Đề thi môn hóa đại học 11

Câu 1 : Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32.Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố: X và Y là nguyên tố nào sau đây:

A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Na và K

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa đại học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n Hoa DH-11 C©u 1 : Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32.Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố: X và Y là nguyên tố nào sau đây: A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Na và K C©u 2 : Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và Nguyên tử khối trung bình của H và Cl lần lượt là: A. 1,001 va 35,5 B. 1,1 và 35,57 C. 1,01 và 35,5 D. 1,001 và 35,58 C©u 3 : Để nhận biết dung dịch các chất lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng vài giọt đặc, dùng , dùng dd iot. B. Dùng vài giọt đặc, đun nóng, dùng dd iot. C. Đun nóng, dùng natri kim loại, dùng D. Dùng đặc, dùng C©u 4 : Số electron độc thân trong nguyên tử Mn (Z = 25) ở mức năng lượng thấp nhất của nó là: A. 7 B. 5 C. 1 D. 3 C©u 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng: (1) Phenol là axit mạnh hơn ancol vì phản ứng được với dung dịch brom. (2) Dung dịch phenol làm đổi màu quì tím. (3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic vì bị axit cacbonic đẩy khỏi phenolat. (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol đó là do ảnh hưởng qua lại giữa nhóm phenyl và nhóm hiđroxyl. Liên kết O-H trở nên phân cực hơn làm cho nguyên tử H linh động hơn. A. (1) (2) (3) B. (3) (4) C. (1) (3) (4) D. (2) (3) (4) C©u 6 : Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 27,75g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây? A. Ba B. Mg C. Sr D. Ca C©u 7 : Để phân biệt các dung dịch: axetandehit, glixerol, axit acrylic và axit axetic ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng quì tím, dùng , dùng dung dịch trong B. Dùng quì tím, dùng nước brom, dùng trong C. Dùng natri kim loại, dùng nước brom, dùng dung dịch trong D. A, B, C đều sai C©u 8 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin. A. B. C. Tất cả đều sai D. C©u 9 : Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là X tác dụng với kiềm tạo thành khí làm xanh quì tím ẩm, mặt khác X tác dụng với dung dịch axit tạo thành amin bậc I. X có công thức phân tử nào sau đây? A. B. C. A và B đúng D. C©u 10 : Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít (đktc), nếu trung hoà 0,3 mol hỗn hợp 2 axit trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit có công thức cấu tạo là: A. B. C. D. A, B, C đều sai C©u 11 : Những công thức cấu tạo nào dưới đây tương ứng với công thức phân tử ? A. Tất cả đều đúng. B. C. D. C©u 12 : Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây: A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng có sự chuyển dời electron giữa các chất phản ứng. B. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển dời electron vào dung dịch. C. Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá khử và là do ion có khả năng oxi hoá Zn thành ion D. Phản ứng giữa cặp oxi hoá-khử với là do ion có tính oxi hoá mạnh hơn ion C©u 13 : Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức phân tử nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không.Cách giải thích nào sau đây là đúng: A. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp xếp song song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt. B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn lại thành sợi. C. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi. D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho tinh bột ở dạng hạt. C©u 14 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố X có hiệu nguyên tử là: A. 21 B. 26 C. 25 D. 23 C©u 15 : Khi lấy 3,33g muối cloru của kim loại có hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác 1,59g. Kim loại đó là kim loại nào sau đây: A. Mg B. Ba C. Cu D. Ca C©u 16 : Có 3 ống nghiệm đựng và Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho từng khí lội qua dung dịch dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. B. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Cho từng khí lội qua dung dịch dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. B và C đúng C©u 17 : Khi đốt cháy 2 mol theo phương trình dưới đây, thu được 726kJ năng lượng nhiệt: Nếu đốt cháy 0,32g  với lượng dư oxi thì nhiệt thu được là bao nhiêu? A. 363kJ B. 3,63kJ C. 7,26kJ D. Tất cả đều sai C©u 18 : Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn theo chiều nguyên tử khối tăng dần, chúng A. có độ âm điện tăng dần B. có điểm nóng chảy giảm dần C. tạo ion càng nhỏ dần D. càng kém hoạt động hoá học dần C©u 19 : M thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn X chiếm 28,66% khối lượng. Liên kết giữa M và X trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây: A. Liên kết ion B. Liên kết cho - nhận. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion – liên kết cộng hoá trị. C©u 20 : Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây: A. K B. Na C. Li D. Cs C©u 21 : Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. C©u 22 : Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 5,88g B. 1,96g C. 3,92g D. 3,52g C©u 23 : Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hoá dương cao nhất bằng số oxi hoá âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây: A. B. C. D. C©u 24 : Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,17,35. Hãy cho biết các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. Kim loại B. Vừa kim loại, vừa phi kim C. Khí hiếm D. Phi kim C©u 25 : Cho phản ứng được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là: A. Kết quả khác B. 54 lần C. 46 lần D. 44 lần C©u 26 : Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây: A. B. C. và D. và C©u 27 : Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. X có công thức cấu tạo nào sau đây: A. B. C. D. C©u 28 : Hoà tan 1,8g muối sunfat kim loại kiềm thổ vào nước thành dung dịch X. Để phản ứng hết với dung dịch X cần dung 20ml dung dịch 0,75M. Công thức phân tử muối sunfat là công thức nào sau đây? A. Tất cả đều sai. B. C. D. C©u 29 : Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên. D. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C©u 30 : Anion cation đều có cấu hình electron Nguyên tố X, M là nguyên tố nào sau đây: A. Đều là kim loại B. Đều là nguyên tố lưỡng tính C. Đều là phi kim D. Một kim loại, một phi kim C©u 31 : Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đó H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở , 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. B. A và B đúng. C. D. C©u 32 : Hai đồng phân X, Y là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là Khi cho 6,6g mỗi chất tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối natri lần lượt có khối lượng 8,2g và 9,4g. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. B. C. D. C©u 33 : Cho phản ứng hoá học sau: Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là: A. 3, 4, 6, 9, 4, 4 B. 1, 7, 2, 3, 1, 7 C. 1, 28, 4, 2, 3, 28 D. 3, 28, 4, 6, 9, 28 C©u 34 : Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử , không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất tham gia phản ứng tráng bạc. A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 6 C©u 35 : Để hoà tan 4g cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây: A. Không xác định được. B. C. D. FeO C©u 36 : Để khử 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Cr C. Fe D. Al C©u 37 : Hiđroxit cao nhất cảu một nguyên tố R có dạng . R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây: A. P B. Cl C. Br D. I C©u 38 : X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dùng 34,10ml dung dịch NaOH 10% có D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. và B. C. D. C©u 39 : Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO, (tiến hành theo trình tự)? A. Dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH B. Dùng dd loãng, dùng dd NaOH, dùng dd HCl C. Dùng dd HCl loãng, dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH D. Dùng dd HCl loãng, dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH C©u 40 : Một hợp chất hữu cơ X có công thức . X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là: A. B. C. A và B đúng. D. C©u 41 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là A. Kết quả khác B. 26 C. 28 D. 27 C©u 42 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây: A. Iot B. Clo C. Flo D. Brom C©u 43 : Nhận biết các dung dịch muối: và ta có thể dùng hoá chất nào trong các hoá chất sau đây? A. Dùng dd B. Dùng dd NaOH C. Dùng dd D. Dùng dd và dd NaOH C©u 44 : Cho một lượng dư vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là: A. 1,4 lít B. 1,44 lít C. 1,34 lít D. 1,45 lít C©u 45 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Luộc khoai gần đỉnh núi Everest sẽ mau chín hơn vì nước sôi ở nhiệt độ thấp hơn. B. Nước lỏng có thể được đun nóng lên ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của nước, nên độ cao không ảnh hưởng gì. C. Sự sụt giảm áp suất khi lên cao làm cho nước sôi ở nhiệt độ cao hơn. D. Luộc khoai ở vùng cao sẽ lâu hơn vì xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn. C©u 46 : Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 47 : Khí clo có lẫn khí và . Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được clo? A. Hợp , hợp nước, cho tác dụng với B. Đốt hỗn hợp, hợp nước. C. Cho qua kiềm. D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với dung dịch C©u 48 : Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để tách các oxit ra khỏi hỗn hợp : A. A, B, C đều đúng. B. Dùng dd NaOH dư, lọc, khí , nhiệt phân, dùng dd HCl dư, điện phân dung dịch, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt độ. C. Khí , đốt nóng, dung dịch HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH dư, lọc, khí , nhiệt phân. D. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH dư, lọc, khí , nhiệt phân, dùng dd HCl, lọc, điện phân dung dịch, dùng dd NaOH, nhiệt phân. C©u 49 : Hãy chọn câu trả lời đúng: Khi giặt quần áo nilon, len, tơ tằm, ta giặt: A. Bằng xà phòng có độ kiềm cao B. Bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước ẩm. C. Bằng nước nóng D. Ủi (là) nóng C©u 50 : Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol/l của dung dịch là bao nhiêu? A. 0,7M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M C©u 51 : Cho 4 kim loại Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch . Kim loại khử được các cation trong dung dịch muối trên là kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Tất cả đều sai. D. Mg C©u 52 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch Y và giải phóng 2,688 lít (đktc). Thể tích dung dịch 2M cần thiết để trung hoà dung dịch Y là: A. 60ml B. Tất cả đều sai C. 120ml D. 30ml C©u 53 : Cho phản ứng hoá học sau: Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là: A. 3, (nx - 2y), 2x, (2nx - y), (nx - y) B. 2, (3nx - y), 2x, (2nx - 2y), (2nx – 2y) C. 6, (2nx - y), x, (nx - y), (3nx - y) D. 3, (4nx - 2y), 3x, (nx - 2y), (2nx - y) C©u 54 : Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây: A. X: Chu kì 3 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA B. Tất cả đều sai. C. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA D. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 2 nhóm IIIA C©u 55 : M là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là 1mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu được 144g muối khan. Công thức cấu tạo của M là công thức nào sau đây: A. B. C. D. Tất cả đều sai C©u 56 : Đồng có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 và % các đồng vị là: A. 63% và 65% B. 73% và 27% C. 65% và 63% D. 27% và 73% C©u 57 : Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên. C©u 58 : Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch trong cho 21,6g bạc. X và Y có công thức phân tử là: A. B. C. D. M«n Hoa DH-11 (§Ò sè 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa DH-11 §Ò sè : 1 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54

File đính kèm:

  • docon DH 11.doc
Giáo án liên quan