Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011-2012 môn sinh học thời gian làm bài: 90 phút

Những biến đổi trong tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào?

Phát sinh đột biến – cách li sinh sản với quần thể gốc – phát tán đột biến qua giao phối – chọn lọc đột biến có lợi B. Phát sinh đột biến – phát tán đột biến – chọn lọc đột biến có lợi – Cách li sinh sản

Phát sinh đột biến - chọn lọc đột biến có lợi – phát tán đột biến – Cách li sinh sản D. Phát tán đột biến - chọn lọc đột biến có lợi – phát sinh đột biến – Cách li sinh sản

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011-2012 môn sinh học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BèNH Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh Mó đề: 267 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 MễN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phỳt (60 cõu trắc nghiệm) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40) Câu 1 : Những biến đổi trong tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào? A. Phát sinh đột biến – cách li sinh sản với quần thể gốc – phát tán đột biến qua giao phối – chọn lọc đột biến có lợi B. Phát sinh đột biến – phát tán đột biến – chọn lọc đột biến có lợi – Cách li sinh sản C. Phát sinh đột biến - chọn lọc đột biến có lợi – phát tán đột biến – Cách li sinh sản D. Phát tán đột biến - chọn lọc đột biến có lợi – phát sinh đột biến – Cách li sinh sản Câu 2 : Để tạo ưu thế lai về chiều cao ở cõy thuốc lỏ ,ngươi ta tiến hành lai giữa hai thứ:một thứ cú chiều cao trung bỡnh 120cm,một thứ cú chiều cao trung bỡnh 72cm.Ở F1 cõy lai cú chiều cao trung bỡnh là 110cm.Dự đoỏn chiều cao trung bỡnh của những cõy ở F2: A. 108cm B. 103 cm C. 102cm D. 97 cm Câu 3 : Lai 2 cá thể đều dị về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số cá thể thu được ở đời con số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm 4 %. Biết 2 cặp gen nằm trên 1 cặp NST thường không có đột biến. Kết luận nào sau đây không đúng A. Hoán vị gen 2 bên với f = 16% B. Hoán vị gen 2 bên với f = 20% C. Hoán vị gen 2 bên với f = 40% D. Hoán vị gen 1 bên với f = 16% Câu 4 : Năm 1950, Fox cựng cộng sự làm thớ nghiệm đun núng axit amin khụ ở nhiệt độ 1500C - 1800C để chứng minh trong quỏ trỡnh hỡnh thành sự sống A. cú phản ứng tạo thành hợp chất hữu cơ từ những chất vụ cơ của khớ quyển nguyờn thuỷ B. cú quỏ trỡnh trựng phõn tạo nờn cỏc đại phõn tử hữu cơ C. cú sự hỡnh thành hạt coaxecva trong khớ quyển rồi rơi xuống đại dương D. cú sự hỡnh thành cỏc hệ đại phõn tử protein - Axit nucleic Câu 5 : Một quần thể thực vật tự thụ, alen A quy định khả năng mọc được trờn đất nhiễm kim loại nặng, a: khụng mọc trờn đất nhiễm kim loại nặng. Quần thể ở P cú 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Khi chuyển toàn bộ quần thể này trồng ở đất nhiễm kim loại nặng thỡ thế hệ sau tần số của alen a chiếm : A. fA = 0,875; fa = 0,125 B. fA = 0,8; fa = 0,2 C. fA = 0,87; fa = 0,13 D. fA = 0,857; fa = 0,143 Câu 6 : Loài A và loài B thuộc cựng một chi, cú thành phần gen và hàm lượng ADN trong tế bào giống nhau. Loài A cú bộ nhiễm sắc thể 2n = 22, loài B cú bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Nguyờn nhõn cú thể dẫn đến sự sai khỏc trờn là: A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Chuyển đoạn Robecson. C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến lệch bội. Câu 7 : Theo Đacuyn, nhõn tố nào là nhõn tố chớnh trong hỡnh thành màu lục của sõu ăn lỏ A. Đột biến và giao phối B. Thức ăn của sõu C. Chim ăn sõu D. Cỏch li sinh sản giữa sõu màu lục và sõu màu khỏc Câu 8 : Đậu Hà lan cú 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhõn đụi bỡnh thường 2 đợt, mụi trường đó cung cấp nguyờn liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trờn là thể đột biến nào sau đõy? A. Thể tứ bội B. Thể 1 nhiễm C. Thể tam bội D. Thể 3 nhiễm Câu 9 : Bộ ba 5’UAG3’ trờn mARN cú bộ ba đối mó (anticođon) trờn tARN là: A. 3’AUX5’ B. 3’TUX5’ C. 5’AUX3’ D. Khụng cú bộ ba nào Câu 10 : Ở ngụ, giả thiết hạt phấn (n+1) khụng cú khả năng thụ tinh, noón (n+1) vẫn thụ tinh bỡnh thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: ♂ Rrr (2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 là A. 11 đỏ: 1 trắng B. 17 đỏ: 1 trắng. C. 8 đỏ: 1 trắng D. 35 đỏ: 1 trắng. Câu 11 : Trong quần thể một loài lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen A và a. Cho biết không có đột biến và quá trình ngẫu phối tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen. Tính theo lí thuyết phép lai nào sau đây giữa 2 cá thể của quần thể trên cho đời con phân li kiểu gen tỷ lệ 1:1 A. AA x aa B. Aa x aa C. XAAa x XAY D. XAAA x XaY Câu 12 : Gen ban đầu cú trỡnh tự nucleotit: 1 6 8 14 18 5’ A T G G X A T G G G G A G G A A A G … 3’ 3’ T A X X G T A X X X X T X X T T T X … 5’ Gen bị đột biến do tỏc nhõn EMS làm thay thế 1 cặp G -X bằng A - T trong gen. Trường hợp xảy ra đột biến ở vị trớ nào gõy hậu quả nghiờm trọng nhất? A. Cặp số 6 B. Cặp số 18 C. Cặp số 8 D. Cặp số 14 Câu 13 : Các tế bào kháng thuốc bị tách nhân cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm với thuốc tạo ra tế bào kháng thuốc, điều đó chứng tỏ A. Tính kháng thuốc được truyền qua NST Y B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen trên nhiễm sắc thể thường C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể D. Tính kháng thuốc được truyền qua NST X Câu 14 : Xột 3 gen A, B, C lần lượt cú số alen là 3,4,5. Biết mỗi gen nằm trờn nhiễm sắc thể thườg và phõn li độc lập. Trong quần thể xột tới 3 gen trờn sẽ cú bao nhiờu kiểu gen đồng hợp về 2 cặp và dị hợp về 2 cặp lần lượt là A. 290 và 370 B. 240 và 270 C. 180 và 270 D. 270 và 390 Câu 15 : Một cặp alen cú chiều dài 4080A0. Alen A cú 3120 liờn kết hiđrụ, alen a cú 3240 liờn kết hiđrụ. Do đột biến dị bội đó xuất hiện thể đột biến chứa số nucleụtit thuộc cỏc gen trờn là A = 1320 và G = 2280. Cho biết kiểu gen của thể đột biến núi trờn A. Aaa B. AAaa C. Aaa D. AAa Câu 16 : Thớ nghiệm để chứng minh cho quỏ trỡnh tiến hoỏ tiền sinh học là A. Thớ nghiệm tạo protein nhiệt của Fox cựng cộng sự năm 1950 B. Thớ nghiệm của Milơ và Urõy năm 1953 C. Thớ nghiệm tạo hạt lipoxom và hạt coaxecva D. Thớ nghiệm tạo thành tế bào nhõn tạo trong phũng thớ nghệm Câu 17 : Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài khác khu vực lý là A. những điều kiện cách ly địa lý. B. du nhập gen từ những quần thể khác. C. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi D. môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau. Câu 18 : Ở một loài bọ cỏnh cứng: Gen A quy định mắt dẹt; a: mắt lồi; B: mắt xỏm; b: mặt trắng (Gen A, B trội hoàn toàn). Biết gen nằm trờn NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra). Trong phộp lai AaBb AaBb người ta thu được 780 cỏ thể con sống sút. Hỏi số cỏ thể con mắt lồi, màu trắng là bao nhiờu? A. 65 B. 195 C. 130 D. 260 Câu 19 : Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. Cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi những sự kiện sau: 1. Thụ tinh giữa G (n) và G (2n) 2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho ra cá thể 3n 3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho ra G (2n) 4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội 5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho ra giao tử (2n) A. 5 à 1 à 4 B. 3 à 1 à 4 C. 1 à 3 à 4 D. 4 à 3 à 1 Câu 20 : Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen ra khỏi quần thể qua 1 thế hệ là A. Chọn lọc chống lại alen trội B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp D. Chọn lọc chống lại alen lặn Câu 21 : Để kiểm chứng giả thuyết trong quỏ trỡnh giảm phõn cú sự phõn li đồng đều của của cỏc nhõn tố di truyền cho cỏc giao tử Menđen đó sử dụng phộp lai A. Lai thuận nghịch trờn 7 cặp tớnh trạng khỏc nhau B. Lai phõn tớch trờn 7 cặp tớnh trạng khỏc nhau C. Tạp giao qua nhiều thế hệ trờn nhiều cặp tớnh trạng D. Tự thụ phấn bắt buộc tạo cơ thể thuần chủng trờn cõy đậu Hà lan Câu 22 : Những căn cứ nào sau đõy được sử dụng để lập bản đồ gen? 1. Đột biến lệch bội. 2. Đột biến đảo đoạn NST 3. Tần số HVG. 4. Đột biến chuyển đoạn NST. 5. Đột biến mất đoạn NST. A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 2, 3, 4 D. 3, 4, 5. Câu 23 : Bằng chứng nào sau đõy ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiờn trờn trỏi đất cú thể là ARN là A. ARN cú cấu trỳc đơn giản hơn ADN (chỉ cú 1 mạch) B. ARN cú khả năng nhõn đụi mà khụng cần dựng đến enzim C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phõn tử D. ARN cú kớch thước nhỏ hơn ADN Câu 24 : Để xỏc định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dưới đõy là đỳng A. 1- nuụi trồng trong cỏc điều kiện khỏc nhau 2- theo dừi,thống kờ kiểu hỡnh 3-tạo ra cỏc cỏ thể cú cựng một kiểu gen B. 1-tạo ra cỏc cỏ thể cú cựng một kiểu gen 2- theo dừi,thống kờ kiểu hỡnh 3- nuụi trồng trong cỏc điều kiện khỏc nhau C. 1- theo dừi,thống kờ kiểu hỡnh 2-tạo ra cỏc cỏ thể cú cựng một kiểu gen 3- nuụi trồng trong cỏc điều kiện khỏc nhau D. 1-tạo ra cỏc cỏ thể cú cựng một kiểu gen 2- nuụi trồng trong cỏc điều kiện khỏc nhau 3- theo dừi,thống kờ kiểu hỡnh Câu 25 : Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen. Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4), (5). Câu 26 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opờrụn Lac, khi mụi trường cú Lactụzơ, Lactụzơ được xem như là: A. Chất cảm ứng liờn kết với prụtờin ức chế làm cho prụtờin ức chế khụng liờn kết với vựng vận hành B. Chất cảm ứng liờn kết với vựng khởi động (P) ức chế vựng khởi động hoạt động. C. Chất cảm ứng liờn kết với vựng vận hành (O) ức chế vựng vận hành hoạt động. D. Chất cảm ứng liờn kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động Câu 27 : Bệnh di truyền này nhiều khả năng tuõn theo quy luật di truyền nào hơn cả? Cho biết kớ hiệu : người bị bệnh : người bỡnh thường A. Di truyền lặn trờn nhiễm sắc thể thường B. Di truyền lặn liờn kết nhiễm sắc thể giới tớnh X C. Di truyền trội trờn nhiễm sắc thể thường D. Di truyền trội liờn kết nhiễm sắc thể giới tớnh X. Câu 28 : Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới người ta sử dụng cỏc phương phỏp sau: 1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. 2. Cho thụ phấn khỏc loài kết hợp với gõy đột biến đa bội. 3. Dung hợp tế bào trần khỏc loài. 4. Nuụi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoỏ cỏc dũng đơn bội. Cỏc phương phỏp tạo giống mới cú độ thuần chủng cao nhất là: A. (1) ; (4) B. (1) ; (3) C. (2) ; (4) D. (2) ; (3) Câu 29 : Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho cỏc cỏ thể ruồi giấm đực và cỏi cú 5 kiểu gen khỏc nhau ( số lượng cỏ thể ở mỗi kiểu gen là như nhau ) giao phối tự do qua một số thế hệ. Tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh ở đời lai là: A. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng B. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng C. 56,25% mắt đỏ : 43,75% mắt trắng D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng Câu 30 : Sơ đồ thể hiện quy trỡnh tạo giống mới bằng phương phỏp gõy đột biến bao gồm cỏc bước: I. Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần tạo ra giống thuần chủng II. Chọn lọc cỏc thể đột biến cú kiểu hỡnh mong muốn III. Xử lý mẫu vật bằng tỏc nhõn gõy đột biến IV. Tạo dũng thuần chủng A. III → II → IV B. VI → III → II C. I → IV → II D. II → III → IV Câu 31 : Loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là A. H. erectus B. H. heidelbergensis C. H. habilis D. H. sapiens Câu 32 : Hệ tương tỏc cú khả năng phỏt triển thành sinh vật cú khả năng tự nhõn đụi, tự đổi mới A. Protein - Lipit B. Protein - saccarit C. Protein - axit nucleic D. ADN - ARN Câu 33 : Thực chất chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau. B. quy định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể. Câu 34 : Bệnh u xơ nang ở người do đột biến gen lặn trờn NST thường. Vợ và chồng đều bỡnh thường nhưng con trai đầu lũng của họ bị bệnh này. Xỏc suất để họ tiếp tục sinh 3 người con cú cả trai, gỏi và đều bị bệnh ? A. 3/64 B. 126/256 C. 165/256 D. 3/256 Câu 35 : Tại sao cỏc cỏ thể cựng loài lại cú thể khỏc nhau về tập tớnh giao phối để hỡnh thành loài bằng cỏch ly tập tớnh? A. Đột biến rỳt ngắn hoặc kộo dài thời gian sinh trưởng ở động vật. B. Đột biến luụn phỏt sinh, tạo ra cỏc biến dị tổ hợp và hỡnh thành cỏc kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tớnh giao phối thỡ chỉ cú cỏc cỏ thể tương tự mới giao phối được với nhau. C. Đột biến dẫn đến rối loạn về giới tớnh, gõy chết hoặc vụ sinh ở động vật D. Đột biến làm biến đổi kiểu hỡnh của cơ quan sinh sản nờn giữa cỏ thể bỡnh thường và cỏ thể đột biến khụng cũn giao phối được với nhau. Câu 36 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thõn cao, alen a quy định thõn thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả trũn, alen d: quả dài. Biết rằng cỏc gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa cõy thõn cao, quả đỏ, trũn với cõy thõn thấp, quả vàng, dài thu được F1 gồm 41 cõy thõn cao, quả vàng, trũn: : 40 cõy thõn cao, quả đỏ, trũn : 39 cõy thõn thấp, quả vàng, dài : 41 cõy thõn thấp, quả đỏ, dài. Trong trường hợp khụng xảy ra hoỏn vị gen, sơ đồ lai nào dưới đõy cho kết quả phự hợp với phộp lai trờn? A. Bb x bb B. C. D. Câu 37 : ở cấp phân tử, nguyên tắc bổ sung (nguyên tắc khuôn mẫu) thể hiện trong cơ chế A. Tổng hợp ADN, ARN B. Tổng hợp ADN và dịch mã C. Phiên mã, dịch mã D. Tự nhân đôi, phiên mã, dịch mã Câu 38 : Trong quá trình nhân đôi , Enzim ADN- polimeraza dịch chuyển tổng hợp mạch mới A. Theo chiều 5' --> 3' và ngược chiều với chiều mạch khuôn B. Theo chiều 5' --> 3' và cùng chiều với chiều mạch khuôn C. Theo chiều 3' --> 5' và ngược chiều với chiều mạch khuôn D. Theo chiều 3' --> 5' và cùng chiều với chiều mạch khuôn Câu 39 : Nguyờn tắc của nhõn bản vụ tớnh là: A. chuyển nhõn của tế bào xụma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới. B. chuyển nhõn của tế bào xụma (2n) vào một tế bào trứng đó lấy mất nhõn, rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới. C. chuyển nhõn của tế bào xụma (n) vào một tế bào trứng đó lấy mất nhõn, rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới. D. chuyển nhõn của tế bào trứng (n) vào một tế bào xụma , kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới. Câu 40 : Điểm nào sau đõy chỉ cú ở kĩ thuật cấy gen mà khụng cú ở gõy đột biến gen? A. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phõn tử bằng tỏc nhõn ngoại lai. B. Làm biến đổi định hướng trờn vật liệu di truyền cấp phõn tử. C. Làm tăng số lượng nuclờụtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống D. Cần cú thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học sõu sắc II. PHẦN RIấNG [10 cõu] Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A- Theo chương trỡnh Chuẩn ( 10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50 Câu 41 : ở đậu Hà lan À Hạt trơn trội hoàn toàn aà hạt nhăn. Xột trong 1 quần thể cú số cõy mang kiểu gen đồng hợp trội bằng số cõy dị hợp người ta cho các cây hạt trơn tự thụ phấn kết quả thống kê được ở F2 phân tính theo tỷ lệ A. 7 hạt trơn: 1 hạt nhăn B. 5 hạt trơn: 3 nhăn C. 3 hạt trơn: 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn: 1 hạt nhăn Câu 42 : Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng P : ruồi cái mắt nâu, cánh ngắn với ruồi đực mắt đỏ, cánh dài được F1 toàn bộ ruồi cái mắt đỏ cánh dài và toàn bộ ruồi đực mắt đỏ, cánh ngắn.. Cho F1 tạp giao sinh ra F2 gồm 3 mắt đỏ cỏnh dài : 3mắt đỏ, cỏnh ngắn + 1mắt nâu, cỏnh dài + 1 mắt nâu, cỏnh ngắn. Nếu gọi À đỏ, aà nâu; Bà dài, b à ngắn thì P có kiểu gen: A. aaXbXb x AAXBY B. Đực AB/AB x Cái ab/ab với f = 25% C. XbXbAA x XbYaa D. Đực AaBb x cái aabb Câu 43 : Hiện tượng cành tứ bội trờn cõy lưỡng bội được giải thớch bằng A. Đột biến Xụma B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến tiền phụi D. Đột biến giao tử Câu 44 : Nhõn tố nào khụng tạo nguồn biến dị di truyền A. Trao đổi chộo B. Giảm phõn C. Thụ tinh D. Chọn lọc tự nhiờn Câu 45 : Trắc nghiệm IQ một đứa trẻ 7 tuổi cú khả năng trả lời tối đa cỏc cõu hỏi của trẻ 6 tuổi, vậy IQ của đứa trẻ đú là A. 117 B. 110 C. 80 D. 86 Câu 46 : Hiện tượng giả trội được giải thớch bằng đột biến cấu trỳc NST kiểu A. đảo đoạn B. Mất đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn Câu 47 : Chọn ra những phương phỏp thường để tạo thể song nhị bội : 1. Nuụi cấy hạt phấn đơn bội rồi đa bội hoỏ 2. Lai 2 loài khỏc nhau rồi đa bội hoỏ cơ thể lai 3. Nuụi cấy mụ sinh dưỡng kết hợp với tứ bội hoỏ 4. Dung hợp tế bào trần A. 1,3 B. 2,3 C. 2,4 D. 1,2 Câu 48 : Màu da ở người do 3 cặp gen chớnh kớ hiệu Aa, Bb, Dd tương tỏc cộng gộp. Giả thuyết trong quần thể người cỏc cặp vợ chồng đều cú kiểu gen AaBbDd thỡ sự phõn tớnh ở đời con cú thể hỡnh thành phổ biến dị về màu da phõn tớnh theo tỷ lệ: A. 1:2:1:3:9:27 B. 1:6:15:20:15:6:1 C. 1:2:1:3:6:3 D. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 Câu 49 : Dạng sai hỏng trờn ADN phổ biến khi chiếu tia UV là: A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liờn kết với nhau hỡnh thành cầu nối dimer Timin B. Thờm một cặp bazơ Timin. C. Hai bazơ Timin trờn cựng một mạch ADN liờn kết với nhau hỡnh thành cầu nối dimer Timin. D. Mất một cặp bazơ nitơ. Câu 50 : Cỏc gen tiền khối u (prụto-oncogen) cú thể chuyển thành gen gõy khối u dẫn đến phỏt sinh ung thư. Nguyờn nhõn nào sau đõy là phự hợp nhất để giải thớch khả năng xuất hiện của những “trỏi bom tiềm ẩn” này trong cơ thể người và động vật? A. Cỏc tế bào tạo ra cỏc gen tiền khối u khi tuổi cơ thể ngày càng cao B. Cỏc gen tiền khối u bỡnh thường cú vai trũ giỳp điều khiển sự phõn chia tế bào chớnh xỏc . C. Cỏc gen tiền khối u là cỏc dạng đột biến của cỏc gen bỡnh thường D. Cỏc gen tiền khối u thường là cỏc gen “dư thừa” trong hệ gen hoặc cú nguồn gốc từ virut. Môn chung new (Đề số 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : chung new Đề số : 2 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH lan 2.doc
Giáo án liên quan