Đề thi môn Thuế - Đề 6

 PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)

Khoanh tròn phưong án A, B, C, D dưới đây mà bạn lựa chọn (theo luật thuế Việt Nam hiện hành).

1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đủ điều kiện lập hồ sơ hoàn thuế GTGT khi:

A. Cơ sở kinh doanh trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết

B. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, có số thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ từ 100 triệu trở lên.

C. Cơ sỡ kinh doanh đầu tư mới, đăng ký tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đang trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản có thuế GTGT đầu vào lớn hơn 200 triệu

D. Câu A và câu C đều đúng

2. Đối tượng hàng hóa nào sau đây không thuộc diện chịu thuế GTGT đầu ra 0%:

A. Hàng hóa trong nước bán vào khu chế xuất

B. Hàng hóa xuất khẩu trực tiếp

C. Hàng hóa của doanh nghiệp từ khu chế xuất này bán cho doanh nghiệp ở khu chế xuất khác

D. Hàng hóa ủy thác cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thuế - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN THUẾ Thời gian: 60 phút (Sinh viên được sử dụng tài liệu) PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm) Khoanh tròn phưong án A, B, C, D dưới đây mà bạn lựa chọn (theo luật thuế Việt Nam hiện hành). 1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đủ điều kiện lập hồ sơ hoàn thuế GTGT khi: A. Cơ sở kinh doanh trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết B. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, có số thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ từ 100 triệu trở lên. C. Cơ sỡ kinh doanh đầu tư mới, đăng ký tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đang trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản có thuế GTGT đầu vào lớn hơn 200 triệu D. Câu A và câu C đều đúng 2. Đối tượng hàng hóa nào sau đây không thuộc diện chịu thuế GTGT đầu ra 0%: A. Hàng hóa trong nước bán vào khu chế xuất B. Hàng hóa xuất khẩu trực tiếp C. Hàng hóa của doanh nghiệp từ khu chế xuất này bán cho doanh nghiệp ở khu chế xuất khác D. Hàng hóa ủy thác cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu 3. Giá để xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được là: A. Giá ghi trên hóa đơn GTGT bao gồm thuế GTGT B. Giá ghi trên hóa đơn nhưng chưa gồm thuế GTGT C. Giá ghi trên hợp đồng kinh tế D. Giá do nhà nước quy định 4.Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế TNDN: A. Công ty nước ngoài hoạt động kinh doanh thông qua cơ sở thường trú tại việt nam B. Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ nông sản C. Hộ gia đình nông dân sản xuất hàng hóa lớn D. Cá nhân hành nghề kế toán độc lập 5. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định là: A. Tiền gia công B. Tiền nhiên liệu, động lực và chi phí khác phục vụ gia công C. Tiền mua vật liệu phụ D. Tất cả các phương án trên 6. Tài sản cố định được trích khấu hao nhanh phải thỏa mãn điều kiện: A. Là những tài sản nằm trong danh mục do nhà nước quy định B. Khi thực hiện khấu hao nhanh cơ sở kinh doanh phải có lãi C. Được trích tối đa không quá 2 lần mức trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng D. Tất cả phương án trên 7. Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là: A. Giá trị hàng hóa nhận được B. Là toàn bộ trị giá hàng hóa trao đổi theo tính toán C. Là toàn bộ chi phí sản xuất sản phẩm đem trao đổi D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi 8. Thời điểm doanh nghiệp xác định doanh thu đối với hoạt động dịch vụ là: A. Thời điểm thu đủ tiền từ cung cấp dịch vụ B. Thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hóa đơn bán hàng C. Thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ D. Thời điểm kết thúc năm tài chính 9. Sân golf Long Thành có các khoản thu sau: Thu từ thẻ hội viên 350 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT, thu từ bán vé chơi golf 550 triệu đồng chưa thuế GTGT, thu từ bán các loại dụng cụ thể thao 300 triệu đồng chưa bao gồm TGTGT, thu từ sản phẩm dịch vụ giải khát chưa bao gồm thuế GTGT 30 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB phải nộp là: A. 130 triệu đồng B. 127,3 triệu đồng C. 68,2 triệu đồng D. 90 triệu đồng 10. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu: A. Hàng hóa chuyển khẩu B. Hàng hóa mượn đường C. Hàng hóa từ nước ngoài bán vào khu chế xuất D. Hàng hóa từ khu chế xuất bán vào tthị trường trong nước PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm) Hãy xác định thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN phải nộp trong năm của một công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng có số liệu sau: + Tồn kho đầu năm 1.000 sản phẩm, giá nhập kho 3.850 đồng/ sp + Trong năm sản xuất được 12.000 sản phẩm. B. Tình hình tiêu thụ trong kỳ ( giá bán bao gồm thuế TTĐB nhưng chưa VAT): 1. Bán 1.000 sản phẩm tồn kho cho công ty thương mại, giá bán 3.850.000 đồng/sp; 2. Bán cho công ty XNK 2.000 sản phẩm sản xuất trong năm, giá bán 5.175.000 đồng/sp. Công ty XNK đã xuất khẩu hết lô hàng; 3. Bán trực tiếp 5.000 sản phẩm sản xuất trong năm tại cửa hàng bán lẽ, giá bán 5.290.000 đồng/sp 4. Giao cho đại lý 1.500 sản phẩm, đại lý bán được 1.400 sản phẩm, giá bán 5.290.000/sp. Hoa hồng đại lý 5% giá bán; C. Các khoản chi phí phát sinh trong năm( chưa tính các khoản thuế hạch toán vào chi phí và hoa hồng cho đại lý, riêng chi phí trong năm có hóa đơn bán hàng đã hạch toán đủ theo giá mua): 1. nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm: 25.650.000.000 đồng, bằng 98% định mức đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; 2. Tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận sản xuất trực tiếp: 12.200.000.000 đồng 3. Chi phí sản xuất chung 8.960.000.000 đồng trong đó: - khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn góp thành viên sáng lập 1.250.000.000 đồng; - Chi phí sửa chữa TSCĐ: 856.000.000 đồng, trong năm đã trích trước 800.000.000 đồng; - Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận bảo trì máy móc: 120.000.000 đồng; - Chi khen thưởng cho bộ phận trực tiếp sản xuất: 400.000.000 đồng. 4 Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng (chưa tính hoa hồng đại lý) bao gồm: + Tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.350.000.000 đồng, bộ phận bán hàng là 450.000.000 đồng; + Chi phí nhiên liệu của bộ phận quản lý: 120.000.000 đồng, bộ phận bán hàng: 250.000.000 đồng + Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý là 520.000.000 đồng, bộ phận bán hàng là 210.000.000đồng; + Tiền thuê của hàng bán lẽ sản phẩm: 570.000.000đồng; + Chi ủng hộ địa phương xây dựng công trình phúc lợi: 50.000.000 đồng; + Chi phí khác của bộ phận quản lý 960.000.000 đồng, bộ phận bán hàng 200.000.000 triệu. D. Thông tin bổ sung: 1 Thuế môn bài phải nộp 3.000.000 đồng; 2 Thuế suất thuế GTGT đầu ra và đầu vào đều 10%; 3 Thuế suất thuế TNDN 28%; 4 Thuế suất thuế TTĐB đối với sản phẩm công ty sản xuất ra là 15%; 5 .Tổng hợp hóa đơn GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng cho hoạt động kinh doanh của công ty theo giá chưa VAT: 36.200.000 đồng; 6.Tổng hợp hóa đơn bán hàng của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng cho hoạt động kinh doanh của công ty theo giá bao gồm VAT 215.000.000 đồng; 7. Các khoản thu nhập khác thuộc diện chịu thuế TNDN 32.300.000 đồng, trong đó lãi tiền gửi ngân hàng 16.000.000 đồng; 8. Công ty tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trươc-xuất trước(FIFO) 9.Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. PHẦN LÝ THUYẾT 1: C, 2:C, 3:B, 4:B, 5:D, 6:D, 7:D, 8:B, 9:D, 10:D PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm) 1. Doanh thu tính thuế: 49.266.000.000đ 2. Thuế GTGT phải nộp: 1.306.600.000đ 3. Thuế TTĐB phải nộp: 5.076.000.000đ 4. thuế TNDN phải nộp:806.960.000đ

File đính kèm:

  • docĐỀ 6- 06kt.doc
Giáo án liên quan