Đề thi môn Lăng kính có đáp án

C©u 6 : Khi chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất 1,5 với góc tới i1 thì thấy góc khúc xạ ở mặt một với góc tới mặt bên thứ 2 bằng nhau. Góc lệch D là

A. 37,180 B. 97,180 C. 300 D. 48,590

C©u 7 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

C©u 8 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. đáy của lăng kính B. cạnh của lăng kính

C. trên của lăng kính D. dưới của lăng kính

 

doc8 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Lăng kính có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n LANG KINH-PXTP 1 C©u 1 : Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì chiết suất của lăng kính A. B. C. 2 D. 1,5 C©u 2 : Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = i1 + i2 – A. B. D = A(n-1). C. D = r1 + r2 – A D. A và B C©u 3 : Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. C©u 4 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 600. Chiết suất của lăng kính n = . Chiếu một tia sáng đơn sắc trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB. Hãy tính góc tới i và góc lệch D để khi tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang A A. i = 300, D = 450 B. i = 450, D = 600 C. i = 450, D = 300 D. i = 300, D = 600 C©u 5 : Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; nước chiết suất n’= 1,33. Tìm kết luận đúng về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó. A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với B. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với C. Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách. D. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với C©u 6 : Khi chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất 1,5 với góc tới i1 thì thấy góc khúc xạ ở mặt một với góc tới mặt bên thứ 2 bằng nhau. Góc lệch D là A. 37,180 B. 97,180 C. 300 D. 48,590 C©u 7 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. C©u 8 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. đáy của lăng kính B. cạnh của lăng kính C. trên của lăng kính D. dưới của lăng kính C©u 9 : Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n1 = vào môi trường khác chiết suất n2. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện A. B. C. D. C©u 10 : Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính có tiết diện là tam giác đều theo phương song song với đáy. Tia ló khỏi lăng kính trùng với mặt bên còn lại. Chiết suất của lăng kính là A. 1,72 B. 2,5 C. 1,53 D. 2 C©u 11 : Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều, khi chiếu tia đơn sắc vào mặt bên lăng kính theo phương vuông góc thì góc lệch của tia sáng là 300. Chiết suất của lăng kính là A. 1,34 B. 1,5 C. 1,15 D. 1,83 C©u 12 : Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng trụ tam giác B. có dạng hình trụ tròn C. giới hạn bởi 2 mặt cầu D. hình lục lăng C©u 13 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C©u 14 : Một lăng kính có góc chiết quang 60, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là A. 30 B. 3,60 C. 60 D. không xác định được C©u 15 : Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n=4/3). Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không thấy được trên mặt nước. A. 1,8 cm. B. 3,23 cm. C. 7,28 cm D. 9,7 cm. C©u 16 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân (A=900), dìm trong nước (chiết suất n0 = 4/3). Hỏi chiết suất của lăng kính tối thiểu là bao nhiêu để cho 1 tia sáng truyền vuông góc với mặt bên AB, đến gặp mặt đáy có thể phản xạ toàn phần ở đó? A. B. C. D. C©u 17 : Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân, góc chiết quang A = 900, đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt huyền của lăng kính. Điều kiện để tia sáng phản xạ toàn phần hai lần trên hai mặt còn lại của lăng kính và lại ló ra vuông góc ở mặt huyền là chiết suất của lăng kính. A. >1,3 B. C. D. > 1,25 C©u 18 : Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình vuông cạnh 1m. C. hình tròn bán kính 1 m. D. hình tròn bán kính 1,133 m. C©u 19 : Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc, tiết diện lăng kính là tam giác đều. Tia ló khỏi lăng kính trùng với mặt bên còn lại. Chiết suất của lăng kính là A. 1,515 B. 1,414 C. 1,155 D. 2,114 C©u 20 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính B. tia tới và pháp tuyến C. hai mặt bên của lăng kính D. tia ló và pháp tuyến C©u 21 : Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 là A. 600 B. 300 C. 150 D. 450 C©u 22 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 , chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thấy tia ló sang mặt bên bên kia đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang. Góc tới i1 = 600 thì góc lệch D là A. 300 B. 600 C. Không xác định được D. 450 C©u 23 : Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng A. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450 B. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền C. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2 D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính C©u 24 : Lăng kính có góc chiết quang A = 300 chiết suất n = . Chiếu một tia tới mặt bên thì tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt bên thứ 2, Góc tới i1 có giá trị là A. 300 B. 600 C. 400 D. 150 C©u 25 : Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Góc lệch bằng A. 600 B. 300 C. 450 D. 150 C©u 26 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần. A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới. B. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn C©u 27 : Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Tính chiết suất của lăng kính. A. B. C. D. C©u 28 : Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác cân B. tam giác vuông cân C. tam giác vuông D. tam giác đều C©u 29 : Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính. C©u 30 : Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250 vào một lăng kính có có góc chiết quang 500 và chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là A. 23,660. B. 250. C. 26,330 D. 40,160. C©u 31 : Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong chất lỏng có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính. A. B. C. D. C©u 32 : Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. n1 >n2 B. i > igh C. i > igh và n2>n1 D. i > igh và n1>n2 C©u 33 : Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào thủy tinh flin. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào nước. D. từ chân không vào thủy tinh flin. C©u 34 : Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch B. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu C©u 35 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần. A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới. B. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ. D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn C©u 36 : Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp nằm trong tiết diện thẳng góc của lăng kính. Góc lệch cực tiểu của tia sáng sau khi qua lăng kính là Dmin. Tính chiết suất của lăng kính. A. B. C. D. C©u 37 : Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. B. C. . D. C©u 38 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 , chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thấy tia ló sang mặt bên bên kia đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang. Góc khúc xạ r1 là A. 600 B. 300 C. 450 D. Không xác định được C©u 39 : Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3, biết r1< r2< r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ? A. Từ (1) tới (2) B. Từ (1) tới (3) C. Từ (2) tới (3) D. Từ (2) tới (1) M«n LANG KINH-PXTP (§Ò sè 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : LANG KINH-PXTP §Ò sè : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Dap an mon: LANG KINH-PXTP Cau Dap an 1 đề 2 1 A 1 A 2 A 2 C 3 D 3 D 4 C 4 B 5 D 5 C 6 A 6 B 7 C 7 A 8 A 8 A 9 D 9 A 10 C 10 C 11 C 11 A 12 A 12 B 13 C 13 D 14 B 14 C 15 D 15 C 16 B 16 B 17 B 17 C 18 D 18 C 19 C 19 A 20 A 20 D 21 A 21 D 22 B 22 A 23 B 23 A 24 C 25 A 26 D 27 B 28 B 29 C 30 A 31 B 32 D 33 C 34 B 35 D 36 C 37 A 38 B 39 D

File đính kèm:

  • doc40 cau phan xa toan phan lang kinh co dap an(1).doc