PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 4 điểm)
Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây.
1. Doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ thì tính thuế GTGT theo phương pháp:
A. Trực tiếp
B. Khấu trừ
C. Doanh thu
D. Cả ba câu trền đều sai
2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì:
A. Thuế có tính bắt buộc
B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
3. Công ty thương mại B mua lúa của Nông trường A và bán cho công ty C thì công ty thương mại B phải chịu thuế suất thuế GTGT đầu ra và đầu vào:
A. Thuế suất đầu ra 10%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%
B. Thuế suất đầu ra 0%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%
C. Thuế suất đầu ra 5%%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 0%
D. Thuế suất đầu ra 5%, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thuế - Đề 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN THUẾ
Thời gian: 75 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 4 điểm)
Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây.
1. Doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ thì tính thuế GTGT theo phương pháp:
A. Trực tiếp
B. Khấu trừ
C. Doanh thu
D. Cả ba câu trền đều sai
2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì:
A. Thuế có tính bắt buộc
B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
3. Công ty thương mại B mua lúa của Nông trường A và bán cho công ty C thì công ty thương mại B phải chịu thuế suất thuế GTGT đầu ra và đầu vào:
A. Thuế suất đầu ra 10%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%
B. Thuế suất đầu ra 0%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%
C. Thuế suất đầu ra 5%%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 0%
D. Thuế suất đầu ra 5%, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
4.Một doanh nghiệp trong năm có tài liệu sau:
Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế nhập khẩu: 600 triệu đồng; thuế nhập khẩu: 60 triệu đồng; thuế GTGT của nguyên liệu nhập khẩu: 66 triệu đồng.
Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT.
Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp là:
A. 726 triệu đồng
B. 682 triệu đồng
C. 660 triệu đồng
D. 484 triệu đồng
5. Theo thông tư số 32/2007,thời gian nộp tờ khai cho cơ quan thuế chậm nhất là:
A. Ngày 10 của tháng tiếp theo
B. Ngày 15 của tháng tiếp theo
C. Ngày 20 của tháng tiếp theo
D. Ngày 25 của tháng tiếp theo
6. Tờ khai thuế GTGT doanh nghiệp phải lập thành:
A. 2 bản chính
B. 3 bản chính
C. 4 bản chính
D. 5 bản chính
7. Nông trường Hậu Giang sản xuất lúa và bán thuế suất thuế GTGT đầu vào và đầu ra của mặt hàng lúa là:
A. Không chịu thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
B. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 0% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 5% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Thuế suất Thuế GTGT đầu ra 10% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
8. Trường hợp nào sau đây được khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
A. Hàng hóa mua vào có hóa đơn thông thường
B. Hàng hóa mua vào có hóa đơn GTGT nhưng quá 3 tháng kể từ ngày lập tờ khai
C. Vé cầu đường có ghi rõ thuế suất thuế GTGT
D. Hàng hóa mua vào dùng cho cá nhân không phục vụ sản xuất, kinh doanh có hóa đơn in bằng máy bán hàng của siêu thị
9. Sân golf Long Thành có các khoản thu sau:
Thu từ thẻ hội viên 350 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT, thu từ bán vé chơi golf 750 triệu đồng chưa thuế GTGT, thu từ bán các loại dụng cụ thể thao 300 triệu đồng chưa bao gồm TGTGT, thu từ sản phẩm dịch vụ giải khát chưa bao gồm thuế GTGT 30 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB phải nộp là:
A. 130 triệu đồng
B. 127,3 triệu đồng
C. 68,2 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
10. Giá tính thuế xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Lào thì tính theo giá:
A. Giá CIF cộng, trừ các khoản điều chỉnh
B. Giá FOB cộng, trừ các khoản điều chỉnh
C. Giá DAF
D. Cả 3 câu trền đều sai
PHẦN II: BÀI TẬP ( 6 điểm)
Công ty A sản xuất sản phẩm a ( sản phẩm a không thuộc diện chịu thuế TTĐB) trong kỳ tính thuế có số liệu như sau:
1. Tình hình tập hợp chi phí:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 800.000.000đ
Chi phí nhân công trực tiếp : 100.000.000 đ
Chi phí sản xuất chung: 200.000.000 đ
Chi phí sản xuất kinh doan đầu kỳ và cuối kỳ bằng 0.
Sản phẩm tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ bằng 0.
Trong kỳ sản xuất và nhập kho 1.000 sản phẩm.
2.Tình hình tiêu thụ và chi phí khác như sau:
Bán trong nước 900 sản phẩm, giá bán chưa VAT 1.500.000/sp.
Chi phí bán hàng 100.000.000 đ.
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50.000.000 đ.
Chi phí lãi vay 60.000.000 đ.
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái 50.000.000đ
Chi nộp thuế TNDN trong kỳ 70.000.000đ
Chi ủng hộ địa phương 20.000.000đ.
Thông tin bổ sung:
Thuế suất thuế GTGT 10%
Thuế suất thuế TNDN 28%
Yêu cầu :
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nôp.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
1: A, 2:C, 3:D, 4:B, 5:C, 6:A, 7:A, 8:C, 9:D, 10:C
PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm)
1. Doanh thu tính thuế:2.012.600.000đ
2. Giá vốn hàng nhập kho: 1.400.000.000 đ
3. Thuế GTGT phải nộp: 35.260.000đ
4. Chi phí kinh doanh: 1.809.000.000đ
a. giá vốn hàng xuất kho: 1.378.000.000đ
b. Chi phí khác: 431.000.000đ
5. Thuế TNDN phải nộp:(2.012.600.000 – 1.809.000.000 + 66.000.000)x28%=75.488.000đ
File đính kèm:
- ĐỀ 1- TT03.doc