PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
Khoanh tròn phưong án A, B, C, D dưới đây mà bạn lựa chọn (theo luật thuế Việt Nam hiện hành).
1. Cơ sở kinh doanh không phải tính thuế TNDN đối với:
A. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước chưa nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn
B. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn
C. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài chưa nộp thuế TNDN ở nước ngoài
D. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài
2. Đối tượng hàng hóa nào sau đây không thuộc diện chịu thuế GTGT đầu ra 0%:
A. Hàng hóa bán vào khu chế xuất
B. Hàng hóa xuất khẩu trực tiếp
C. Hàng hóa của doanh nghiệp từ khu chế xuất này bán cho doanh nghiệp ở khu chế xuất khác
D. Hàng hóa ủy thác cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu
3. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào
C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
D. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để sản xuất kinh doanh hàng hóa xuất khẩu nhưng không đủ điều kiện được khấu trừ
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thuế - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN THUẾ
Thời gian: 60 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
Khoanh tròn phưong án A, B, C, D dưới đây mà bạn lựa chọn (theo luật thuế Việt Nam hiện hành).
1. Cơ sở kinh doanh không phải tính thuế TNDN đối với:
A. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước chưa nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn
B. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn
C. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài chưa nộp thuế TNDN ở nước ngoài
D. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài
2. Đối tượng hàng hóa nào sau đây không thuộc diện chịu thuế GTGT đầu ra 0%:
A. Hàng hóa bán vào khu chế xuất
B. Hàng hóa xuất khẩu trực tiếp
C. Hàng hóa của doanh nghiệp từ khu chế xuất này bán cho doanh nghiệp ở khu chế xuất khác
D. Hàng hóa ủy thác cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu
3. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào
C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
D. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để sản xuất kinh doanh hàng hóa xuất khẩu nhưng không đủ điều kiện được khấu trừ
4.Một doanh nghiệp trong năm có tài liệu sau:
Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế nhập khẩu: 600 triệu đồng; thuế nhập khẩu: 60 triệu đồng; thuế GTGT của nguyên liệu nhập khẩu: 66 triệu đồng.
Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT.
Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp là:
A. 726 triệu đồng
B. 682 triệu đồng
C. 660 triệu đồng
D. 484 triệu đồng
5. Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài, giá thực tế xuất kho là:
A. Giá hàng hóa, vật tư ghi trên hợp đồng mua bán
B. Giá thực thanh toán cho bên bán
C. Giá theo bảng giá do nhà nước quy định
D. Giá mua ghi trên hóa đơn cộng chi phí thu mua, chi phí vận tải, bốc xếp,bảo quản, chi phí bảo hiểm, tiền thuê kho bãi, phí chọn lọc, tái chế
6. Tài sản cố định được trích khấu hao nhanh phải thỏa mãn điều kiện:
A. Là những tài sản nằm trong danh mục do nhà nước quy định
B. Khi thực hiện khấu hao nhanh cơ sở kinh doanh phải có lãi
C. Được trích tối đa không quá 2 lần mức trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng
D. Tất cả phương án trên
7. Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN:
A. Chi xữ lý nước thải
B. Tiền lương của sáng lập viên nhưng không tham gia điều hành hoạt động của cơ sở
C. Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt
D. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ
8. Màu sắc của ba liên hóa đơn GTGT cùng 1 số hóa đơn là:
A. Màu xanh, màu đỏ, màu vàng
B. Màu xanh, màu trắng màu đỏ
C. Màu đỏ, màu xanh, màu tím
D. Màu xanh, màu vàng, màu tím
9. Sân golf Long Thành có các khoản thu sau:
Thu từ thẻ hội viên 350 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT, thu từ bán vé chơi golf 750 triệu đồng chưa thuế GTGT, thu từ bán các loại dụng cụ thể thao 300 triệu đồng chưa bao gồm TGTGT, thu từ sản phẩm dịch vụ giải khát chưa bao gồm thuế GTGT 30 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB phải nộp là:
A. 130 triệu đồng
B. 127,3 triệu đồng
C. 68,2 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
10. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu:
A. Hàng hóa chuyển khẩu
B. Hàng hóa mượn đường
C. Hàng hóa từ nước ngoài bán vào khu chế xuất
D. Hàng hóa từ khu chế xuất bán vào thị trường trong nước
PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm)
Công ty TNHH Trường Giang sản xuất hàng tiêu dùng trong kỳ có số liệu sau:
+ số lượng sản xuất trong năm 80.000 sản phẩm A
1. Tình hình tiêu thụ trong kỳ như sau:
+ Bán cho công ty thương mai 16.000 sản phẩm, giá bán chưa VAT 45.000 đồng / sp;
+ Bán lẽ trực tiếp 19.000 sản phẩm, giá bán bao gồm VAT 50.600 đồng/ sp;
+ Giao cho hệ thống đại lý 20.000 sản phẩm, giá bán tại đại lý (chưa VAT ) 46.000 đồng / sp. Trong kỳ đại lý chỉ bán được 19.000 sản phẩm ( cuối kỳ còn tồn 1.000 sản phẩm đã lập biên bản bàn giao cho công ty)
+ Bán cho công ty XNK 18.000 sản phẩm giá chưa VAT 47.000 đồng/ sp ( Công ty XNK chỉ xuất khẩu được 16.000 sản phẩm)
2. Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ ( chưa kể thuế, trừ thuế môn bài) như sau:
- Nhập khẩu 100.000 kg nguyên liệu X, giá CIF 10.000 đồng/ kg ( nguyên liệu X không thuộc diện chịu thuế TTĐB);
- Công ty xuất kho trong kỳ 85.000 kg nguyên liệu X để sản xuất được 80.000 sản phảm A, định mức cho phép là 1,2 kg nguyên liệu X / 1 sản phẩm A;
- Chi sửa chữa tài sản cố định thuộc phân xưởng 20 triệu;
- Chi sửa chữa TSCĐ thuộc khu nhà ở tập thể 7 triệu;
- Chi sửa chữa TSCĐ thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 3 triệu;
- Chi tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất 620 triệu, bộ phận bán hàng 25 triệu, bộ phận quản lý doanh nghiệp 100 triệu;
- Chi khen thưởng cho nhân viên 50 triệu;
- Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất 170 triệu,bộ phận quản lý doanh nghiệp 30 triệu, bộ phận bán hàng 19 triệu;
- Nhiên liệu dùng cho bộ phận sản xuất 80 triệu, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20 triệu, bộ phận bán hàng 10 triệu;
- Chi nộp phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 8 triệu;
- Chi trả lãi vay ngân hàng 15 triệu;
- Chi trả hoa hồng cho đại lý 10 triệu;
- Chi xây dựng nhà xưởng 160 triệu;
- Các khoản chi phí hợp lý khác thuộc bộ phận sản xuất 90 triệu, bộ phận quản lý 45 triệu; bộ phận bán hàng 10 triệu.
Biết rằng:
Thuế GTGT đầu vào trong kỳ 296 triệu.
Thuế suất thuế TNDN 28%, thuế suất thuế GTGT10%, thuế suất thuế NX nguyên liệu X 5%
Yêu cầu :
Xác định các loại thuế doanh nghiệp phải nôp.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
1: B, 2:C, 3:D, 4:B, 5:D, 6:D, 7:A, 8:C, 9:D, 10:D
PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm)
1. Thuế nhập khẩu:
100.000 x 10.000 x 5% = 50.000.000đ
2.Thuế GTGT:
a. Thuế GTGT đầu ra: 331.400.000đ
- Bán cho cty thương mai: 16.000x45.000x10% = 72.000.000 đ
- Bán lẽ:
- Bán qua đại lý: 19.000 x46.000 x10% = 87.400.000đ
- Bán cho công ty XNK: 18.000x47.000x10% = 84.600.0000đ
b. Thuế GTGT đầu và được khấu trừ: 296.000.000đ
c. Thuế GTGT phải nộp: 331.400.000 – 296.000.000 đ = 35.400.000 đ
3. Thuế TNDN:
a. Doanh thu tính thuế: 3.314.000.000đ
- Bán cho cty thương mai: 16.000x45.000 = 720.000.000 đ
- Bán lẽ:
- Bán qua đại lý: 19.000 x46.000 = 874.000.000đ
- Bán cho công ty XNK: 18.000x47.000 = 846.000.000đ
b. Chi phí hợp lý 1.972.250.000 đ
- Chi phí NVL trực tiếp: 85.000x10.000 + 85.000x10.000x5% = 892.500.000đ
- Chi phí nhân công trực tiếp: 620.000.000đ
- Chi phí SX chung: 20.000.000 + 170.000.000 + 80.000.000 + 90.000.000 = 360.000.000đ
* Giá vốn của 72.000 sp xuất bán:
* Chi phí bán hàng:
25.000.000 + 10.000.000 + 10.000.000+10.000.000+10.000.000 = 74.000.000đ
* Chi phí quản lý doanh nghiệp:
3.000.000 + 100.000.000 + 30.000.000 + 20.000.000 + 45.000.000 = 198.000.000đ
* Chi phí tài chính: 15.000.000đ
c. Thu nhập chịu thuế : 3.314.000.000 – 1.972.250.000 = 1.341.750.000(đ)
d. Thuế TNDN phải nộp:1.341.750.000 x 28% = 375.690.000 (đ)
File đính kèm:
- ĐỀ 3- 06kt.doc