Đề thi môn Vật lí (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 8

Câu 4:Phát biểu nào sau đây là saikhi nói vềlực hạt nhân ?

A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay

B. Lực hạt nhân chỉcó tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏhơn kích thước hạt nhân

C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện

D. Lực hạt nhân là lực hút

Câu 5:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận

tốc của vật khi qua vịtrí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy π2= 10. Độcứng của lò xo là

A.16N/m B.6,25N/m C.160N/m D.625N/m

pdf7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lí (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------------------- (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : VẬT LÝ, khối A Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề ---------------------------------------------------------- Họ và tên thí sinh :…………………………………………………………. Số báo danh :………………………………………………………………. I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 Câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 5πt- cm 2 pi      . Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc vật bắt đầu dao động là: A. 140 5 2+ cm B. 150 5 2+ cm C. 160 5 2− cm D. 160 5 2+ cm Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho quả câu một vận tốc v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A.0,424m B. ± 4,24cm C.- 0,42m D. ± 0,42m Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R =300Ω, tụ điện có dung kháng ZC =200Ω. Hệ số công suất của mạch AB là cosφ = 2 /2. Cuộn dây có cảm kháng ZL là A.250 2 Ω B.500Ω C.300Ω D.200Ω Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện D. Lực hạt nhân là lực hút Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A.16N/m B.6,25N/m C.160N/m D.625N/m Câu 6: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C.Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D.Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 7: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2m/s2. Thời gian ngắn nhất quả nặng đi từ biên đến vị trí cân bằng là A.2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s Câu 8: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra hai sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì tại điểm M cách S1 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sẽ có biên độ A.2cm B.0cm C. 2 cm D. 2 /2cm L R C B A Mã đề 006 ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 2 Câu 9: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm đang dao động cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số đường cực đại qua cạnh AC là A. 16 đường B. 6 đường C. 5 đường D. 8 đường Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A.Hiệu điện thế. B.Cường độ dòng điện. C.Suất điện động. D.Công suất. Câu 11: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần 0R , cảm kháng 0LZ ≠ , dung kháng 0CZ ≠ . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Câu 12: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là π 6 . Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc π 2 . Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp. A. 11 2A và trễ pha π 3 so với hiệu điện thế B. 11 2A và sớm pha π 6 so với hiệu điện thế C. 5,5A và sớm pha π 6 so với hiệu điện thế D. một đáp án khác Câu 13: Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để làm việc an toàn với nguồn này? A.6 giờ B.12giờ C.24giờ D.128 giờ Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi. B.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi. C.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều. D.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng tần số của dòng điện. Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500kV được truyền đi xa bằng dây tải có điện trở 50Ω. Tìm công suất hao phí trên đường dây tải A.20W B.80W C.20kW D.40kW Câu16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, uAB = U 2 sin2πft(V). cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L = 5/3π(H). Tụ điện có điện dung C = 10-3/24π(F). Hiệu điện thế tức thời uMB và uAB lệch pha nhau 90 0. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là A.50Hz B.60Hz C.100Hz D.120Hz R L C r = 0 M B A ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 3 Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = 0,159H và C0 = 100/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0sin100πt(V). Cần mắc thêm tụ C có giá trị thế nào và có giá trị bao nhiêu để mạch có cộng hưởng điện? A.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(µF). B.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-4/π(F). C.Mắc song song thêm tụ C = 100/π(µF). D.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-3/π(F). Câu 18: Nguời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A.Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế một chiều. C.Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa. D.Tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 19: Chọn câu trả lời SAI A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch. B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp . D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác. Câu 20: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 với C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng bao nhiêu? A.λ = 48m B. λ = 70m C. λ = 100m D. λ = 140m Câu 21: Cho mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Nguời ta đo hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c = 3.108m/s A.100m B.200m C.188,5m D.300m Câu22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. B. Số nuclon bằng số khối A của hạt nhân. C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện. Câu 23: Một khối chất phóng xạ I13153 sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kỳ bán rã của I13153 A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày Câu 24: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10-19J, chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ = 0,4µm. Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang điện triệt tiêu. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. A. UAK = 1,29V B. UAK = - 2,72V C. UAK ≤ - 1,29V D. UAK = -1,29V Câu 25: Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon được bức xạ khi e : A.Chuyển từ mức năng lượng P về mức năng lượng N. B.Chuyển từ mức năng lượng vô cực về mức năng lượng M. C.Chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng M. D.Chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng K. Câu 26: Giới hạn quang điện λ0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện '0λ của đồng vì A. natri dễ hấp thu phôtôn hơn. B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn đồng. C. để tách một electron ra khỏi bề mặt kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại làm bằng đồng. D. các electron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các electron trong miếng natri. Câu 27: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 18.200V. Bỏ qua động năng của các electron khi bức khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = -1,6.10-19C; h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm Câu 28: Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 4 A.phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng. B.Xác định được tuổi của các cỗ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học. C.xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất. D.xác định được nhiệt độc cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời. Câu 29: Các hadron là tập hợp: A. các mezon và các photon B. Các mezon và các barion C. các mezon và các lepton D. các photon và cá barion sCâu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm “bé” C. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to” D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm Câu 31: Hạt nhân 2411 Na phân rã −β với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng xạ 2411 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75? A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h Câu 32: Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên hiện tượng quang học chính là hiện tượng nào và bộ phận để thực hiện tác dụng trên là A. giao thoa ánh sáng, hai khe Young. B. tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực. C. giao thoa ánh sáng, lăng kính. D. tán sắc ánh sáng, lăng kính. Câu 33: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,51µm và λ2. Khi đó thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với một vân sáng của bức xạ λ2. Tính λ2. Biết λ2 có giá trị từ 0,6µm đến 0,7µm. A. 0,64µm B. 0,65µm C. 0,68µm D. 0,69µm Câu 34: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 9,85.105m/s. B. 8,36.106m/s. C. 7,56.105m/s. D. 6,54.106m/s. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo thành ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng xạ đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64µm, 0,54µm, 0,48µm. Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ? A. 24 B. 27 C. 32 D. 2 Câu 36: Trong hiện tượng quang điện ngoài vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với electron hấp thu A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất. C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại. Câu 37: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là 2π x=Asin ωt+ 3       . Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hòa với phương trình: A. 2 π a=Aω cos ωt- 3       B. 2 5π a=Aω sin ωt- 6       C. 2 π a=Aω sin ωt+ 3       D. 2 5π a=Aω cos ωt- 6       Câu 38: Một nguồn O dao động với tần số f=25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s Câu 39: Một nguồn O dao động với tần số f=50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 5 nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm 1t ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm ( )2 1t = t +2,01 s bằng bao nhiêu ? A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm Câu 40: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L=50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 0I =0,1A . Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng -41,6.10 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1A B. 0,04A C. 0,06A D. không tính được vì không biết điện dung C II. PHẦN RIÊNG(10 cau). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi A. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. B. hiệu điện thế hãm. C. cường độ dòng quang điện bão hòa. D. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện và cường độ dòng quang điện bão hòa . Câu 42: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm, treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, một đầu gắn với quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 10sin(ωt – π/6)(cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi là 7/3. Tìm tần số góc và chiều dài lò xo tại thời điểm t = 0. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. A. ω = π(rad/s), L = 145cm B. ω = 2π(rad/s), L = 145cm C. ω = 2π(rad/s), L = 125cm D. ω = π(rad/s), L = 125cm Câu 43: Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng uo = 3sin4πt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N là A. 25cm và 75cm B. 37,5cm và 12,5cm C. 50cm và 25cm D.25cm và 50cm Câu 44: Hạt nhân α bắn vào hạt nhân Be94 đứng yên và gây ra phản ứng CnHeBe 12 6 1 0 4 2 9 4 +→+ . Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng(tính ra MeV)? Cho mBe = 9,0122u; mα = 4,0015u; mC =12,0000u; mn = 1,0087u; u = 932MeV/c 2. A. Thu 4,66MeV B. Tỏa 4,66MeV C. Thu 2,33MeV D.Tỏa 2,33MeV. Câu 45: Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Câu 46: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung -2C=2.10 µF và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là ( )-6 2 61E =10 sin 2.10 t J . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ. A. 68.10 C− B. 74.10 C− C. 72.10 C− D. 78.10 C− Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóngλ. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng A. 0,48µm B. 0,50µm C. 0,60µm D. 0,75µm ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 6 Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là 1l và 2 1l l l= − . Con lắc đơn với chiều dài dây bằng 1l có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo 2l bằng bao nhiêu A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s Câu 49: Khi hiệu điện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV thì bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra bằng bao nhiêu ? A. 0 15,5A B. 0 1,55A C. 12,5nm D. 1,25nm Câu 50: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L= H 10π , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C và một điện trở R=40Ω . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch ( )i=2sin 100πt A . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z=50Ω . A. 4 mF ; 80W π B. 1 mF ; 80W 4π C. -310 F ; 120W 2π D. -310 F ; 40W 4π B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước sóng lần lượt là 1λ =656,3nm và 2λ =410,2nm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là A. 0,9863µm B. 182,6µm C. 0,0986µm D. 1094nm Câu 52: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri 21D tổng hợp thành hạt nhân hêli 4 2 He . Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn. A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV Câu 53: Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn Câu 54: Một vật M khối lượng 1kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 400N/m . Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương dao động của M và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng Wđ1 và Wđ2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3cm và x2 = - 3 cm. A. Wđ1 = 0,18J và Wđ2 = - 0,18J B. Wđ1 = 0,18J và Wđ2 = 0,18J C. Wđ1 = 0,32J và Wđ2 = - 0,32J D. Wđ1 = 0,32J và Wđ2 = 0,32J Câu 55: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f=12Hz . Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn 1d =18cm , 2d =24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ? A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s Câu 56: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong một loại thủy tinh là 81,98.10 m/s . Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là: A. 0,589µm B. 0,389µm C. 982nm D. 458nm Câu 57: : Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định? A. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mỗi thời điểm. C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm. D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay. Câu 58: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Email: 7 A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad. Câu 59: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi γ= 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,5 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg. Câu 60: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 120 rad/s. B. ω = 150 rad/s. C. ω = 175 rad/s. D. ω = 180 rad/s.

File đính kèm:

  • pdfk0_d-a_(8)_thithu2011.pdf
Giáo án liên quan