Đề thi môn Thuế - Đề 5

 PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)

Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây.

1. Doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ thì tính thuế GTGT theo phương pháp:

A. Trực tiếp

B. Khấu trừ

C. Doanh thu

D. Cả ba câu trền đều sai

2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì:

A. Thuế có tính bắt buộc

B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp

C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế

3. Công ty thương mại B mua lúa của Nông trường A và bán cho công ty C thì công ty thương mại B phải chịu thuế suất thuế GTGT đầu ra và đầu vào:

A. Thuế suất đầu ra 10%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%

B. Thuế suất đầu ra 0%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5%

C. Thuế suất đầu ra 5%%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 0%

D. Thuế suất đầu ra 5%, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thuế - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN THUẾ Thời gian: 60 phút (Sinh viên được sử dụng tài liệu) PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm) Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây. 1. Doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ thì tính thuế GTGT theo phương pháp: A. Trực tiếp B. Khấu trừ C. Doanh thu D. Cả ba câu trền đều sai 2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì: A. Thuế có tính bắt buộc B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế 3. Công ty thương mại B mua lúa của Nông trường A và bán cho công ty C thì công ty thương mại B phải chịu thuế suất thuế GTGT đầu ra và đầu vào: A. Thuế suất đầu ra 10%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5% B. Thuế suất đầu ra 0%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 5% C. Thuế suất đầu ra 5%%, thuế suất đầu vào được khầu trừ 0% D. Thuế suất đầu ra 5%, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 4.Một doanh nghiệp trong năm có tài liệu sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế nhập khẩu: 600 triệu đồng; thuế nhập khẩu: 60 triệu đồng; thuế GTGT của nguyên liệu nhập khẩu: 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp là: A. 726 triệu đồng B. 682 triệu đồng C. 660 triệu đồng D. 484 triệu đồng 5. Theo thông tư số 32/2007,thời gian nộp tờ khai cho cơ quan thuế chậm nhất là: A. Ngày 10 của tháng tiếp theo B. Ngày 15 của tháng tiếp theo C. Ngày 20 của tháng tiếp theo D. Ngày 25 của tháng tiếp theo 6. Tờ khai thuế GTGT doanh nghiệp phải lập thành: A. 2 bản chính B. 3 bản chính C. 4 bản chính D. 5 bản chính 7. Nông trường Hậu Giang sản xuất lúa và bán thuế suất thuế GTGT đầu vào và đầu ra của mặt hàng lúa là: A. Không chịu thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào B. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 0% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào C. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 5% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào D. Thuế suất Thuế GTGT đầu ra 10% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 8. Trường hợp nào sau đây được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: A. Hàng hóa mua vào có hóa đơn thông thường B. Hàng hóa mua vào có hóa đơn GTGT nhưng quá 3 tháng kể từ ngày lập tờ khai C. Vé cầu đường có ghi rõ thuế suất thuế GTGT D. Hàng hóa mua vào dùng cho cá nhân không phục vụ sản xuất, kinh doanh có hóa đơn in bằng máy bán hàng của siêu thị 9. Sân golf Long Thành có các khoản thu sau: Thu từ thẻ hội viên 350 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT, thu từ bán vé chơi golf 750 triệu đồng chưa thuế GTGT, thu từ bán các loại dụng cụ thể thao 300 triệu đồng chưa bao gồm TGTGT, thu từ sản phẩm dịch vụ giải khát chưa bao gồm thuế GTGT 30 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB phải nộp là: A. 130 triệu đồng B. 127,3 triệu đồng C. 68,2 triệu đồng D. 110 triệu đồng 10. Giá tính thuế xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Lào thì tính theo giá: A. Giá CIF cộng, trừ các khoản điều chỉnh B. Giá FOB cộng, trừ các khoản điều chỉnh C. Giá DAF D. Cả 3 câu trền đều sai PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm) Tại một công ty TNHH kinh doanh thương mại trong kỳ tính thuế có số liệu như sau: A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào: 1. Nhập khẩu 5.000 sản phẩm A, giá CIF quy ra đồng Việt Nam 50.000 đồng/ san phẩm, chi phí vận tải và bảo hiểm 5.000 đồng/ sản phẩm; 2.Mua một thiết bị từ một doanh nghiệp trong nước phục vụ cho hoạt động kinh doanh có hóa đơn GTGT với giá mua chưa VAT 168 triệu đồng, chi phí vận chuyển có hóa đơn GTGT theo giá chưa VAT 2 triệu đồng; 3. Mua 10.000 sản phẩm B từ một doanh nghiệp trong nước phục vụ cho hoạt động kinh doanh: theo hóa đơn GTGT với giá mua chưa VAT 40.000 đồng/sp; 4. Mua 10.000 sản phẩm C từ doanh nghiệp ttrong nước, có hóa đơn GTGT, với giá chưa VAT 60.000 đồng/ sp; 5. Dịch vụ và vật tư mua ngoài phục vụ hoạt động kinh doanh: theo hóa đơn GTGT, giá mua chưa VAT 90.triệu đồng, theo hóa đơn bán hàng giá mua bao gồm VAT 12 triệu đồng. B. Tình hình tiêu thụ trong kỳ: Công ty xuất bán cho các doanh nghiệp trong nước ( đã thu tiền) trong kỳ như sau: Mặt hàng Số lượng sản phẩm Giá bán chưa VAT ( đồng) Sản phẩm A 4.900 115.000 Sản phẩm B 9.800 62.000 Sản phẩm C 9.900 85.000 C. Các loại chi phí phát sinh trong kỳ ( chưa VAT, chi phí dịch vụ mua ngoài có hóa đơn bán hàng) 1. khấu hao TSCĐ 80 triệu đồng, trong đó khấu hao tài sản thuê tài chính 15 triệu đồng, khấu hao tài sản là vốn góp của các thành viên sáng lập 18 triệu đồng; 2. Tiền lương và các khoản trích theo lương 240 triệu; 3. Chi phí, dịch vụ vật tư mua ngoài dùng cho hoạt động kinh doanh của công ty 55 triệu đồng, trong đó dùng cho bộ phận bán hàng 12 triệu; 4. Chi trả lãi vay ngân hàng 9 triệu đồng; 5.Chi xây dựng mới cửa hàng phục vụ bán hàng bằng vốn vay ngân hàng 240 triệu đồng, tài sản này đã đưa vào sữ dụng trong kỳ; 6. Phí, lệ phí, thuế môn bài phải nộp trong kỳ 7 triệu đồng, Thuế TNDN công ty đã ước và tạm nôp trong kỳ 40 triệu đồng; 7. Các khoản chi phí hợp lý khác 40 triệu đồng. D. Thông tin bổ sung: - Sản phẩm A,B,C, dịch vụ, vật tư mua vào và TSCĐ thuộc diện chịu thuế GTGT với thuế suất 10%, không thuộc diện chịu thuế TTĐB; - Thuế suất thuế nhập khẩu sản phẩm: A 60%; - Thuế suất thuế TNDN 28% - Sản phẩm A,B,C tồn kho đầu kỳ là 0; - Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng 66 triệu đồng; - Cuối kỳ công ty còn nợ doanh nghiệp cung cấp sản phẩm C 60 triệu đồng - Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Yêu cầu : Xác định các loại thuế doanh nghiệp phải nôp. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ 5 PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm) 1: A, 2:C, 3:D, 4:B, 5:C, 6:A, 7:A, 8:C, 9:D, 10:C PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm) 1. Doanh thu tính thuế:2.012.600.000đ 2. Giá vốn hàng nhập kho: 1.400.000.000 đ 3. Thuế GTGT phải nộp: 35.260.000đ 4. Chi phí kinh doanh: 1.809.000.000đ a. giá vốn hàng xuất kho: 1.378.000.000đ b. Chi phí khác: 431.000.000đ 5. Thuế TNDN phải nộp:(2.012.600.000 – 1.809.000.000 + 66.000.000)x28%=75.488.000đ

File đính kèm:

  • docĐỀ 5- 06kt.doc