạo của A là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
Đun núng hỗn hợp gồm 10 rượu đơn chức với đậm đặc ở thỡ thu được tối đa bao nhiờu ete.
A.
45
B.
90
C.
55
D.
50
Câu 5 :
Thờm vào dung dịch 0,1M, Ka = một lượng HCl là 0,01 mol (thể tớch dung dịch tăng khụng đỏng kể) Xỏc đinh pH của dung dịch sau pha trộn.
A.
Đỏp ỏn khỏc
B.
3,62
C.
3
D.
2,73
Câu 6 :
Đốt chỏy hoàn toàn 1 axitcacboxylic thấy số mol phản ứng bằng số mol và bằng số mol sinh ra. Axit đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Một este no, đơn chức cú %C là 48,64% về khối lượng trong phõn tử thỡ số đồng phõn của este đú là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8 :
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tỏc dụng với dung dịch vừa đủ, sau cụ cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trờn trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol cú tỉ lệ 1: 10: 5 thỡ amin cú khối lượng phõn tử nhỏ nhất cú cụng thức phõn tử là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
Húa hơi hoàn toàn 4,28 g hỗn hợp 2 rượu no X và Y ở 1, 3 atm thỡ được thể tớch 1,568 lớt. Cho hỗn hợp rượu này tỏc dụng với K dư thu được 1,232 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc, đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp rượu no đú thu được 7,84 g khớ . Xỏc định cụng thức của mỗi rượu biết rằng số nhúm chức trong Y nhiều hơn số nhúm chức trong X 1 đơn vị. Cụng thức X, Y lần lượt là:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 10 :
Hỗn hợp X gồm 2 rượu, cho loại nước toàn bộ hỗn hợp X ở (đặc) thu được hỗn hợp 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Cho 2 olefin vào bỡnh chứa 0,128 mol khụng khớ, rồi bật tia lửa điện, sau phản ứng chỏy xảy ra hoàn toàn, cho hơi nước ngưng tụ, hỗn hợp cũn lại chiến thể tớch 2,688 lớt. Biết khối lượng hỗn hợp 2 rượu ban đầu là 0,332 g. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, cỏc thể tớch đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Cụng thức phõn tử của 2 rượu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
Cho m gam hỗn hợp A gồm và phản ứng hoàn toàn với thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5 M. Thành phần % theo khối lượng của và trong A là:
A.
D. 37,8% và 32,2%
B.
C. 17,8% và 62,2%
C.
B. 27,8% và 26,2%
D.
37,8% và 62,2%
Câu 12 :
Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hidrocacbon A và khớ dư thu được hỗn hợp khớ và hơi. Làm lạnh hỗn hợp này , thể tớch giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp dung dịch cũn lại qua dung dịch KOH, thể tớch gảm 83% số cũn lại. Cụng thức của hidrocacbon là cụng thức nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
Khi cho 3-metylbutanol-1 đun núng với đặc được anken A, anken A hợp nước (trong axit loóng) được rượu B, cho rượu B tỏch nước được anken C, anken C hợp nước được rượu D. Giả thiết rằng cỏc sản phẩm tạo ra đều là sản phẩm chớnh. Rượu D là rượu bậc:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 14 :
Đốt chỏy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đồng đẳng, cho sản phẩm phản ứng chỏy qua bỡnh đựng dư, khối lượng bỡnh tăng thờm 6,21 gam, sau đú cho qua tiếp dung dịch dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Cỏc este trờn thuộc loại:
A.
no, đơn chức
B.
no, đa chức
C.
khụng no đa chức
D.
khụng no, đơn chức
Câu 15 :
Trong cụng nghiệp sản xuất nguyờn liệu là hỗn hợp khụng khớ dư trộn . Trước phản ứng hỗn hợp cần được làm khụ, làm sạch cỏc bụi và cỏc tạp chất để:
A.
Tăng hiệu suất phản ứng
B.
Tăng nồng độ chất phản ứng
C.
Trỏnh ngộ độc xỳc tỏc
D.
Vỡ một lớ do khỏc
Câu 16 :
Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt chỏy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lớt (đktc). Nếu trung hũa 0,3 mol hỗn hợp X thỡ cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của hai axit là:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 17 :
Trong cấu hỡnh electron của nguyờn tử nguyờn tố M, phõn lớp electron cú mức năng lượng cao nhất là . Vị trớ của nguyờn tố M trong bảng tuần hoàn là:
A.
Chu kỳ 3
B.
Chu kỳ 4
C.
Chu kỳ 4
D.
Chu kỳ 3
Câu 18 :
Một hỗn hợp khớ cú khối lượng 7,6 g gồm 2,24 lớt một hidrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lớt một ankin B (đktc). Đốt chỏy toàn bộ hỗn hợp trờn rồi cho sản phẩm chỏy hấp thụ hết trong dung dịch dư thỡ được 108,35 g kết tủa. A và B cú cụng thức phõn tử lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dựng làm nguyờn liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dựng 1 tấn bột gỗ trờn cú thể điều chế được bao nhiờu lớt rượu . biết hiệu suất của quỏ trỡnh điều chế là 70%, khối lượng riờng của rượu nguyờn chất là 0,8 g/ml.
A.
450 lớt
B.
420 lớt
C.
456 lớt
D.
426 lớt
Câu 20 :
Chất X là một aminoaxit mà phõn tử khụng chứa nhúm chức nào khỏc ngoài cỏc nhúm amino và cacboxyl. 100ml dung dịch 0,02M của chất X cú phản ứng vừa hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng này thỡ được 3,82g muối khan. Mặt khỏc X tỏc dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. Cụng thức phõn tử của X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
Cho phương trỡnh phản ứng:
nếu tỉ lệ số mol giữa và là 2:3 thỡ sau khi cõn bằng ta cú tỉ lệ số mol bằng:
A.
23:4:6
B.
46:6:9
C.
46:2:3
D.
20:2:3
Câu 22 :
Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tỏc dụng với 250 ml dung dịch khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng là bao nhiờu?
A.
0,15
B.
0,12
C.
0,05
D.
0,1
Câu 23 :
Tớnh thể tớch dung dịch 0,001M để pha 1,5 lớt dung dịch cú pH = 9.
A.
lớt
B.
lớt
C.
lớt
D.
lớt
Câu 24 :
Số đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử là:
A.
7
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 25 :
Khi làm nguội 1024 g dung dịch bóo hũa muối sunfat kim loại kiềm từ nhiệt độ xuống thi thấy cú 395,4 g tinh thể muối (với 7<n<12) tỏch ra. Biết độ tan ở là 28,3 và ở là 9. Tỡm cụng thức phõn tử muối ngậm nước trờn.
A.
B.
C.
D.
Câu26 :
Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim electron là:
A.
83,3%
B.
94%
C.
10,5%
D.
98,5%
Câu 27 :
Chất nào sau đõy khụng làm đổi màu quỳ tớm
A.
Phenol
B.
C.
D.
Dung dịch phốn nhụm
Câu 28 :
Cho 30g axit axetic 27,6 g thu được 27,5 g este. Hiệu suất của phản ứng este húa là:
A.
63,5%
B.
61,5%
C.
62,5%
D.
Một kết quả khỏc
Câu 29 :
Cụng thức đỳng của quặng malachit là
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
Đốt chỏy 7,75 lớt hỗn hợp khớ metan và axetilen cần phải dựng kết 18,6 lớt (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi khớ trong hỗn hợp là
A.
30% và 70%
B.
13,33% và 86,67%
C.
25% và 75%
D.
33,33% và 66,67%
Câu 31 :
Cú 3 dung dịch (loóng). Thuốc thử duy nhất để phõn biệt 3 dung dịch này là:
A.
B.
Quỳ tớm
C.
Nhụm
D.
Câu 32 :
Đột chỏy hết 1 mol hidrocacbon A cần 2,5 mol . A là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :
Cú dung dịch 0,1M, .
Sau khi thờm a (g) vào 1 lớt dung dịch trờn thỡ độ điện li của axit giảm đi một nửa. Tớnh pH của dung dịch mới này (coi thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể)
A.
2,6
B.
1,6
C.
2
D.
2,8
Câu 34 :
Đốt chỏy 0,1 mol chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O với theo tỉ lệ mol 1:2. Toàn bộ sản phẩm chỏy được cho qua bỡnh (1) chứa dung dịch dư, rồi bỡnh (2) chứa dư. Sau thớ nghiệm bỡnh (1) tăng 0,4 g và xuất hiện 21,2 g kết tủa, cũn bỡnh (2) cú 30g kết tủa. Cụng thức phõn tử của A là (cho Pd = 106)
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :
Hũa tan hoàn toàn 46 g một hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỡ kế tiếp nhau thu được dung dịch D và 11,2 lớt khớ (đktc). Nếu thờm 0,18 mol vào dung dịch D thỡ sau phản ứng dung dịch D vẫn chưa hết ion
Cũn nếu thờm 0,21 mol thỡ sau phản ứng cũn dư Hai kim loại A, B là:
A.
K và Rb
B.
Li và Na
C.
Na và K
D.
Li và K
Câu 36 :
Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A, B, D trong đú B, D là 2 rượ đồng phõn. Đốt chỏy hoàn toàn 0,04 mol X thu được 1,98 g và 1,568 lớt khớ . Số mol của A bằng 5/2 số mol của hai rượu (B+D). Vậy cụng thức phõn tử của B,D là
A.
B.
C.
D.
Câu 37 :
Đốt chỏy hoàn toàn a (g) rượu X rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dư thấy khối lượng bỡnh tăng b (g) và cú c (g) kết tủa. Biết b= 0,71c và c = thỡ rượu X là:
A.
Rượu etylic
B.
Glixerin
C.
Propylenglicol
D.
Etylenglicol
Câu 38 :
Hàng năm, thế giới cần tiờu thụ khoảng 45 triệu tấn Clo. Nếu dựng muối ăn để điều chế Clo thỡ cần một lượng muối là:
A.
74 triệu tấn
B.
74,51 triệu tấn
C.
74,15 triệu tấn
D.
75,14 triệu tấn
Câu 39 :
Hỗn hợp A gồm 2 khớ NO và CO cú tỉ khối hơi so với He là: 7,25. Cho V lớt hỗn hợp A tỏc dụng hoàn toàn, vừa đủ với 0,05 mol được hỗn hợp khớ B. Cho hỗn hợp khớ B sục vào NaOH 2,5M thỡ thu được 200 ml dung dịch D. Dung dịch D cú chứa số lượng chất tan là:
A.
3
B.
4
C.
Tất cả đều sai
D.
2
Câu 40 :
Cho 3,7 g rượu đơn chức no tỏc dụng với Na kim loại thỡ được 0,7 khớ ở và 0,88 atm.Cụng thức của rượu là:
A.
, cú 4 đồng phõn
B.
, cú 2 đồng phõn
C.
, cú 1 đồng phõn
D.
cú 5 đồng phõn
Câu 41 :
Nung hoàn toàn m g trong một bỡnh kớn đựng dư. Sau phản ứng để nguội bỡnh thấy sinh ra 1,08g . Giỏ trị của m là:
A.
3,76
B.
9,4
C.
11,28
D.
564
Câu 42 :
Hỗn hợp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp tỏc dụng với dư. Lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng vụi tụi xỳt hoàn toàn, được hỗn hợp khớ cú tỉ khối so với là: 6,25. Hai axit cú % số mol lần lượt là:
A.
20% và 80%
B.
40% và 60%
C.
30% và 70%
D.
25% và 75%
Câu 43 :
Nguyờn nhõn nguyờn tử F cú năng lượng ion húa lớn hơn nguyờn tử O là nguyờn tử F cú:
A.
Điện tớch hạt nhõn nguyờn tử lớn hơn và bỏn kớnh nguyờn tử nhỏ hơn
B.
Điện tớch hạt nhõn nhỏ hơn và bỏn kớnh nguyờn tử lớn hơn.
C.
Điện tớch hạt nhõn nhỏ hơn và bỏn kớnh nguyờn tử nhỏ hơn.
D.
Điện tớch hạt nhõn lớn hơn và bỏn kớnh nguyờn tử lớn hơn
Câu44 :
Phúng điện qua 10 lớt thu được 9,8 lớt . Hiệu suất của phản ứng là
A.
4%
B.
6%
C.
8%
D.
2%
Câu 45 :
Hỗn hợp 2 khớ cú thể cựng tồn tại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46 :
Khi nhận xột về khớ điều khẳng định nào sau đõy là sai ?
A.
Chất khớ khụng màu, khụng mựi nặng hơn khụng khớ.
B.
Chất khớ dựng để chữa chỏy, nhất là cỏc đỏm chỏy kim loại
C.
Chất khớ chủ yếu gõy ra hiệu ứng nhà kớnh.
D.
Chất khớ khụng độc, nhưng khụng duy trỡ sự sống, sự chỏy.
Câu 47 :
Nitro húa Benzen được 16,8 g hợp chất nitro X. Đốt chỏy hoàn toàn X thu được 2,8 g . X cú cụng thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu48 :
Nguyờn tố R là phi kim thuộc nhúm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa % nguyờn tố R trong oxit cao nhất và % R trong hợp chất khớ với Hidro bằng 0,425. R là:
A.
Si
B.
S
C.
Br
D.
O
Câu 49 :
Khi nung núng 30 g với 30g Mg trong điều kiện khụng cú khụng khớ, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Thành phần định tớnh và định lượng của A là:
A.
40% , 10,5% , 49,5%
B.
Một kết quả khỏc
C.
66,67% , 17,5 , 15,83%
D.
10% , 23,33% , 66,67%
Câu 50 :
Trong cỏc kim loại sau, kim loại được dựng làm vật liệu cho tế bào quang điện là
A.
Cs
B.
Na
C.
K
D.
Ba
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : 1
Đề số : 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
10
40
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
20
50
01
02
03
04
05
06
07
08
09
30
File đính kèm:
- De on tap so 20.doc