PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây.
1. Chức năng khởi thủy của thuế là:
A. Điều tiết chu kỳ kinh tế
B. Huy động nguồn thu cho Nhà nước
C. Kiềm chế lạm phát
D. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội
2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì:
A. Thuế có tính bắt buộc
B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
3. Yếu tố nào sau đây được coi là “ linh hồn” của một sắc thuế
A. Đối tượng nộp thuế
B. Cơ sở thuế
C. Đối tượng chịu thuế
D. Thuế suất
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thuế - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN THUẾ ( đề 2)
Thời gian: 75 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 3 điểm)
Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phưong án A, B, C, D dưới đây.
1. Chức năng khởi thủy của thuế là:
A. Điều tiết chu kỳ kinh tế
B. Huy động nguồn thu cho Nhà nước
C. Kiềm chế lạm phát
D. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội
2. Thuế góp phần điều tiết vĩ mô vì:
A. Thuế có tính bắt buộc
B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
3. Yếu tố nào sau đây được coi là “ linh hồn” của một sắc thuế
A. Đối tượng nộp thuế
B. Cơ sở thuế
C. Đối tượng chịu thuế
D. Thuế suất
4.Một doanh nghiệp trong năm có tài liệu sau:
Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế nhập khẩu: 600 triệu đồng; thuế nhập khẩu: 60 triệu đồng; thuế GTGT của nguyên liệu nhập khẩu: 66 triệu đồng.
Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT.
Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí hợp lý trong kỳ của doanh nghiệp là:
A. 440 triệu đồng
B. 682 triệu đồng
C. 660 triệu đồng
D. 484 triệu đồng
5. Công ty X sản xuất và xuất khẩu muối iôt, thuế suất thuế GTGT đầu ra là:
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT đầu ra.
B. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 0%
C. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 5%
D. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 10%
6. Công ty dược phẩm Đồng Nai nhập khẩu 1.000 thùng bia, giá FOB 170.000 đồng/ thùng 24 lon, 1 lon bằng 0,5 lít, chi phí vận tải và bảo hiểm bằng 15% CIF, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 75%. Thuế TTĐB mà công ty Bia Đồng Nai phải nộp cho lô hàng này là:
A. 155.000.000 đồng
B. 145.800.000 đồng
C. 135.000.000 đồng
D. 135.800.000 đồng
7. Nông trường Hậu Giang sản xuất lúa và bán cho công ty bia Sài Gòn, thuế suất thuế GTGT đầu vào và đầu ra của mặt hàng lúa của nông trường Hậu Giang là:
A. Không chịu thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
B. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 0% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Thuế suất thuế GTGT đầu ra 5% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Thuế suất Thuế GTGT đầu ra 10% và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
8. Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành:
A. Thuế trung ương và thuế địa phương
B. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
C. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Thuế tương đối và thuế tuyệt đối
9. Sân golf Long Thành có các khoản thu sau:
Thu từ thẻ hội viên 350 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT, thu từ bán vé chơi golf 750 triệu đồng chưa thuế GTGT, thu từ bán các loại dụng cụ thể thao 300 triệu đồng chưa bao gồm TGTGT, thu từ sản phẩm dịch vụ giải khát chưa bao gồm thuế GTGT 30 triệu đồng, thuế suất theo quy định hiện hành. thuế TTĐB phải nộp là:
A. 143 triệu đồng
B. 127,3 triệu đồng
C. 68,2 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau đây:
A. Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế GTGT khi xuất khẩu phải chịu thuế suất thuế GTGT 0%
B. Ô tô dưới 24 chổ ngồi từ thị trường trong nước bán vào khu chế xuất thì phải nộp thuế xuất khẩu và thuế TTĐB
C. Tất cả các loại sách đều không thuộc diện chịu thuế GTGT
D. Hóa đơn GTGT màu đỏ thì nộp cho cơ quan thuế
PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm)
1. Tình hình mua, bán các mặt hàng trong kỳ của các công ty như sau: A bán cho B, B bán cho C, C bán cho D, D bán cho E ( số lượng mua vào và bán ra toàn bộ, không tồn kho)
Tên công ty
Mặt hàng kinh doanh
Số lượng bán
Đơn giá bán chưa VAT
(đồng)
Thuế suất VAT(%)
Thuế XK
Thuế NK
T.TTĐB
VAT đầu vào
VAT đầu ra
VAT phải nộp
A
Sản xuất và bán lúa
1.000 tấn
8.000.000
?
?
?
?
0
?
?
B
Mua lúa xát thành gạo và bán
700 tấn
15.000.000
?
?
?
?
?
?
C
Mua gạo nấu rượu đế (45 0)
1.000.000 lít
10.000/lít
?
?
?
?
?
?
?
D
Mua rượu đế sx rượu thuốc
2.000.000 chai
20.000/chai
?
?
?
?
?
?
E
Mua rượu thuốc xuất khẩu
2.000.000 chai
25.000/chai
( FOB)
?
?
?
?
?
?
?
2. Thông tin bổ sung: Thuế suất TXK: 1%, Thuế suất thuế GTGT và thuế suất thuế TTĐB của rượu theo quy định hiện hành
Yêu cầu : Anh chị hãy điền thông tin vào các ô có dấu ?
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. PHẦN LÝ THUYẾT
1: B, 2:C, 3:D, 4:B, 5:B, 6:B, 7:A, 8:C, 9:D, 10:A
PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm)
1. Tình hình mua, bán các mặt hàng trong kỳ của các công ty như sau: A bán cho B, B bán cho C, C bán cho D, D bán cho E ( số lượng mua vào và bán ra toàn bộ, không tồn kho)
Tên công ty
Mặt hàng kinh doanh
Số lượng bán
Đơn giá bán
(đồng)
Thuế suất VAT(%)
Thuế XK
Triệu đồng)
Thuế NK
T.TTĐB
Triệu đồng)
VAT
đầu
vào
Triệu đồng)
VAT đầu ra
Triệu đồng)
VAT phải nộp
(Triệu đồng)
A
Sản xuất và bán lúa
1.000 tấn
8.000.000
0
0
0
0
0
800
800
B
Mua lúa xát thành gạo và bán
700 tấn
15.000.000
5%
0
0
0
800
1.050
250
C
Mua gạo nấu rượu đế (45 0)
1.000.000 lít
15.000đ/lít
10%
0
0
0
1.050
1.500
450
D
Mua rượu đế sx rượu thuốc
2.000.000 chai
20.000đ/chai
5%
0
0
17.143
1.500
2.857
1.357
E
Mua rượu thuốc xuất khẩu
2.000.000 chai
25.000đ/chai
( FOB)
0%
500
0
0
2.857
0
- 2.857
2. Thông tin bổ sung: Thuế suất TXK: 1%, Thuế suất thuế GTGT và thuế suất thuế TTĐB của rượu theo quy định hiện hành
File đính kèm:
- ĐỀ 2 -01KT.doc