Câu 3 ( 3 điểm )
Cùng một công việc nếu mỗi người làm riêng thì 3 người A, B, C hoàn thành công việc trong thời gian lần lượt là 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B và C làm chung trong 2 giờ sau đó C chuyển đi làm việc khác, A cùng làm với B tiếp tục hoàn thành công việc cho đến xong. Hỏi A làm trong mấy giờ?
10 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic Toán - lớp 6, 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng Giáo dục & Đào tạo
Đề chính thức
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 6
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 ( 6 điểm ) Tỡm x thỏa món một trong cỏc điều kiện sau:
1.
2.
3. | x | + x = 0
Cõu 2 ( 5 điểm )
Tỡm a, b là số tự nhiờn biết:
Hai số tự nhiờn x và 2x đều cú tổng cỏc chữ số bằng y.
Chứng minh rằng: x chia hết cho 9.
Chứng minh rằng :
Cõu 3 ( 3 điểm )
Cựng một cụng việc nếu mỗi người làm riờng thỡ 3 người A, B, C hoàn thành cụng việc trong thời gian lần lượt là 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B và C làm chung trong 2 giờ sau đú C chuyển đi làm việc khỏc, A cựng làm với B tiếp tục hoàn thành cụng việc cho đến xong. Hỏi A làm trong mấy giờ?
Cõu 4 ( 5 điểm )
Cho: xoy = 1200, xoz = 500. Tớnh xom biết rằng om là tia phõn của gúc yoz.
Cõu 5 ( 1 điểm )
Tỡm số tự nhiờn x biết tổng cỏc chữ số của x bằng y, tổng cỏc chữ số của y bằng z và x + y + z = 60.
__________________________________________________________
phòng Giáo dục & Đào tạo
Đề chính thức
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 7
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 ( 6 điểm )
1. Tỡm x thỏa món một trong cỏc điều kiện sau :
a,
b, , | x – 5 | = 5- x
2. Chứng minh đa thức x2 + 2x + 2 khụng cú nghiệm.
Cõu 2 ( 4 điểm )
Cho: . Chứng minh:
a, b, c,
Cõu 3 ( 4 điểm )
Chứng minh rằng với mọi a,b Q ta cú : | a + b | ≤ | a | + | b |
So sỏnh 12723 và 51318
Cõu 4 ( 5 điểm )
Cho tam giỏc ABC vuụng ở C, đường cao CD. Cỏc tia phõn giỏc của cỏc gúc ACD và DCB cắt cạnh huyền AB theo thứ tự ở K và M.
a, Chứng minh: ∆ ACM cõn.
b, Chứng minh điểm cỏch đều 3 đỉnh của ∆KCM thỡ cũng cỏch đều ba cạnh của ∆ABC.
Cõu 5 ( 1 điểm )
Cho cỏc số nguyờn dương a, b, c, d, e, f biết : và af – be = 1
Chứng minh : d ≥ b + f
phòng Giáo dục & Đào tạo
Đề chính thức
Thanh oai
Đề thi olympic lớp 8
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 ( 6 điểm )
Giải phương trỡnh:
a, | 2x - 3 | = - x + 21
b, 9x2 + 6x – 8 = 0
2. Chứng minh bất đẳng thức
Cõu 2 ( 5 điểm )
1. Tỡm cỏc hằng số a, b để :
x4 – 9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho x2 – x – 2 với mọi x є Q.
2. Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn
x2 +2y2 + 3xy – x – y + 3 = 0
Cõu 3 ( 2 điểm )
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của :
A= a3 + b3 + c3 biết a, b, c lớn hơn -1 và a2 + b2 + c2 = 12
Cõu 4 ( 7 điểm )
Cho tam giỏc ABC. Gọi P là giao điểm của ba đường phõn giỏc trong của tam giỏc đú. Đường thẳng qua P và vuụng gúc với CP, cắt CA và CB theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng:
a, ∆ AMP ~ ∆ APB
b,
c, BC . AP2 + CA. BP2 + AB. CP2 = AB . BC. CA
__________________________________________________________
phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Hướng dẫn chấm thi olympic
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán Lớp 6
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1
1.
-> x = -1
2.
-> x= - 1
3. / x / = -x -> x 0
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
2,0đ.
Cõu 2
1.
-> b( 3a - 2 ) = 30 -> 3a – 2 Ư(30)
Do 3a – 2 chia 3 dư 1 -> 3a – 2 = 1 hoặc 10
-> (a, b) = ( 4, 3); (1, 30).
2. Do 1 số và tổng cỏc c/s của nú cú cựng số dư trong phộp chia cho 9 nờn hiệu của chỳng chia hết cho 9
Ta cú 2x – y 9 và x – y x
=> ( 2x – y ) – ( x – y) 9
-> x 9
3. S =
=
=
Do =
-> S <
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Cõu 3
Trong 1 giờ mỗi người A, B, C lần lượt làm được , , , B và C làm được
2 giờ B và C làm được
A và B làm được
1 giờ A và B cựng làm được:
Thời gian A cựng làm với B là: giờ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Cõu 4
2 trường hợp :
a, Trường hợp 1 : 2 tia oy, oz thuộc cựng một nửa mặt phẳng cú bờ ox
xoz = 500 oz nằm giữa ox và oy.
yoz = xoy – xoz = 1200 – 500 = 700
zom = = 350
xom = xoz + zom =500+ 350 = 850
b, Trường hợp 2 : 2 tia oy và oz thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ ox.
Từ đầu bài -> 0x nằm giữa 2 tia oy và oz.
yoz = 1200 + 500 = 1700
zom = 850
xom = 850 – 500 = 300
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ
Cõu 5
Từ đầu bài ta cú x là số cú 2 chữ số. Đặt x =
x = 10a + b -> y = a + b, z cú 2 trường hợp :
* Nếu y = a + b 9 -> z = a + b ta cú :
( 10a + b) + ( a + b ) + ( a + b ) = 60 -> 4a + b = 20
b 4 -> b = 0; 4; 8 -> a = 5, 4, 3 loại a = 3, b = 8 ( do a + b > 9)
* Nếu y = a + b 10 -> z = a + b – 9
Ta cú : ( 10a + b ) + ( a + b ) + ( a + b – 9 ) = 60
-> 4a + b = 23 -> a = 4 , b = 7
-> = 44, 47, 50.
0,5đ.
0,5đ.
phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Hướng dẫn chấm thi olympic
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán Lớp 7
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1
1. a, ( 2x + 3)2 =
=> x = hoặc x=
b, | x – 5| = 5 – x = - ( x – 5 )
x – 5 ≤ 0 x ≤ 5
2. x2 + 2x + 2 = x2 + x + x +1 + 1
= (x + 1)2 + 1 > 0 -> đpcm
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
Cõu 2
Chứng minh cõu a, cõu b mỗi cõu cho 1 điểm
c, ->
=>
2,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
Cõu 3
1. a, Nếu a +b ≥ 0 -> | a + b| = a + b
Do: a ≤ |a| ; b ≤ | b| ( a,b є Q )
-> | a+ b | = a + b ≤ | a | + | b| (1)
b, Nếu a + b | a+b | = - a – b
mà – a ≤ | a | , - b ≤ | b |
-> | a+b | = - a - b ≤ | a | + | b | . (2)
Từ (1), (2) -> đpcm dấu = xảy ra ú ab ≥ 0
2. 12723 < 12823 = (27)23 = 2161
51318 > 51218 = (29)18 = 2162 -> 51318 > 12723
0,5đ.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
Cõu 4
1, AMC = , ACM = ACD +
Do = , = ACD -> ACM = AMC
-> ∆ACM cõn.
2. CM tương tự ta cú BC = BK.
Vậy đường thẳng chứa tia phõn giỏc của gúc A cũng là đường trung trực của CM.
Và đường thẳng chứa tia phõn giỏc của gúc B cũng là trung trực của CK.
=> Giao điểm 3 đường trung trực của ∆KCM trựng với giao điểm 3 đường phõn giỏc của ∆ABC -> đpcm
2,5đ.
2,5đ.
Cõu 5
d = d( af – be ) = adf – bed
= ( adf – bcf ) + ( bcf – bed )
= f( ad – bc ) + b ( cf – ed )
≥ f.1 + b.1 = f + b
0,5đ.
0,5đ.
phòng Giáo dục & Đào tạo
Thanh oai
Hướng dẫn chấm thi olympic
Năm học 2012 - 2013
Môn thi : Toán Lớp 8
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1
1. a, | 2x -3 | = - x + 21
x = 8 , x = - 18
b, 9x2 + 6x – 8 = 9x2 – 6x + 12x – 8
= ( 3x – 2)( 3x + 4) = 0
-> x = , x =
2. Xột hiệu :
Do x2 - x + 1 > 0 -> -> đpcm
2,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
Cõu 2
1. x4 – 9x3 + 21x2 + ax + b = ( x2 – x – 2). Q(x) "(x)
= ( x + 1)(x – 2 ). Qx
Với x = -1 cú: -a + b = -31
x = 2 cú: 2a + b = - 28
-> a = 1, b= -30
2. Pt ( x + y)( x + 2y – 1) = -3 = 1.(-3) = 3. ( -1)
Xột 4 trường hợp ta cú : (x ; y) = ( -8 ; 5), ( -6 ;5), (6 ;-3), (4 ;-3)
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,5đ.
1,0đ.
Cõu 3
( a3 +1) - 3(a2 – 1) = (a + 1)( a2 – a + 1) – 3( a - 1)( a +1)
= ... = ( a + 1)( a – 2)2 ≥ 0 ( do a > - 1 )
-> a3 – 3a2 ≥ - 4 , tương tự b3 – 3b2 ≥ - 4, c3 – 3c2 ≥ - 4
-> ( a3 + b3 + c3 ) – 3( a2 + b2 + c2 ) ≥ - 12
-> B – 36 ≥ -12
-> B ≥ 24 ->GTNN B = 24 a = b = c= 2
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
Cõu 4
a, AMP = 900 +
APB = 900 +
BNP = 900 +
-> ∆ AMP ~ ∆ APB
b, CM tương tự : ∆ APB ~ ∆PNB
=> ∆AMP ~ ∆ APB ~ ∆PNB
=> =>
=> ( do MP = NP )
c, Do ∆AMP ~ ∆PNB =>
=> AM.NB = MP.PN = MP2
=> AM.NB = CM2 – CP2 = ( CA–AM )(CB–BN ) – CP2
= CA.CB – CA.BN – AM.CB + AM.BN – CP2
=> AM.CB + BN.CA+ CP2 = CA.CB
=> AM.CB.AB + BN.CA.AB + CP2.AB = AB.BC.CA (1)
Từ cõu (b) cú : -> AM.AB = AP2 (2)
-> BN.AB = BP2 (3)
Từ (1), (2), (3) ->đpcm
1,0đ.
1,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
1,0đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
File đính kèm:
- De dap an thi HSG toan 67 8 huyen Thanh Oai.doc