Câu1. Hợp chất hữu cơ A chứa 3 ngtố C, H, O có klg bằng 60đvc. Biết rằng A là CxHyOz và có chuyển hoá CxHyOz CXHY-2z A1B1glixêrin . XĐCTCT của A
Câu2. Hỗn hợp B gồm 2 Anđêhit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Ôxi hoá hết 20,4 g h2 D bằng dd Ag2O trong amôniac ( lấy dư ) thì thu được hh 2 axit cacbôxylic no, đơn chức. Để trung hoà hh axit này cần dùng 400 ml dd NaOH 1M.
a. xđ ctct của 2 anđêhit b. xđ % klg của từng chất trong B. Biết rằng các pứ htoàn.
9 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2129 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa học học sinh giỏi số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Hoá Học HSG Số:2
Câu1. Hợp chất hữu cơ A chứa 3 ngtố C, H, O có klg bằng 60đvc. Biết rằng A là CxHyOz và có chuyển hoá CxHyOz CXHY-2z A1B1glixêrin . XĐCTCT của A
Câu2. Hỗn hợp B gồm 2 Anđêhit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Ôxi hoá hết 20,4 g h2 D bằng dd Ag2O trong amôniac ( lấy dư ) thì thu được hh 2 axit cacbôxylic no, đơn chức. Để trung hoà hh axit này cần dùng 400 ml dd NaOH 1M.
a. xđ ctct của 2 anđêhit b. xđ % klg của từng chất trong B. Biết rằng các pứ htoàn.
Câu3 . Đem điện phân dd NaCl, KCl , có 1 ít phênolphtalêin , thấy:
a.dd không màu hoá đỏ b.dd không màu hoá xanh c. dd luôn không màu d. dd luôn có màu hồng
Câu4 . Nhúng thanh nhôm có khối lượng m gam vào dd hh: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2. Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra , thấy khối lượng bằng n (n>m) . Dung dịch sau chứa cation:
a. Al3+ b. Al3+ và Cu2+ c. Al3+, Fe2+ và Cu2+ d. a, c đều đúng.
Câu5 . Trung hoà 4,2g chất béo cần 3ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu6. Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chức A và1rượu no đơn chức B. A và B có klg ptử bằng nhau. Đốt cháy htoàn m g X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dd NaOH dư sau đó thêm BaCl2 dư vào thu được 39,4 g ktủa. Cho m g X pứ với Na dư thu được 840 ml khí đkc a. xđ ctptử của A, B và tính m g
b. đun nóng m g X với H2SO4 đặc. Tính klg este thu được với hiệu suất H%=80%.
Câu7:Cho các ion: Fe2+ (1) , Ag+ (2) , Cu2+ (3) . Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính ôxihoá của các ion đó là : a. 1, 3, 2 b. 2, 1, 3 c. 2, 3, 1 d. 1, 2, 3
Câu8: Giả sử cho 9,6g bột đồng vào 100ml dd AgNO3 0,2M. sau khi pư kết thúc được m
gam chất rắn . Giá trị của m là: a. 12,64g b. 11,12g c. 2,16g d. 32,4g
Câu9. X là hợp chất hữu cơ ptử chứa C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 g ôxi đo ở cùng đk. Mặt khác cũng 0,31 g X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml H2 đkc. Xđ ctct của X.
Câu10 . Một số đặc điểm về cấu tạo của nguyên tử kim loại là:
a.Bán kính tương đối lớn so với phi kim b.Số e hoá trị ít (từ 1đến3)so với phi kim
c. Điện tích hạt nhân lớn. d. a và b đúng.
Câu11.Cho m g hh X gồm 1 axit cacbôxylic không no đơn chức chứa 1 lk đôI (A), một rượu no đơn chức B và 1 este được tạo ra từ A và B. Chia hh X thành 2 phần bằng nhau
P1: đốt cháy htoàn thu được 17,92 lit CO2 đkc và 12,6 g H2O
P2: t/d vừa đủ với 400 ml dd KOH 0,5 M thu được 6,4 g chất B. Khi đun nóng B với H2SO4 đặc làm xt thu được chất hữu cơ B1 có tỉ khối hơI so với B là 1,4375 (pứ htoàn)
a. xđ ctct các chất trong hh X b. tính m
Câu12. Đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI một este A phảI dùng 150ml O2 . Sau pứ thu được một hh sản phẩm gồm CO2 và H2O hơi có tỉ lệ thể tích là 9: 4. Cho nước ngưng tụ thì thể tích giảm 60ml . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI axit tạo nên este trên phảI dùng 45 ml O2 (biết các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất). Đun nóng 2,96g A với axit HCl loãng đến pư xảy ra hoàn toàn thì thu được dd X . Tính thể tích dd Br2 0,1M để tác dụng hết với X.
Câu13: Có các dd riêng biệt sau bị mất nhãn : NH4Cl , AlCl3 , MgCl2 , FeCl3 ,Na2SO4. Hoáchất cần dùng để nhận biết tất cả các dd trên là dd a. BaCl2 b. Na2SO4 c. NaOH d. AgNO3
Câu14. Axit nào mạnh nhất trong dãy axit : HClO, HClO2 , HClO3 , HClO4
a. HClO b. HClO2 c. HClO3 d. HClO4
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI một este A phảI dùng 150ml O2 . Sau pứ thu được một hh sản phẩm gồm CO2 và H2O hơi có tỉ lệ thể tích là 9: 4. Cho nước ngưng tụ thì thể tích giảm 60ml . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI axit tạo nên este trên phảI dùng 45 ml O2 (biết các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất). Đun nóng 2,96g A với axit HCl loãng đến pư xảy ra hoàn toàn thì thu được dd X . Tính thể tích dd Br2 0,1M để tác dụng hết với X.
Câu16. Hỗn hợp X gồm CxHy (A) và H2. Đun nóng hh này với xt, Ni thu được khí Y duy nhất dY/H2 = 3dX/H2. Xđ A và tính % V các khí trong X
Câu17 . Hoà tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dd X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu
được dd Y . Thể tích dd NaOH 2M cần cho vào dd Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là:
a. 40ml b. 60ml c. 80ml d. Tất cả đều sai.
Câu18 . A là dd NaOH có pH= 12 ; B là dd H2SO4 có pH = 2 . Để pư đủ với V1 lit dd A cần V2
lit dd B . Quan hệ giữa V1 và V2 là: V1 = V2 b. V1 a = 2V2 c. 2V1 = V2 d. tất cả đều sai.
Câu19. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol prôpin và 0,2 mol H2 qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp
Y, lượng nước thu được là : a. 9 g b. 18 g c. 27 g d. Kết quả khác
Câu20. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a.Benzen dễ phản ứng với nước brôm hơn anilin. b. Etilen dễ phản ứng với nước brom vinylclorua
c.Tôluendễphản ứng với HNO3đặc/H2SO4hơn ben zen d.Buten-1dễ phản ứng cộng với HI hơn buten-2
Câu21. Cấu hình e nào sau đây là sai?
a. b. c. d.
2s2 2p4 2s2 2p6 2s2 2p5 2s2 2p3
Câu22. Ion nào sau đây không chứa liên kết pi a. CO32- b. SO42- c. NH4+ d. PO43-
Câu23 Cho 8g hh gồm Mg, Cu tác dụng với 20g dd HCl có C%=36,5%, thu được 0,1mol khí
H2. Khối lượng Cu trong hh là: a. Nhiều nhất là 5,6g b. ít nhất là 2,4g c. 2,4g d. 5,6g
Câu24. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, X, Fe. Để tách rời được kim loại X ra khỏi hh A mà
không thay đổi khối lượng X, dùng 1 hoá chất duy nhât là muối nitrat sắt .X là?
a. Ag b. Pb c. Zn d. Al
Câu25. Phênol là 1 axit yếu không làm đổi màu quì tím. Phát biểu nào sau đây là sai
a.Phênol là 1 axit yếu .Tính axit > H2CO3 . b. Phênol cho kết tủa trắng với nước brôm.
c. Phênol rất ít tan trong nước lạnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu26. ĐIều chế nátriphênolat từ phênol thì cho phênol phản ứng với
a. dd NaCl b. dd NaOH c. dd Na2CO3 d. Cả 3 đều đúng.
Câu27. Cho 4,2 g một anđehit đơn chức thực hiện pứ tráng gương thu được 1 lượng kim loại. Hoà tan lượng kim loại này trong dd HNO3 đặc thu được 2,016 lit NO2 ở 54,60c và 2 at.
a. xđ ctptử và viết ctct và gọi tên anđêhit b. tính thể tích H2 ở đkc để trung hoà 4,2 g anđêhit trên.
Câu28. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hoá trị không đổi .Chia X làm 2 phần bằng
nhau: P1: Hoà tan hoàn toàn trong dd hh HCl và H2SO4 , thu được 3,36lit H2.
P2: Hoà tan hoàn toàn trong ddHNO3loãng thu được Vlit khí NO.Biết các đo ở đktc
Câu29 . Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hh Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản
ứng thấy còn lại 14,14g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hoàn toàn trong dd Ca(OH)2
dư thu được 16g kết tủa. Tính giá trị m? a. 18,82 b. 19,26 c. 16,7 d. tất cả đều sai.
Câu30. Đốt cháy htoàn 7,4 g hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được qua bình đựng nước vôI trong có dư thấy klg bình tăng 18,6 g và trong bình có 30 g ktủa. Tỉ khối hơI của A so với N2 bằng 2,643. a. xđ ctptử của A
b. A có đồng phân là B, C. Bíêt A, B, C đều có mạch thẳng. A pứ với Na2CO3 giảI phóng khí , B pứ với Na tạo H2 và có pứ tráng bạc. C t/d với dd NaOH tạo ra CH3OH. Xđ ctct của A, B, C.
Câu31. Đốt cháy htoàn 2,64 g A cần vừa đủ 4,704 lit O2 đkc chỉ thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng mCO2: mH2O = 11:2. Biết A có M< 150.
a. tìm ctptử của A
b. Cho biết A có trong vòngbenzen có thể cho pứ tráng gương và nó tồn tại ở dạngTrans. Xđ ctct của A.
Câu32. Cho 12,8 g d2 rượu Y ( trong nước ) có nồng độ 71,875 tac dụng với một lượng thừa Na thu được 5,6 lit khí đkc. Biết tỉ khối hơi của Y đối với NO2 bằng 2. Tìm ctct của Y.
Câu33 . Điện phân dd NiSO4 điện cực trơ với I=2A thu được 2,36g kim loại ở cực âm, hiệu suất
điện phân là 80%. Tính thời gian điện phân .(Ni = 59)
a. 3860 giây b. 4825 c. 7720 d. Kết quả khác
Câu34 . Vận tốc của pư: A + B = C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ
25oC lên 100oC biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 25oC thì tốc độ pư tăng lên 3 lần. a. 9 b. 12 c. 27 Pd. 81
Câu35. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu được hh sản phẩm Y . XĐCTPT của A, B.
Câu36 . Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với nhau :
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3 ?
Câu37 . Hai ion đơn nguyên tử X2+ và Y- đều có cấu hình e như cấu hình e của nguyên tử 10Ne.
Vậy số p trong X2+và Y lần lượt là: a. 14và 8 b. 12 và 9 c. 10 và 10 d. 8 và 11
Câu38. Cho 1,12g một an ken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng . CTPT
của anken là : a. C2H4 b. C3H6 c. C4H8 d. C5H10
Câu39. Mệnh đề không đúng là : a. Fe khử được Cu2+ trong dd b. Fe3+có tính ôxi hoá mạnh hơn Cu2+
c. Fe2+ ôxi hoá được Cu d. Tính ôxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu40. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hh gồm Fe2O3,MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M Vừa đủ .Sau pư , hh muối sunfát khan thu được trong dd là: a. 6,81g b. 4,81g c. 3,81g d. 5,81g
Câu41. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: a. N2O b. NO c.NO2 d. N2.
Câu42. Trong dd Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6mol SO42- thì dd đó chứa :
a. 0,2mol Al2(SO4)3 b. 0,4mol Al3+ c. 1,8mol Al2(SO4)3 d. Cả a, b đều đúng
Câu43 . Cho 8g hh gồm Mg, Cu tác dụng với 20g dd HCl có C%=36,5%, thu được 0,1mol khí
H2. Khối lượng Cu trong hh là: a. Nhiều nhất là 5,6g b. ít nhất là 2,4g c. 2,4g d. 5,6g
Câu44. Cho m g hh X gồm 1 axit cacbôxylic không no đơn chức chứa 1 lk đôI (A), một rượu no đơn chức B và 1 este được tạo ra từ A và B. Chia hh X thành 2 phần bằng nhau
P1: đốt cháy htoàn thu được 17,92 lit CO2 đkc và 12,6 g H2O
P2: t/d vừa đủ với 400 ml dd KOH 0,5 M thu được 6,4 g chất B. Khi đun nóng B với H2SO4 đặc làm xt thu được chất hữu cơ B1 có tỉ khối hơI so với B là 1,4375 (pứ htoàn)
a. xđ ctct các chất trong hh X b. tính m
Câu45. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa avà y là ( giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li )
a. y = x – 2 b. y = 100x c. y = x + 2 d. y = 2x
Câu46. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: a. N2O b. NO c.NO2 d. N2
Câu47. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 g mộ rượu no đa chức A ở đk, t0, p thích hợp thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 g O2 cùng đk. Cho 4,6 g rượu đa chức trên t/d với Na dư thu được 1,68 lit H2 ( đkc ). Xđ ctct của A và gọi tên.
Câu48 . Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với
nhau : Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3 ?
Câu49 . Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, X, Fe. Để tách rời được kim loại X ra khỏi hh A mà
không thay đổi khối lượng X, dùng 1 hoá chất duy nhât là muối nitrat sắt .X là?
a. Ag b. Pb c. Zn d. Al
Câu50. Một loại tinh dầu , người ta tách được chất hữu cơ A. Đốt cháy htoàn 2,64 g A cần vừa đủ 4,704 lit O2 đkc chỉ thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng mCO2: mH2O = 11:2. Biết A có M< 150.
a. tìm ctptử của A
b. Cho biết A có trong vòngbenzen có thể cho pứ tráng gương và nó tồn tại ở dạngTrans. Xđ ctct của A.
Đề Thi Hoá Học HSG SÔ: 3
Câu1 . Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dd NaOH dư , đun nóng , tách được chất có khối lượng lớn nhất .
3 chất đó là? a.Al2O3,Fe2O3,SiO2 b.Al2O3,Fe2O3 ,MgO c. BaO,FeO,Al2O3 d.CuO,Al2O3, ZnO
Câu2 . Cho hh 2 kim loại Mg, Zn tác dụng với dd CuSO4 , được hh 2 muối và 2 kim loại ,đó là :
a. MgSO4, ZnSO4, Cu, Zn. b. MgSO4, ZnSO4, Cu, Mg. c. CuSO4, ZnSO4, Cu, Zn. d. CuSO4, ZnSO4, Mg, Zn.
Câu3. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu được hh sản phẩm Y . Viết CTCT có thể có của A, B.
Câu4. 1. Trong dãy axit HCl, HBr, HI, HF axit nào mạnh nhất ? a. HF b. HCl c. HBr d. HI
2. Axit nào mạnh nhất trong dãy axit : HClO, HClO2 , HClO3 , HClO4 : a. HClO b. HClO2 c. HClO3 d. HClO4
Câu5. Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dd HCl đặc thì :
a.Không có hiện tượng gì c. Cloruavôi tan, có khí màu vàng , mùi xốc thoát ra
b.Clorua vôi tan d. Cloruavôi tan, có khí không màu thoát ra
Câu6. Hoà tan 3,38g ôlêum vào H2O tạo ra dd X. dd X + 800ml dd KOH 0,1M
Ôlêum có công thức: a. 2H2SO4.SO3 b. H2SO4.2SO3 c. H2SO4.3SO3 d. H2SO4.4SO3
Câu7. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rượu no, đơn chức đòng đẳng kế tiếp thu được số mol CO2 và H2O tỉ lệ 9 : 13 . % số mol rượu bé và rượu lớn là: a. 60%- 40% b. 75% - 25% c. 25%- 75% d. Đáp án khác.
Câu8. Cho 3 chất C6H5OH (X) ; CH3C6H4OH (Y) ; C6H5-CH2OH (Z). Những chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau: a. X, Y b. X, Z c. Y, Z d. Cả a, b, c
Câu9. Cho dd X chứa 1 axit hữu cơ no và 1 muối kim loại kiềm của nó ( muối trung hoà ) chia dd X làm 2 phần bằng nhau
P1: pứ vừa đủ với 200 ml dd NaHCO3 1M. Cô cạn dd sau pứ thu được 26,8 g muối khan.
P2; pứ vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 1 M.
a. Xđ ct của axit hữu cơ và kim loại kiềm trong muối của nó. Biết rằng ptử axit chứa không quá 2 nhóm –COOH
b. tính klg của các chất trong X
Câu10 . Hỗn hợp A gồmAl2O3 và ôxit kim loại MxOY . Cho khí H2dư, qua A nung nóng, được
chất rắn. Cho chất rắn vào dd NaOH dư, đến khi kết thúc, được chất rắn B. Cho B tan hết
trong dd HCl dư, Không có khí thoát ra. MXOY là: a. CuO b. MgO c. ZnO d. Fe3O4
Câu11 . Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH ----> KClO3 + 5KCl + 3H2O
a. Cl2 là chất khử, KOH là chất ôxi hoá. b. Cl2vừa là chất khử vừa là chất ôxi hoá.
c. Cl2 là chất ôxi hoá, KOH là chất khử. d. Không có chất khử, và chất ôxi hoá.
Câu12. X là một no đa chức mạch hở có n ngtử cacbon và m nhóm –OH trong ptử. Cho 7,6 g rượu trên pứ với Na dư thu được 2,24 lit khí ở đkc. Biết rằng trong X có 1 nguyên tử C không chứa nhóm-OH.
Câu13 . Hg có lẫn tạp chất là Zn , Sn, Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để loại tạp chất :
a. Dung dịch Zn(NO3)2 b. Dung dịch HgSO4
c. Dung dịch Pb(NO3)2 d. Không tách được Hg vì Hg là chất lỏng.
Câu14. Chia dd brôm có màu vàng thành 2 phần . Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy
dd mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì dd sẫm màu hơn . Khí A, B lần lượt là :
a. Cl2, HI b. HI, SO2 c. SO2, Cl2 d. HCl, HBr
Câu15. A là dd của 1 axit hữu cơ đơn chức và muối Ba của axit đó. Để trung hoà 50 ml dd A phảI cần vừa đủ 100 ml dd MOH 0,15 M thu được dd B. Cô cạn B thu được 6,33 g muối khan. Mặt khác cho dd H2SO4 dư vào 50 ml A pứ kết thúc thu được 4,66 g ktủa
a. tính nồng độ mol/l của mỗi chất trong dd A b. tìm ctct của axit có trong dd A.
Câu16 . Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng dư, tách được chất có khối
lượng nhỏ nhất . 3 chất đó là? a. BaO,CuO,Al2O3 b.Al2O3,Fe2O3 ,MgO c.Al2O3,Fe2O3 , NaOH d. Al2O3,Fe2O3,SiO2
Câu17. Cho kim loại Mg tác dụng với dd hh CuSO4, FeSO4 , được hh 2 muối và 2 kim loại ,đó là :
a. FeSO4, CuSO4, Cu, Fe. b. MgSO4, FeSO4, Cu, Fe.
c. CuSO4, MgSO4, Cu, Mg. d. MgSO4, FeSO4, Mg, Fe.
Câu18. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu được hh sản phẩm Y . Chia Y làm 2 phần bằng nhau
P1 cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.
P2 cô cạn thu được5,8g hh 2 muối hữu cơ khan. XĐCTCT và khối lượng của A,B.
Câu19 . Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, C đơn chức . Trong đó có 1 rượu là mêtylic và A, B cùng dãy đồng đẳng ; B, C có cùng số ngtử C , mạch thẳng; nB > nA . Đun nóng 30,2g hh X với lượng dư CH3COOH có mặt H2SO4 đặc toc thì thu được 51,2g hh 3 este (H = 100%) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 6,04g hh X thì thu được 13,64g CO2 , còn nếu cho 30,2g hh X tác dụng với nước Br2 thấy có 40g Br2 tham gia pư. (Nếu sản phẩm chứa Brôm đem thuỷ phân trong dd kiềm thì thu được rượu 3 lần rượu). XĐCTCT của A, B, C.
Câu20 . Chất nào có thể ôxi hoá Zn thành Zn2+ . a. Fe b. Al3+ c. Ag+ d. Mg2+
Câu21. TN1: Trộn 0,015 mol X với 0,02 mol Y cho h2 pứ hết với Na dư thu được 1,008 lit H2.
TN2: Trộn 0,02 mol X với 0,015 mol Y cho h2 pứ hết với Na dư thu được 0,952 lit H2.
TN3: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X và 0,02 mol Y cho toàn bộ sản phẩm qua CaO mới nung dư thấy klg bình tăng thêm 6,21 g. Biết các khí đo ở đktc. Xđ tên 2 rượu.
Câu22. Đốt cháy hoàn toàn một chất A (C, H, O) cho 66g CO2 và 22,5 g H2O.Biết MA=146 đvc. CTPT của A là?
Câu23 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. NaClO là chất địên li yếu b. NH3 vẫn có thể thể hiện tính ôxi hoá
c. Fe pư với clo và Fe pư với dd HCl không cho cùng một sản phẩm d.Na không đẩy được Cu ra khỏi dd CuSO4
Câu24 . Cho 4g hh A gồm: FeS2 và Cu2S phản ứng hết với H2SO4 đặc thu được 4,48lit khí ở
đktc. Tỉ lệ mol tương ứng của 2 muối là: a. 2 : 1 b. 1:2 c. 3:1 d. 1:3
Câu25. Cho hỗn 2 an ken lội qua dd nước Br2 thấy mất màu vừa hết 80g dd Br2 10% . Tổng số mol 2 anken là: a. 0,1 b. 0,05 c. 0,025 d. 0,005
Câu26. Axit nào dễ bay hơi nhất ? a. H2SO4 b. HNO3 c. HCl d. H3PO4
Câu27. Nhiệt phân 8,8 g C3H8 xảy ra theo 2 pứ
C3H8 CH4 + C2H4 (1) C3H8 C3H6 + H2 (2) Thu được khí Y và đã có 90% C3H8 bị nhiệt phân
a. xđ klg ptử trung bình của Y b. tính kk ở đkc để đốt cháy hết Y ( O2 = 20% kk)
c. Nếu cho Y qua dd Br2 dư thu được hh khí Z có tỉ khối hơI so với H2 = 7,3. Xđ % V các khí trong Z
Câu28. Điều kiện nào để thực hiện phản ứng sau? C6H5Cl + 2NaOH -------> C6H5ONa + NaCl + H2O
a. NaOH loãng, dư, to b. NaOH đặc, dư, to c. NaOH/ C2H5OH, dư, to d. ánh sáng.
Câu29. Nitơ hoá bebzen bằng HNO3 thu được 2 chts h/cơ a, B hơn kém nhau 1 nhóm-NO2. Khi đốt cháy 2,34 g hh A,B tạo thành CO2, H2O và 255,8 ml N2 (270c và 740mHg) a. xđ ct của A, B b. tính % về klg của A,B
Câu30. Cho phương trình phản ứng :
CnH2n +1OH + KMnO4 + H2SO4-----> CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Các hệ số của phương trình phản ứng là : a. 9;5n;20n;3n;5n;5n;3n;23n+9 b. 3;5n;10n;3n;5n;5n;3n;23n+9
c. 9;5n;20n;3n;5n;6n;23n+9 d. 9;10n;10n;6n;5n;5n;6n;23n+9
Câu31. Cho phương trình phản ứng : Điều kiện nào để thực hiện phản ứng sau?
C6H5Cl + 2NaOH -------> C6H5ONa + NaCl + H2O
a. NaOH loãng, dư, to b. NaOH đặc, dư, to c. NaOH/ C2H5OH, dư, to d. ánh sáng.
Câu32.Trùng ngưng tripeptit từ hỗn hợp glixin và alanin thu được tối đa bao nhiêu polipeptit? a. 4 b. 6 c. 8 d.5.
Câu33. Khi nhúng một lá kẽm vào dd Co2+, nhận thấy một lớp Co phủ bên ngoài lá kẽm Khi
nhúng Pb vào dd muối trên thì không thấy hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp ôxi hoá -
khử của những kim loại trên theo chiều tính ôxi hoá của cation tăng dần thì cách cách sắp xếp
nào sau đây là đúng?
a. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb b. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+/Pb
c. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn d. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co
Câu34. Một hh khí gồm H2 và 2 hiđro cacbon có cùng số ngtử cacbon trong đó có 1 chất đ2 mêtan và 1 chất đ2 êtylen. Nếu đốt cháy htoàn 100cm3 hh khí trên ta thu được 210cm3 khí CO2. Nếu đun nóng hh trên có Ni xt thì từ 100 cm3 hh đó thu được1 chất duy nhất có thể tích là70 cm3 (các khí đo ở cùng đk)
a. xđ ctptử của 2 hiđrocacbon và % V của các chất trong hh đầu b. tính VO2 cần để đốt 100cm3 hh ban đầu
Câu35. Cho phương trình phản ứng :
R-CH2OH + KMnO4 -------> RCHO + MnO2 + KOH + H2O Các hệ số của phương trình phản ứng là :
a. 6,2,3,3,3,3 b. 3,2,3,2,2,2 c. 4,2,4,2,2,2 d. 6,2,6,2,2,2.
Câu36. Đốt cháy hoàn toàn một chất A (C,H,O) cho 66g CO2 và 22,5g H2O. Biết MA =146 đvc. Khi cho 36,5g A tác dụng vừa đủ với 80g dd NaOH 25% tạo ra 16g rượu mêtylic.Viết CTCT mạch thẳng của A.
Câu37. Để trung hoà 40 ml dd 1 axit hữu cơ no a ( M ) cần 60 ml dd NaOH 0,2 M. Mặt khác nếu trung hoà hết 125ml dd axit trên 0,4M bằng dd NaOH thì thu được 4,8 g muối. a. xđ tên axit b. tính a.
Câu38 . Cho phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4-----> K2SO4+MnSO4+O2+H2O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:a. 2,5,3, b. 3,5,2 c. 4,3,6 d. 3,6,4
Câu39 . Trong phản ứng sản xuất nước giaven :
2NaOH + Cl2------> NaCl + NaClO + H2O . Cl2 đóng vai trò là:
a. Chất ôxi hoá b. Chất khử c. Chất tự ôxi hoá khử d. chất ôxi hoá khử nội phân tử.
Câu40. Một hh X gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và H2O. Cho hh X t/d với Na dư thu được 1,792 lit khí đkc. Đốt cháy htoàn 1/2 hh trên rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa CaCl2 khan và bình 2 chứa dd KOH. Sau thí nghiệm klg bình 1 tăng 2,16 g bình 2 tăng 4,4 g
a. tìm ctct và gọi tên 2 axit b. tính nồng độ % của mỗi axit.
Câu41 . Từ dãy điện hoá của kim loại ta suy ra: a. Kali dễ bị ôxi hoá nhất b. K+dễ bị
khử nhất c. Au3+có tính ôxi hoá mạnh nhất d. a và c đều đúng.
Câu42 . Cặp nào không có khả năng xảy ra pư : a. Dung dịch CuSO4 và dd NaOH
b. Nung hh Fe và ZnO c. dd ZnCl2và dd NaOH d. Na2CO3và dd HCl
Câu43. A là rượu no đơn chức, B la rượu no biết MB = 2 MA. Khi cho A, B cùng klg t/d với Na dư thì thể tích khí thoát ra từ B = 1,5 lần từ A. Mặt khác khi đốt cháy htoàn h2A, B mỗi rượu 4,6 g thu được 7,84 lit CO2 đkc. Cho biết ctct của A, B.
Câu44. Đốt cháy hoàn toàn một chất A (C,H,O) cho 66g CO2 và 22,5g H2O. Biết MA =146 đvc. Khi cho 36,5g A tác dụng vừa đủ với 80g dd NaOH 25% tạo ra 16g rượu mêtylic.Viết CTCT mạch thẳng của A.
Câu 45. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
a.C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đặc to) b. C2H5OH + CuO c. C2H5OH + Na d. C2H5OH + NaOH
Câu 46. Khi cho rượu êtylic tan vào nước thì số liên kết hiđrô trong dd tối đa là?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu47. Khi đốt cháy ht 6,44 g rượu no A thu được 9,24 g CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A pứ hết với Ka thu được 3,36 lit khí đkc. Xđ ctct của A.
Câu48 . Dung dịch FeSO4có lẫn CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất :
a. Bột Fe dư lọc b. Bột Al dư lọc c. Bột Cu dư lọc d. Tất cả đều sai.
Câu49 . Khi nhúng một lá kẽm vào dd Co2+, nhận thấy một lớp Co phủ bên ngoài lá kẽm Khi
nhúng Pb vào dd muối trên thì không thấy hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp ôxi hoá -
khử của những kim loại trên theo chiều tính ôxi hoá của cation tăng dần thì cách cách sắp xếp
nào sau đây là đúng?
a. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb b. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+/Pb
c. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn d. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co
Câu50. Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, C đơn chức . Trong đó có 1 rượu là mêtylic và A, B cùng dãy đồng đẳng ; B, C có cùng số ngtử C , mạch thẳng; nB > nA . Đun nóng 30,2g hh X với lượng dư CH3COOH có mặt H2SO4 đặc toc thì thu được 51,2g hh 3 este (H = 100%) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 6,04g hh X thì thu được 13,64g CO2 , còn nếu cho 30,2g hh X tác dụng với nước Br2 thấy có 40g Br2 tham gia pư. (Nếu sản phẩm chứa Brôm đem thuỷ phân trong dd kiềm thì thu được rượu 3 lần rượu). XĐCTCT của A, B, C.
Đề Thi Hoá HọcHSG Số:4
Câu1. Ba rượu X, Y, Z không phảI đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi rượu đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2:nH2O = 3 : 4. Xđ X, Y, Z
Câu2 . Có 4 dd, trong mỗi dd có chứa một loại ion sau: Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+ và 4 kim loại
là: Cu, Fe, Ag, Pb . Nếu sắp xếp những cặp ôxi hoá - khử của kim loại và ion kim loại tương
ứng nói trên thêo chiều tính ôxi hoágiảm dần của ion kim loại. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
a. Ag+/Ag >Cu2+/Cu >Pb2+/Pb >Fe2+/Fe b. Ag+/Ag > Cu2+/Cu > Fe2+/Fe > Pb2+/Pb
c. Ag+/Ag >Pb2+/Pb >Cu2+/Cu >Fe2+/Fe d. Tất cả đều sai.
Câu3 . Khi điện phân hh dd NaCl và CuSO4, nếu dd sau điện phân hoà tan Al2O3 thường xảy ra trường hợp nào sau đây: a. NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư c. CuSO4dư d.NaCl và CuSO4 bị điện phân hết.
Câu4. Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, C đơn chức . Trong đó có 1 rượu là mêtylic và A, B cùng dãy đồng đẳng ; B, C có cùng số ngtử C , mạch thẳng; nB > nA . Đun nóng 30,2g hh X với lượng dư CH3COOH có mặt H2SO4 đặc toc thì thu được 51,2g hh 3 este (H = 100%) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 6,04g hh X thì thu được 13,64g CO2 , còn nếu cho 30,2g hh X tác dụng với nước Br2 thấy có 40g Br2 tham gia pư. (Nếu sản phẩm chứa Brôm đem thuỷ phân trong dd kiềm thì thu được rượu 3 lần rượu). Tính % số mol của A, B, C.
Câu5 . Khi cho luồng khí H2dư đi qua ống sứ chứa: Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi pư xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm :
a. Al2O3, FeO, CuO, Mg b. Al2O3, Fe, Cu, MgO c. Al, Fe, Cu, Mg d. Al, Fe, Cu, MgO
Câu6. Nitơ hoá bebzen bằng HNO3 thu được 2 chts h/cơ a, B hơn kém nhau 1 nhóm-NO2. Khi đốt cháy 2,34 g hh A,B tạo thành CO2, H2O và 255,8 ml N2 (270c và 740mHg)
a. xđ ct của A, B b. tính % về klg của A,B
Câu7 . Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng pp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết
a. Ngâm hh Agvà Cu trong dd AgNO3 b.Ngâm hh Agvà Cu trong ddCu(NO3)2
c. Ngâm hh Ag và Cu trong dd HCl d. Ngâm hh Ag và Cu trong dd H2SO4đăcnóng
Câu8. Đốt cháy ht 1,52 g một rượu X thu được 1,344 lit CO2 đkc và 1,44 g H2O. Xđ ctct của X.
Câu9. Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X và este Y của một axit đơn chức. Lấy m gam hh A cho pư vừa đủ với dd NaOH chưng tách hh sản phẩm ta thu được 9,3g rượu B và 39,4g hh muối khan. Cho toàn bộ B pứ với Na dư thu được 3,36lit H2 ở đktc. Biết MB< 93 và B pứ với Cu(OH)2 tạo ra dd xanh trong suốt. Đem toàn bộ muối nung với vôI tôI xút thu được 8,96lit 1 hiđrocácbon D (27,3oc , 1,1at) . XĐCTCT của B.
Câu10. Các phản ứng nào sau đây là pư ôxi hoá - khử
a. C2H5OH
File đính kèm:
- on thi 2(2).doc