Đề thi môn hoá đại học -2
Câu 1 : Có các chất: Chỉ dùng một chất trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các chất trên:
A. Kim loại Na
B. NaOH
C. D. Quỳ tím
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hoá đại học -2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hoá ĐH -2
Câu 1 :
Cú cỏc chất: Chỉ dựng một chất trong số cỏc chất cho dưới đõy để nhận biết cỏc chất trờn:
A.
Kim loại Na
B.
NaOH
C.
D.
Quỳ tớm
Câu 2 :
Để oxi hoỏ hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dựng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đó dựng. R là kim loại nào sau đõy:
A.
Ca
B.
Kimloại hoỏ trị II
C.
Kim loại hoỏ trị I
D.
Mg
Câu 3 :
Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng cú phõn tử khối là 146. X khụng tỏc dụng với Na kim loại. Lấy 14,6g X tỏc dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và 1 ancol. Cụng thức cấu toạ của X là cụng thức nào sau đõy?
A.
B.
C.
D.
A và B đều đỳng.
Câu 4 :
Chọn cõu phỏt biểu sai:
1. Trong một nguyờn tử luụn luụn cú số proton bằng số electron bằng số điện tớch hạt nhõn.
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhõn được gọi là số khối.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyờn tử. 4. Số proton bằng điện tớch hạt nhõn.
5. Đồng vị là cỏc nguyờn tố cú cựng số proton nhưng khỏc nhau về số nơtron
A.
2, 4, 5
B.
2, 3
C.
2, 3, 4
D.
3, 4
Câu 5 :
Hóy xỏc định cỏc chất tạo thành sau phản ứng của cỏc phản ứng
chất đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 6,6g X và 6g Y tỏc dụng hết với kim loại K thu đựơc 2,24lớt ở đktc. X và Y cú cụng thức phõn tửlà:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Mệnh đề nào sau đõy là khụng đỳng?
A.
Khụng cú nguyờn tố nào cú lớp ngoài cựng nhiều hơn 8 electron.
B.
Lớp ngoài cựng là bền vững khi lớp s chứa tối đa số electron.
C.
Lớp ngoài cựng là bền vững khi chữa tối đa số electron.
D.
Cú nguyờn tố cú lớp ngoài cựng bền vững với 2 electron.
Câu 8 :
Để nhận biết cỏc chất metanol, glixerol, dung dịch anilin, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nàosau đõy?
A.Dựng dựng nước brom B. A và B đều đỳng.
C.
Dựng natri kim loại, dựng dung dịch trong
D.
Dựng dung dịch trong dựng dựng nước brom.
Câu 9 : Cho một lỏ đồng vào 200ml dung dịch bạc nitrat. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lỏ đồng rửa nhẹ, làm khụ và cõn thỡ thấy khối lượng là đồng tăng thờm 1,52g. Nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat là:
A.0,1M B.0,15M C.0,09M D.0,12M
Câu 10 :
Nguyờn tố Cu cú nguyờn tử khối trung bỡnh là 63,54 cú hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số nguyờn tử đồng vị Y = 0,37 số nguyờn tử đồng vị Z. Xỏc định số khối của Y và Z.
A.
65 và 67
B.
63 và 65
C.
64 và 66
D.
63 và 66
Câu 11 :
Chỉ được dựng thờm một thuốc thử nào sau đõy để nhận biết cỏc dung dịch
A.Dung dịch B.Khụng xỏc định được. C. Quỡ tớm D. Dung dịch
Câu 12 :
Điều khẳng định nào sau đõy là đỳng?
Trong một phản ứng hoỏ học, số mol nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cú mặt trong phản ứng:
A.
Luụn luụn khụng thay đổi
B.
Cú thể thay đổi cú thể khụng
C.
Luụn luụn thay đổi
D.
Khụng xỏc định được
Câu 13 :
Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 anken M và N đồng đẳng liờn tiếp, thu được lượng nhiều hơn lượng nước 19,5g. Hai anken M và N cú cụng thức phõn tử là:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 14 :
Đốt chỏy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tỏc dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đõy:
A.
B.
C.
và
D.
Câu 15 :
Một kim loại X cú hoỏ trị I cú tổng số cỏc hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nàosauđõy:
A.
Rb
B.
K
C.
Na
D.
Li
Câu 16 :
Muốn khử dung dịch thành dung dịch ta phải thờm chất nào sau đõy vào dung dịch
A.
Cu
B.
Na
C.
Zn
D.
Ag
Câu 17 :
Đun núng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M với khớ là 2. M cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A.
B.
Tất cả đều sai.
C.
D.
Câu 18 :
Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol X thuộc dóy đồng đẳng ancol no đơn chức tỏc dụng với natri dư thấy cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra (ở đktc). Cụng thức phõn tử của ancol X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
Cho dung dịch Nồng độ mol của ion cú trong dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
Cú một mẫu boxit dựng để sản xuất nhụm, mẫu này cú lẫn tạp chất là và Hóy chọn trỡnh tự tiến hành nào trong cỏc trỡnh tự sau để điều chế được nhụm tinh khiết.
A.
B và C đỳng
B.
Nghiền quặng thành bột, nấu với dung dịch NaOH đặc,lọc, khớlọc,nungở nhiệt độ cao,điệnphõn.
C.
Nghiền quặng thành bộ, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH đặc, lọc, khớ nung ở nhiệt độ cao, điện phõn.
D.
Nghiền quặng thành bột, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, khớ nung ở nhiệt độ cao, điện phõn.
Câu 21 :
Hóy xỏc định cỏc chất tạo thành sau phản ứng của cỏc phản ứng chấtđú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 :
Trộn 100ml dung dịchvới150ml dung dịchNaOH0,2M.Dung dịch tạo thành cú pH là:
A.
14,6
B.
13,6
C.
12,6
D.
15,6
Câu 23 :
Muốn sản xuất 5 tấn thộp chứa 98% sắt cần dựng bao nhiờu tấn gang chức 94,5% sắt (cho hiệu suất phản ứng của quỏ trỡnh chuyển hoỏ gang thành thộp là 85%)?
A.
5,3 tấn
B.
7,2 tấn
C.
6,1 tấn
D.
6,2 tấn
Câu 24 :
Sục khớ clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI cú trong dung dịch ban đầu là bao nhiờu (trong cỏc số cho dưới đõy)?
A.
Tất cả đều sai.
B.
0,02 mol
C.
0,03 mol
D.
0,01 mol
Câu 25 :
Cú cỏc chất bột: Chỉ dựng thờm một chất nào trong số cỏc chất dưới đõy để nhận biết cỏc chất oxit trờn?
A.
B.
Dung dịch
C.
Dung dịch HCl
D.
Dung dịch NaOH
Câu 26 :
Dóy kim loại nào sau đõy được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hoỏ học tăng dần?
A.
K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
B.
Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C.
Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
D.
Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K
Câu 27 :
Để phõn biệt hai dung dịch và hai chất lỏngta cú thể dựng hoỏ chất nào sau đõy:
A.
Quỡ tớm
B.
Khớ
C.
Dung dịch
D.
Phenolphtalein
Câu 28 :
Dung dịch cú pH = 2,88. Cần pha loóng dung dịch này bao nhiờu lần để cho độ điện li tăng lờn 5 lần?
A.
26,4 lần
B.
24,6 lần
C.
25,6 lần
D.
26 lần
Câu 29 :
Khi cho luồng khớ hiđro (cơ dư) đi qua ống nghiệm chứa nung núng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn cũn lại trong ống nghiệm gồm:
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
Dung dịch cú Hằng số của dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31 :
Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau đõy:
A.
Al khụng tỏc dụng với nước vỡ cú lớp bảo vệ.
B.
Al là nguyờn tố lưỡng tớnh.
C.
Chỉ kim loại mới cú tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt và cú ỏnh kim
D.
Dựng giấy nhụm để gúi kẹo vỡ nhụm dẻo và khụng gõy độc hại cho con người.
Câu 32 :
Cho dung dịch axit Nồng độ mol của ion là bao nhiờu (trong cỏc số cho dưới đõy)?
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :
Cho 1,02g hỗn hợp 2 anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của anđehit no đơn chức tỏc dụng với dung dịch trong dư thu được 4,32g bạc kim loại. X và Y cú cụng thức phõn tử là:
A.
B.
C.
Kết quả khỏc.
D.
Câu 34 :
Đốt chỏy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khớ và hơi dẫn qua bỡnh đặc thỡ thể tớch giảm hơn một nửa. X thuộc dóy đồng đẳng nào sau đõy:
A.
Ankan
B.
Anken
C.
Ankin
D.
Khụng xỏc định được
Câu 35 :
Cho ancol thơm cú cụng thức Ancol thơm nào sau đõy thoả món điều kiện:
A.
B.
C.
C. ... và
D.
D. ...
Câu 36 :
Đốt chỏy hoàn toàn 2 ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol và tăng dần. X, Y thuộc loại ancol nào sau đõy?
A.
ancol khụng no
B.
ancol no
C.
phenol
D.
ancol thơm
Câu 37 :
Hóy chỉ ra nhận xột đỳng trong cỏc nhận xột sau:
A.
A và B đều đỳng.
B.
Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vỡ cấu hỡnh electron của ion khỏc với cấu hỡnh electron
C.
Hợp chất sắt (III) kộm bền hơn hợp chất sắt (II) vỡ cấu hỡnh electron của ion kộm bền hơn của ion
D.
Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vỡ cấu hỡnh electron của ion bền hơn của ion
Câu 38 :
Trộn 40ml dung dịch với 60ml NaOH 0,5M. Giỏ trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là:
A.
14
B.
13
C.
12
D.
11
Câu 39 :
Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tỏc dụng với dung dịch đặc, nguội thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và dung dịch Z'. Dung dịch Z' chứa những ion nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Câu 40 :
Để phõn biệt dung dịch cỏc chất riờng biệt: dung dịch tỏo xanh dung dịch tỏo chớn, dung dịch KI, người ta cú thể dựng một trong những hoỏ chất nào sau đõy?
A.
B.
Vụi sữa
C.
D.
Hồ tinh bột
Câu 41 :
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thỏi cõn bằng:
Khi tăng ỏp suất, đồng thời tăng nhiệt độ của hệ thỡ cõn bằng chuyển dịch theo chiều:
A.Khụng xỏc định được B.Chiều nghịch C.Chiều thuận D.Khụng thay đổi.
Câu 42 :
Chọn những cõu trả lời đỳng:
A.Giỏ trị của một axit phụ thuộc vào nồng độ. B. Giỏ trị của axit càng nhỏ lực axit càng yếu.
C.Giỏ trị phụ thuộc vào bản chất axit. D. Giỏ trị của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 43 :
Trong số cỏc phõn tử polime sau: tơ tằm (1), sợi bụng (2); len (3); tơ enang (4), tơ visco (5), nilon-6,6 (6), tơ axetat (7). Loại tơ cú nguồn gốc xenlulozơ là:
A.
(1), (2), (6)
B.
(5), (6), (7)
C.
(2), (3), (6)
D.
(2), (3), (7)
Câu 44 :
Hai nguyờn tử khỏc nhau, muốn cú cựng kớ hiệu nguyờn tố phải cú những tớnh chất nào sauđõy:
A.
Cựng số electron trong nhõn
B.
Cựng số nơtron trong nhõn
C.
Cựng số proton trong nhõn
D.
D. Cựng số khối
Câu 45 :
Chọn những cõu trả lời đỳng:
A.Giỏ trị của một axit phụ thuộc vào nồng độ. B. Giỏ trị phụ thuộc vào bản chất axit.
C.Giỏ trị của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Giỏ trị của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 46 :
Kim loại Cr cú cấu trỳc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riờng của kim loại Cr là Bỏn kớnh nguyờn tử tương đối của nguyờn tử Cr là:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đỳng
Câu 47 :
Đốt chỏy hoàn toàn 1,1 một este đơn chức X người ta thu được 1,12 lớt (đktc) và 0,9g X cú cụng thức cấu tạo nào trong cỏc cụng thức sau đõy?
A.
Tất cả đều đỳng
B.
C.
và
D.
Câu 48 :
Hoà tan 26,8g hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch trong dư thu được 21,6g bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức phõn tử hai axit cacboxylic là
A.
B.
C.
D.
Câu 49 :
Dự đoỏn nào sai trong cỏc dự đoỏn dựng poli(vinylaxetat) làm cỏc vật liệu sau:
A.
Chất dẻo
B.
Keo dỏn
C.
Tơ
D.
Cao su
Câu 50 :
Hoà tan 9,875 gam một muối hiđrocacbon (muối X) vào nước và cho tỏc dụng với một lượng vừa đủ, rồi đem cụ cạn thỡ thu được 8,25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Cụng thức phõn tử muối X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 51 :
Một hiđrocacbon X mạch hở, thể khớ. Khối lượng V lớt khớ này bằng 2 lần khối lượng V lớt ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Cụng thức phõn tử của hiđrocacbon X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 52 :
Cấu hỡnh electron nào sau đõy vi phạm qui tắc Hund:
(1) (2) (3) (4) (5)
A.
3, 4, 5
B.
2, 3, 5
C.
1, 2, 5
D.
1, 2, 4
Câu 53 :
Nguyờn tố X cú 2 electron hoỏ trị và nguyờn tố Y cú 5 electron hoỏ trị. Cụng thức của hợp chất tạo bửơi X và Y cú thể là:
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 54 :
Hóy xỏc định cỏc chất tạo thành sau phản ứng của cỏc phản ứng chất đúlà:
A.
B.
C.
D.
Câu 55 :
Hóy xỏc định cỏc chất tạo thành sau phản ứng của cỏc phản ứng chất đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 56 :
Saccarozơ cú thể tỏc dụng được với chất nào sau đõy: (đặc).
A.
(1), (2)
B.
(2), (4)
C.
(2), (3)
D.
(1), (4)
Câu 57 :
Tỡm phản ứng nhiệt phõn sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 58 :
Điều khẳng định nào sau đõy luụn đỳng:
A.
Phõn tử khối của một amin đơn chức luụn là số chẵn.
B.
Phõn tử khối của một amin đơn chức luụn là số lẻ
C.
Đốt chỏy hết a mol amin bất kỡ luụn thu được tối thiểu (giả sử phản ứng chảy chỉ cho ).
D.
D. A, C đều đỳng.
Câu 59 :
Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau, tỏc dụng với natri vừa đủ, được 2,18g chất rắn. Cụng thức phõn tử của 2 ancol là cụng thức nào sau đõy?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 60 :
Đốt chỏy 16.4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, thu được 26,4 lớt khớ (đktc) và 28,8g X, Y là cụng thức phõn tử nào sau đõy:
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Môn Hoá ĐH -2 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoá ĐH -2
Đề số : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
File đính kèm:
- on DH 2.doc