Câu 1 : Dùng một cân đòn có hai tay đòn không bằng nhau nênkhi đặt một vật ở đĩa cân bên này thấy
vật nặng 40g, khi đặt vật đó sang đĩa bên kia thấy vật nặng 44,1g. Khối lượng đúng của vật là
A. 41g B. 42g C. 42,05g D. Không tính được.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 4 Môn Vật Lí - Mã đề 001 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M đề 001 1
Tr−òng THPT Yên Lạc Đề thi thử đại học lần 4 năm học 2008-2009
Môn Vật Lí (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 001
Câu 1 : Dùng một cân đòn có hai tay đòn không bằng nhau nên khi đặt một vật ở đĩa cân bên này thấy
vật nặng 40g, khi đặt vật đó sang đĩa bên kia thấy vật nặng 44,1g. Khối l−ợng đúng của vật là
A. 41g B. 42g C. 42,05g D. Không tính đ−ợc.
Câu 2 : Một sóng cơ có b−ớc sóng λ , truyền từ điểm M đến điểm N trên một đ−ờng thẳng, MN=d. Độ
lệch pha dao động tại hai điểm M và N là
A. 2 d /∆ϕ = pi λ B. 2 / d∆ϕ = piλ C. d /∆ϕ = pi λ D. 2 /∆ϕ = pi λ
Câu 3 : Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn đ−ợc tính theo biểu thức
A. 2 l / gpi B. 2 g / lpi C. ( l / g ) /(2 )pi D. ( g / l ) /(2 )pi
Câu 4 : Tại hai điểm A và B trên mặt n−ớc có hai nguồn sóng kết hợp dao động ng−ợc pha, biên độ a
cm, b−ớc sóng λ =10cm. Điểm M cách A một đoạn15cm, cách B một đoạn 5cm sẽ dao động
với biên độ
A. a cm B. 0 cm C. a/2 cm D. 2a cm
Câu 5 : Có hai mẫu chất phóng xạ p và q nh− nhau (cùng chất và cùng khối l−ợng) chu kì bán r T. Tại
thời điểm quan sát hai mẫu đó có độ phóng xạ t−ơng ứng là Ap và Aq. Nếu p có tuổi lớn hơn q
thì hiệu tuổi của chúng là
A.
q
p
A
ln
A
T
B.
q
p
A
T.ln
A
ln 2
C.
p
q
A
ln
A
T
D.
p
q
A
T.ln
A
ln 2
Câu 6 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi tr−ờng trong suốt này sang môi tr−ờng trong suốt khác
thì
A. Tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. Tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
C. Tần số và vận tốc thay đổi. D. Tần số và vận tốc không đổi.
Câu 7 : Một cánh quạt co momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều quanh
trục cố định với ω =100rad/s động năng của cánh quạt đó là
A. 2000J. B. 20J. C. 10J. D. 1000J.
Câu 8 : Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Năng l−ợng rất lớn. B. Tần số rất nhỏ.
C. Chu kì rất nhỏ. D. C−ờng độ rất nhỏ.
Câu 9 : Các electron quang điện bị bứt khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt
kim loại có
A. C−ờng độ sáng rất lớn. B. B−ớc sóng lớn.
C. B−ớc sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn
xác định.
D. B−ớc sóng nhỏ.
Câu 10 : Một cuộn dây tự cảm có điện trở R nối thành mạch kín. Khi cho từ thông biến thiên qua cuộn
dây thì điện l−ợng dịch chuyển qua cuộn dây đ−ợc tính theo biểu thức
A. q=- ∆Φ /(R ∆ t) B. q=- ∆Φ /R C. q=R ∆Φ / ∆ t D. q= ∆Φ /(R ∆ t)
Câu 11 : Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong n−ớc với vận tốc 1500m/s. B−ớc sóng của sóng
này trong n−ớc là
A. 7,5m B. 75m C. 30,5m D. 3m
Câu 12 : Một chất điểm chuyển động tròn quanh một trục. Kết luận nào sau đây sai
A. Đồng thời tăng cả khối l−ợng và khoảng cách lên hai lần thì momen quán tính tăng tám lần.
B. Tăng khoảng cách đến trục quay lên hai lần thì momen quán tính tăng lên bốn lần.
C. Tăng khối l−ợng lên hai lần thì momen quán tính tăng lên hai lần.
D. Tăng khoảng cách đến trục quay lên hai lần thì momen quán tính tăng lên hai lần.
Câu 13 : Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào Katot của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hm có độ lớn
nhỏ nhất là 45,5V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3,2.106m/s B. 1,44.106m/s C. 4.106m/s D. 1,6.106m/s
Câu 14 : Một hệ gồm thanh AB nhẹ, dài l . Đầu A gắn chất điểm khối l−ợng m, đầu B gắn chất điểm
khối l−ợng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc và đi qua trung điểm AB là
A. 4m l 2. B. 2m l 2. C. 3m l 2. D. m l 2.
M đề 001 2
Câu 15 : B−ớc sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn b−ớc sóng của
A. tia X. B. ánh sáng tím. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng đỏ.
Câu 16 : Chiếu bức xạ có λ =0,15 à m vào Katot của tế bào quang điện có λ 0=0,3 à m. Động năng ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 6,625.10-20J B. 6,625.10-18J C. 6,625.10-19J D. 13,25.10-19J
Câu 17 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán r là
A. T=(ln λ )/2 B. T= λ /(ln2) C. T=(ln2)/ λ D. T= λ ln2
Câu 18 : Biểu thức nào sau đây tính chu kì dao động của con lắc vật lí
A. T= 2 Id /(mg)pi B. T= 2 (mg) /(Id)pi C. T= 2 d /(mgI)pi D. T= 2 I /(mgd)pi
Câu 19 : Một vật rắn đang quay quanh trục cố định đi qua vật, một điểm trên vật không thuộc trục quay
cố độ lớn vận tốc tiếp tuyến không đổi. Vật đó đang
A. quay biến đổi đều. B. quay nhanh dần đều.
C. quay chậm dần đều. D. quay đều.
Câu 20 : Câu nào d−ới đây về hiện t−ợng tán sắc là sai ?
A. Tán sắc là hiện t−ợng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc
khác nhau.
B. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện t−ợng tán
sắc.
C. Nguyên nhân của hiện t−ợng tán sắc là do chiết suất của môi tr−ờng đối với các ánh sáng đơn sắc
khác nhau thì khác nhau.
D. Hiện t−ợng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 21 : Katot của tế bào quang điện có công thoát A=2,88.10-19J, chiếu bức xạ λ =0,6 à m và tách một
chùm electron quang điện cho đi vào điện tr−ờng đều từ A đến B dọc theo đ−ờng sức, biết
UAB=-20V. Vận tốc của electron tại điểm B là
A. 2,54.106m/s. B. 1,56.106m/s. C. 2,45.106m/s. D. 2,67.106m/s.
Câu 22 : Kết luận nào sau đây ứng với tr−ờng hợp
C
L
ω
ω
1
> là đúng?
A. C−ờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch có hiện t−ợng cộng h−ởng .
C. Hệ số công suất cosϕ > 1.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt gía trị cực đại.
Câu 23 : Những tính chất nào sau đây đúng với tính chất của một dòng điện xoay chiều dạng sin?
A. C−ờng độ dòng điện biến thiên tuần hoàn
theo thời gian.
B. C−ờng độ dòng điện biến thiên điều hòa
theo thời gian.
C. Dòng điện có tần số xác định. D. Cả a, b và c đều đúng .
Câu 24 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn là D, khoảng vân i. B−ớc sóng đ−ợc tính
A. λ =iD/a B. λ =D/(ai) C. λ =ia/D D. λ =Da/i
Câu 25 : Thanh AB khối l−ợng m, hệ số ma sát với mặt sàn k= 3 /2, dây
BC nằm ngang. Điều kiện của góc α để thanh AB cân bằng là
A. α ≤ 300 B. α ≥ 300 C. α ≥ 600 D. α ≤ 600
Câu 26 : Trong các tia sau tia nào là dòng các hạt không mang điện ?
A. Tia α . B. Tia β +. C. Tia β -. D. Tia γ .
Câu 27 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo ph−ơng trình x=4sin(8 pi t+ / 6pi )cm. Chu kì dao động
của vật là
A. 1/4s B. 4s C. 1/8s D. 1/2s
Câu 28 : Đoạn mạch RLC nối tiếp, R=10 Ω , cuộn dây thuần cảm có L=1/(10 pi )H, tụ C thay đổi đ−ợc.
Hai đầu mạch có u=U0sin100 pi t(V). Để hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế
α
A
B C
M đề 001 3
hai đầu R thì điện dung của tụ điện là
A. 10-3/2 pi (F) B. 10-3/ pi (F) C. 10-4/2 pi (F) D. 10-4 pi (F)
Câu 29 : Một bánh xe quay quanh một trục cố định từ trạng thái nghỉ, sau 5s đầu bánh xe quay đ−ợc góc
25rad. Năm giây tiếp theo bánh xe quay thêm đ−ợc góc
A. 100rad. B. 50rad. C. 25rad. D. 75rad.
Câu 30 : Một vật rắn đang quay quanh trục cố định với tốc độ góc ω =6,28rad/s, bỗng nhiên momen lực
tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc ω =6,28rad/s. D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 31 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω . Gốc thời gian lúc qua vị trí cân bằng
theo chiều d−ơng thì ph−ơng trình dao động là
A. x=Asin( ω t) B. x=Asin( ω t+ / 2pi )
C. x=Asin( ω t+ / 4pi ) D. x=Asin( ω t- / 2pi )
Câu 32 : Một chất phóng xạ có chu kì bán r T, lúc đầu có 80mg chất đó thì sau thời gian t=2T l−ợng
chất này còn lại
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 33 : Chọn phát biểu đúng về hiện t−ợng phóng xạ
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện tr−ờng hoặc từ tr−ờng.
C. Khi đ−ợc kích thích bởi các bức xạ có b−ớc sóng ngắn, sự phóng xảy ra càng nhanh.
D. Hiện t−ợng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
Câu 34 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo ph−ơng trình x=5sin( ω t+ pi /6)cm, độ cứng
k=100N/m. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,05s thì động năng lại bằng thế
năng. Lấy pi 2=10, tính khối l−ợng vật nặng ?
A. 0,15kg B. 0,1kg C. 0,2kg D. 10g
Câu 35 : Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng l−ợng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với tần số f. B. thuận với bình ph−ơng tần số f.
C. thuận với tần số f. D. nghịch với bình ph−ơng tần số f.
Câu 36 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. U0C là hiệu điện thế cực đại của tụ, I0
là c−ờng độ dòng cực đại. Chu kì dao động của mạch là
A. T=I02 pi Q0 B. T=2 pi Q0/I0 C. T=I0/(2 pi Q0) D. T=Q0/(2 pi I0)
Câu 37 : Hạt nhân nguyên tử đ−ợc cấu tạo từ
A. Các proton. B. Các electron. C. Các nuclon. D. Các notron.
Câu 38 : Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức c−ờng độ tức thời là:
)
3
100sin(8
pi
pi += ti , kết luận nào sau đây là sai?
A. C−ờng độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Biên độ dòng điện bằng 8A.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. D. Chu kì của dòng điện bằng 0.02s.
Câu 39 : Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R=16 Ω đ−ợc nhúng trong nhiệt l−ợng kế chứa 1,2 lít
n−ớc. Sau 21/5 phút thì n−ớc sôi ở 1000C, nhiệt độ lúc đầu là 200C. Nhiệt dung riêng của n−ớc
là 4200 J/kgđộ. Tính c−ờng độ dòng điện cực đại
A. 10A B. 12A C. 10 2 A D. 11A
Câu 40 : Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức vê độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế nêu
d−ới đây:
A.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
−
= .
B.
R
C
L
tg ω
ω
ϕ
1
−
= .
C.
R
C
L
tg ω
ω
ϕ
1
+
= .
D. R
C
Ltg )
1
(
ω
ωϕ −= .
Câu 41 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng trùng gốc O. Thời
gian ngắn nhất để đi từ vị trí x=A đến vị trí x=A/2 là
A. T/6 B. T/2 C. T/3 D. T/4
Câu 42 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f= 50Hz. Trong mỗi dây dòng điện đổi chiều mấy lần?
M đề 001 4
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 200 lần. D. 50 lần.
Câu 43 : Trong thí nghiệm I-âng biết a=0,3mm, D=2m. Dùng ánh sáng trắng, khoảng cách từ vân bậc 1
màu đỏ ( λ đ=0,76 à m) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λ t=0,4 à m) cùng một phía là
A. 1,8mm B. 2,7mm C. 2,4mm D. 1,5mm
Câu 44 : Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung C=5.10-3 à F. Độ tự cảm L
của mạch dao động là
A. 5.10-5H B. 5.10-4H C. 5.10-3H D. 2.10-4H
Câu 45 : Một con lắc đơn có ph−ơng trình dao động α=0,15sin( pi t) (rad,s). Tính thời gian để vật đi từ vị
trí có α=0,075rad đến vị trí cao nhất lần thứ hai kể từ lúc t=0 ?
A. 1/3s B. 7/3s C. 4/3s D. 1/4s
Câu 46 : Phát biểu nào sau đây sai về momen ngẫu lực
A. Có đơn vị là Nm. B. Phụ thuộc vào tay đòn của ngẫu lực
C. Tỉ lệ với c−ờng độ ngẫu lực. D. Phụ thuộc vị trí trục quay.
Câu 47 : Biết i, I, I0 lần l−ợt là c−ờng độ tức thời, c−ờng độ hiệu dụng, và biên độ của dòng điện xoay
chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt l−ợng tỏa ra trên điện trở đ−ợc xác định
bằng biểu thức nào sau đây?
A. tRIQ 2= B. tRiQ 2= C. ItRQ 2= D. t
I
RQ
4
2
0
=
Câu 48 : Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng cạnh nhau là
A. một phần t− b−ớc sóng. B. một nửa b−ớc sóng.
C. ba phần t− b−ớc sóng. D. một b−ớc sóng.
Câu 49 : Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Đại l−ợng nào sau đây không
phải là hằng số
A. Momen quán tính. B. Gia tốc góc. C. Vận tốc tiếp tuyến. D. Vận tốc góc.
Câu 50 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà x=Asin( ω t+ ϕ ), thì vận tốc cực đại là
A. vmax= ω A B. vmax= ω
2A2 C. vmax= ω
2A D. vmax= ω A
2
M đề 001 5
Đáp án đề khảo sát lần 4 môn Vật Lí 12 (2008-2009)
M đề 001
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOCVL 2009.pdf