Câu 1 : Cho từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit : CuO , Fe2O3 , Al2O3 nung nóng . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu 0,32 gam . Xác định thể tích V (ở đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau phản ứng ?
A : 0,112 lít và 12,2g B : 2,24 lít và 13,6 gam
C : 0,448 lít và 16,48 gam D : 0,56 lít và 16,50 gam
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Đề số 4 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung Tâm Bồi Dưỡng ĐỀ SỐ 4
ĐHSP Hà Nội (Thời gian 90 phút)
Câu 1 : Cho từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit : CuO , Fe2O3 , Al2O3 nung nóng . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu 0,32 gam . Xác định thể tích V (ở đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau phản ứng ?
A : 0,112 lít và 12,2g B : 2,24 lít và 13,6 gam
C : 0,448 lít và 16,48 gam D : 0,56 lít và 16,50 gam
Câu 2 : Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen , có công thức thực nghiệm (C3H4)n . Công thức phân tử của X là :
A : C6H8 B : C9H12 C : C15H20 D : C12H16
Câu 3 : Cho phản ứng :
2KClO3 t 2KCl + 3O2
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây
A : Nếu dùng MnO2 làm xúc tác , nhiệt độ cần để thực hiện phản ứng sẽ giảm
B : Phản ứng này dùng để điều chế KCl trong công nghiệp
C : Để phản ứng xảy ra nhất thiết phải có MnO2 làm xúc tác
D : Phản ứng này thuộc loại phản ứng tự oxi hoá - khử
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X mạch hở , thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O Mặt khác 0,05 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 , thu được 7,95 gam kết tủa . Tên của X là :
A : Axetilen B : Vinylaxetilen
C : But-1-in D : Pent-1-in
Câu 5 : Có thể phân biệt được muối amoni với các muối khác , nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh , khi đó từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy :
A : Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B : Thoát ra khí có màu đỏ nâu
C : Thoát ra khí không màu có mùi khai , xốc
D : Thoát ra khí không màu , không mùi
Câu 6 : Hỗn hợp X gồm etan và propan . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , thu được khí CO2 và hơi H2O , theo tỉ lệ thể tích 11 : 15 . Thành phần % khối lượng hỗn hợp X lần lượt là :
A : 45% ; 55% B : 25% ; 75%
C : 18,52% ; 81,48% D : 28,13% ; 71,87%
Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số của HCl là :
A : 8 B : 4 C : 10 D : 16
Câu 8 : Dùng dung dịch brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào dưới đây ?
A : Metan và etan B : Toluen và stiren
C : Etilen và propilen D : Etilen và stiren
Câu 9 : Trong công nghiệp , người ta điều chế NaOH dựa vào phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A : Na2O + H2O 2 NaOH
B : 2Na + H2O 2 NaOH + H2
C : Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
D : 2NaCl + 2H2O diệnphân 2 NaOH + Cl2 + H2
Câu 10 : Oxi hoá hoàn toàn andehit no , đơn chức A , được axit B tương ứng . Biết dB/A = 1,364
Công thức của A là :
A : HCHO B : CH3CHO C : C2H5CHO D : C3H7CHO
Câu 11 : Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl , nhận thấy thấy thanh sắt tan nhanh hơn nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch vài giọt :
A : Dung dịch H2SO4 B : Dung dịch Na2SO4
C : Dung dịch CuSO4 D : Dung dịch NaOH
Câu 12 : But-3-en-2-ol có công thức cấu tạo là :
Chất nào sau đây không phải là đồng phân của but-3-en-2-ol
A : CH3-CH2-CH2-CHO hoặc CH3-CO-CH2-CH3
B : CH3-CH2-CHOH-CH3
C : CH3-CH2-O-CH=CH2
Câu 13 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A : Dung dịch Ba(OH)2 dư
B : Dung dịch H2SO4 đặc
C : Dung dịch Br2 dư
D : Dung dịch NH3 dư
Câu 14 : Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol , đơn chức , kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với Na tạo thành 4,6 gam chất rắn và V lít H2 (đktc) . V có giá trị là :
A : 2,24 lít B : 1,12 lít C : 1,792 lít D : 0,896 lít
Câu 15 : Hoà tan 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít khí (ở đktc) và dung dịch X . Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là :
A : 20% B : 30% C : 40% D : 50%
Câu 16 : Khi cho toluen ( C6H5-CH3 ) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế nào dưới đây ?
Đề câu 17-18-19 : Điện phân 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ , cường độ dòng điện 10A , hiệu suất điện phân 100% , sau một thời gian người ta ngắt điện , lấy catot ra , sấy khô , cân lại thấy khối lượng catot tăng 3,44 gam .
Câu 17 : Giả sử thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi thì nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau điện phân là :
A : [Ag+] = 0,05M ; [Cu2+] = 0,1M B : [Cu2+] = 0,1M ; [NO3-] = 0,03M
C : [H+] = 0,05M ; [NO3-] = 0,3M D : Kết quả khác
Câu 18 : Nếu giữ nguyên cường độ dòng điện 10A , thì thời gian điện phân tính bằng giây là :
A : 79s B : 579s C : 606s D : 495s
Câu 19 : Nếu dùng anot bằng Ag , thì sau điện phân khối lượng 2 điện cực thay đổi là :
A : Catot tăng 3,44g ; Anot giảm 6,48g B : Catot tăng 6,48g ; Anot giảm 6,48 g
C : ………… 3,44g ; …………. 3,44g D : …………. 9,92g; …………. 6,48g
Câu 20 : Trong các loại hidrocacbon sau , những loại nào tham gia phản ứng thế ?
A : Ankan B : Ankin C : Aren D : Cả A , B , C
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lít (ở đktc) một anken , sản phẩm sau khi đốt cháy cho qua
1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1517% (d = 1g/ml) thu được 0,1 gam kết tủa . Công thức phân tử của
anken đó là :
A : C4H8 B : C3H6 C : C5H10 D : C2H4
Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?
A : NH4NO3 B : NaNO2 C : NH4NO2 D : Dung dịch NH3
Câu 24 : Người ta trộn hidrocacbon A ở thể khí với lượng dư H2 , được hỗn hợp B . Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam B , tạo ra 13,2 gam CO2 , mặt khác 4,8 gam B làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 32 gam brom . Công thức phân tử của A là :
A : C3H4 B : C2H2 C : C3H6 D : C4H8
Câu 25 : Nhờ bảo quản bằng nước ozon , mận Bắc Hà –Lào Cai , cam Hà Giang , đã được bảo quản tốt hơn , người nông dân đã có thu nhập cao hơn . Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu hơn ?
A : Ozon là một khí độc , có khả năng sát trùng cao
B : Ozon độc , dễ tan trong nước hơn oxi
C : Ozon có tính oxi hoá mạnh , có khả năng sát trùng cao , dễ tan trong nước hơn oxi
D : Ozon có tính tẩy màu
Câu 26 : Dehidrat hoá ( tách nước) 2,3-dimetylpentan-2-ol bằng H2SO4 đặc , đun nóng , thu được sản phẩm chính là :
A : (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3 B : CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2
C : CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2 D : CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2
Câu 27 : Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt , người ta thường cho thêm vào bột giặt một ít bột natripeoxit (Na2O2) , khi giặt Na2O2 tác dụng với H2O sinh ra hidropeoxit (H2O2) là chất có tính oxi hoá mạnh có thể tẩy trắng vải sợi
Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2
H2O2 2H2O + O2
Vì vậy bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách :
A : Cho bột giặt vào hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng
B : Cho bột giặt vào hộp không có nắp và để trong bóng râm
C : Cho bột giặt vào hộp kín và để nơi khô mát
D : Cho bột giặt vào hộp kín và để ở ngoài nắng
Câu 28 : Khi cho brom tác dụng với một hidrocacbon thu được một dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉ khói hơi so với không khí bằng 5,207 . Công thức phân tử của hidrocacbon là :
A : C5H12 B : C5H10 C : C4H10 D : Không xác định
Câu 29 : Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối sau , thu được các sản phẩm là
1-Muối KNO3
A : KNO2 , NO2 , O2 B : K2O , NO2 , O2
C : KNO2 ,O2 D : KNO2 , NO2
2-Muối Cu(NO3)2
A : Cu(NO2)2 , NO2 B : CuO , NO2 , O2
C : Cu , NO2 , O2 D : CuO , NO2
3- Muối AgNO3
A : Ag2O , NO2 , O2 B : Ag2O , NO2
C : Ag , NO2 D : Ag , NO2 , O2
4- Muối Fe(NO3)2
A : FeO , NO2 , O2 B : Fe2O3 , NO2
C : Fe2O3 , NO2 , O2 D : Fe , NO2 , O2
Câu 30 : Cho sơ đồ phản ứng :
X là :
A : C3H8 B : C3H6 C : Xiclopropan D : C4H8
Đề câu 31-32 -33 -34 -35 : Cho 400 ml dung dịch chứa AlCl3 0,2M tác dụng với 600 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,5M , thu được 1 lít dung dịch C
Câu 31 : Dung dịch C chứa :
A : NaCl và AlCl3 dư B : NaCl , NaAlO2 , NaOH dư
C : NaCl , NaAlO2 D : NaAlO2 , NaOH dư
Câu 32 : Khối lượng kết tủa Al(OH)3 (nếu có) là :
A : 3,12g B : 1,56g C : 5,12g D : 10,2g
Câu 33 : Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch C là
A : [NaCl] = 0,3M ; [AlCl3] = 0,3M
B : [NaCl] = 0,24M ; [NaAlO2] = 0,08M
C : [NaCl] = 0,08M ; [NaAlO2] = 0,2M ; [NaOH] = 0,02M
D : [NaCl] = 0,24M ; [NaAlO2] = 0,06M
Câu 34 : Muốn thu được lượng kết tủa Al(OH)3 lớn nhất , phải dùng dung dịch Y có thể tích là :
A : 240ml B : 480ml C : 720ml D : 560ml
Câu 35 : Muốn không còn kết tủa Al(OH)3 ta phải dùng dung dịch Y có thể tích tối thiểu là :
A : 320ml B : 400ml C : 640ml D : 920ml
Câu 36 : Polivinylclorua (P.V.C) được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau
Muốn tổng hợp 1 tấn P.V.C thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc) ?
A : 5589 m3 B : 5883 m3 C : 2941 m3 D : 5880 m3
Câu 37 : Hỗn hợp X gồm 2 anken . Đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích X cần 31 thể tích O2 ( thể tích các khí đều đo ở đktc) .
1- Xác định công thức phân tử 2 anken , biết anken chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng
40-50% thể tích của X
A : C2H4 ; C4H8 B : C2H4 ; C3H6
C : C3H6 ; C4H8 D : C2H4 ; C5H10
2-Thành phần % khối lượng của hỗn hợp X
A : 50% ; 50% B : 64,5% ; 35,5%
C : 38,2% ; 61,8% D : 48% ; 52%
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và lượng dư H2 . Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8
Cho X qua ống chứa bột Ni nung nóng , để phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 8 . Công thức phân tử của A là :
A : C3H4 B : C4H6 C : C4H8 D : C5H10
Câu 39 : Hiện tượng hình thành nhũ thạch trong các hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi , được giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây ?
Câu 40 : Để nhận biết các ion trong dung dịch C6H5-NH3Cl , người ta tiến hành các thí nghiệm lần lượt với các chất nào sau đây là chính xác nhất ?
A : Dung dịch brom , dung dịch AgNO3 B : dd NaOH , dd AgNO3 , dd brom
C : Dung dịch AgNO3 , dd NaOH , ddbrom D : dd HCl , dd NaOH , dd brom
Câu 41 : Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol , rồi đun nóng . Sau phản ứng được dung dịch X . Dung dịch X có pH :
A : pH > 7 B : pH < 7 C : pH = 7 D : pH = 14
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken . Sản phẩm phản ứng cháy lần lượt cho qua bình I đựng P2O5 và bình II đựng KOH dư . Sau phản ứng , thấy khối lượng bình I tăng 4,14 gam và bình II tăng 6,16 gam . Số mol ankan trong hỗn hợp là :
A : 0,03 mol B : 0,06 mol C : 0,045 mol D : 0,09 mol
Câu 43 : Chất được sử dụng để bó bột khi gãy xương trong y học là :
A : CaSO4.2H2O B : MgSO4.7H2O C : CaSO4 khan D : 2CaSO4.H2O
Câu 44 : Cho các chất : CH3-NH2 (1) ; NH3 (2) ; C2H5-NH2 (3) ; C6H5-NH2 (4)
Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái qua phải) của dãy nào sau đây là đúng ?
A : 1 , 2 , 3 , 4 B : 2 , 1 , 3 , 4 C : 4 , 2 , 1 , 3 D : 3 , 2 , 4 , 1
Câu 45 : Criolit còn được gọi là băng thạch có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 , trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm . Tác dụng của Criolit là :
A : Tăng độ dẫn điện của Al2O3
B : Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 , cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn , giúp tiết kiệm năng lượng
C : Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá
D : Tất cả các tác dụng trên
Câu 46 : Tiến hành 2 thí nghiệm : Hai bình úp ngược I và II , có thể tích bằng nhau chứa không khí dư và 1 bát sứ nhỏ đựng 1gam pentan ở bình I và 1 gam hexan ở bình II , trong chậu đựng dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn 2 chất trong các bát sứ . Hiên tượng quan sát được là :
A : Cột nước trong bình I cao hơn cột nước trong bình II
B : Cột nước trong bình I thấp hơn cột nước trong bình II
C : Cột nước trong 2 bình bằng nhau
D : Nước trong 2 bình đều bị đẩy hết ra ngoài
Câu 47 : Licopen-chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử . Khi hidro hoá hoàn toàn licopen cho hidrocacbon A C40H82 . Xác định số liên kết đôi trong phân tử licopen
A : 10 B : 11 C : 12 D : 13
Câu 48 : Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi cho 3,9 gam kali tan trong 36,2 gam nước là:
A : 15,47% B : 13,97% C : 14,0% D : 14,04%
Câu 49 : Cho sơ đồ phản ứng :
HO-CH2-COONa B D C2H5OH
Các chất B , C , D có thể là :
A : CH3OH ; HCHO ; C6H12O6 B : CH4 ; C2H2 , C2H4
C : C2H6 ; C2H5Cl ; C2H4 D : Câu B đúng
Câu 50 : Điện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) ,với điện cực trơ , màng ngăn xốp giữa 2 điện cực tới khi dung dịch thu được có pH = 12 ( Cl2 tan và tác dụng với nước không đáng kể) thì thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) là :
A : 1,12 lít B : 0,224 lít C : 0,112 lit D : 0,336 lít
File đính kèm:
- De Thi Thu Dai Hoc Nam 2008 De So 4.doc