Câu 1: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
B. Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn: Vật lí - Mã đề: 545, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mụn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phỳt; 50 cõu trắc nghiệm
Mó đề: 545
Cõu 1:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A.
Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
B.
Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C.
Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
D.
Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Cõu 2:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B.
Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
C.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Cõu 3:
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng
A.
6
B.
2
C.
2,4
D.
1,2
Cõu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ 2. Biết uAB=50ệ2sin100pt(v); Có hiệu điện thế hiệu dụng UAE=50v; UEB=60v. Góc lệch pha của i so với uAB là: A E B
A.
-0,06p(rad)
B.
-0,2p(rad)
C.
0,06p(rad)
D.
0,2p(rad)
Cõu 5:
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A.
Rắn
B.
Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
C.
Lỏng
D.
Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
Cõu 6:
Chỉ ra phát biểu sai
A.
Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B.
Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C.
Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
D.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
Cõu 7:
Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:
0.02
0.04
t(s)
i(A)
(Đọc các giá trị từ đồ thị)
A.
i = 2sin(100) A.
B.
i = 2/sin(100) A.
C.
i = 2/sin(100-) A
D.
i = 2/sin(100+) A.
Cõu 8:
Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ
lđ = 0,75mm và ánh sáng tím lt = 0,4mm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho cho vân sáng nằm đúng ở đó ?
A.
6
B.
2
C.
4
D.
5
Cõu 9:
Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
20 m/s
B.
15 m/s
C.
25 m/s
D.
30 m/s
Cõu 10:
Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là
A.
-1,875 dp
B.
-6 dp
C.
-3 dp
D.
-1,125 dp.
Cõu 11:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A.
ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bớc sóng xác định.
C.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D.
Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
Cõu 12:
Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A.
Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
B.
Bị lệch trong điện trường và từ t trường
C.
Không làm đen kính ảnh.
D.
Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Cõu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
B.
Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C.
Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
D.
Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
Cõu 14:
Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A.
sóng dài.
B.
sóng trung.
C.
sóng cực ngắn.
D.
sóng ngắn.
Cõu 15:
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là
A.
2,8 mm
B.
2,8 cm
C.
1,4 cm
D.
1,4 mm
Cõu 16:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A.
160 N/m
B.
625 N/m
C.
6,25 N/m
D.
1,6 N/m
Cõu 17:
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A.
Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B.
Vật qua vị trí x = +A
C.
Vật qua vị trí x = -A
D.
Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Cõu 18:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10- 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao động này là
A.
2.10- 11 (J).
B.
2.10- 5 (J).
C.
10- 5 (J).
D.
10- 11 (J).
Cõu 19:
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh nh thế nào?
A.
Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B.
Không có các vân màu trên màn.
C.
Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D.
Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
Cõu 20:
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A.
Không khí.
B.
Khí hiđrô
C.
Sắt.
D.
Nước.
Cõu 21:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 50cm đến 16,7cm. Độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể ở mắt người này là:
A.
0,4 dp
B.
0,04dp
C.
40 dp
D.
2,8 cm
Cõu 22:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A.
0,55m
B.
0,45 m
C.
0,4 m
D.
0,6 m
Cõu 23:
Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t-) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng - là
A.
x = -3 cm
B.
x = -30 cm
C.
x = 32 cm
D.
x = 30 cm
Cõu 24:
Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính. Khi di chuyển kính theo phương vuông góc với trục chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính
A.
Phân kì
B.
Hội tụ
C.
Hội tụ nếu là vật thật
D.
Có thể hội tụ hoặc phân kì
Cõu 25:
Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A.
Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
B.
Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ nh ánh sáng.
C.
Mang năng lượng.
D.
Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
Cõu 26:
Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A.
điện tích và dòng điện.
B.
hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C.
điện trường và từ trường
D.
năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
Cõu 27:
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.
Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực tiểu
B.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.
Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
D.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Cõu 28:
Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A.
0 rad
B.
-rad
C.
rad
D.
rad
Cõu 29:
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A.
Vận tốc âm.
B.
Tần số và mức cường độ âm.
C.
Vận tốc và bớc sóng.
D.
Bước sóng và năng lượng âm.
Cõu 30:
Mắt của một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự
f = 5cm. kính được đặt sao cho tiêu điểm ảnh của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận và cực viễn là:
A.
GC = 3; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện.
B.
GC = 3; GV =3.
C.
GC = 4; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện.
D.
GC = 4; GV = 3.
Cõu 31:
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A.
Giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
B.
Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
C.
Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D.
Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
Cõu 32:
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A.
10-4F
B.
16F
C.
10-3F
D.
32F
Cõu 33:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(t - /2) (cm); x2 = 5sint (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A.
x = 5sin(t - /3) (cm)
B.
x = 5sin(t + /6) (cm)
C.
x = 5sin(t + /4) (cm)
D.
x = 5sin(t - /4 ) (cm)
Cõu 34:
Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg.
A.
2,89.106 m/s
B.
4,12.106 m/s
C.
2,05.106 m/s
D.
1,03.105 m/s
Cõu 35:
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A.
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.
Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
C.
Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
D.
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
Cõu 36:
Một tia sáng truyền từ môi trờng (1) đến môi trờng (2) dưới góc tới 480, góc khúc xạ 350. Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)
A.
Nhỏ hơn trong môi trường (1)
B.
Bằng trong môi trường (1).
C.
Lớn hơn trong môi trường (1)
D.
Không xác định được.
Cõu 37:
Chọn câu trả lời đúng.
A.
Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
B.
Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
C.
Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D.
Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Cõu 38:
Sóng dọc.
A.
Không truyền được trong chất rắn.
B.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
C.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D.
Chỉ truyền được trong chất rắn.
Cõu 39:
Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số cực đại giao thoa xuất hiện trong vùng giao thoa là
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Cõu 40:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A.
Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
B.
Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C.
ứng dụng để trị bịnh còi xương.
D.
Có bản chất là sóng điện từ.
Cõu 41:
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường đó.
A.
và biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
B.
và có cùng phương.
C.
và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
D.
và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
Cõu 42:
Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10- 6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10- 6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
5,3.104 (s)
B.
1,884.10- 5 (s)
C.
2,09.106 (s)
D.
9,425 (s)
Cõu 43:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng
A.
0,6 m
B.
0,5 cm
C.
0,3 m
D.
6 cm
Cõu 44:
Cho mạch điện như hình vẽ: A R,L Co Cv B
uAB= 141,4sin100pt(v); cuộn dây
thuần cảm R=99 W và ZL=662,5W;
C0 =12mF. Để cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Cv phải có giá trị:
A.
5,26mF
B.
6,74mF
C.
9,36mF.
D.
3mF
Cõu 45:
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A.
Một dòng điện.
B.
Điện trường xoáy.
C.
Từ trường xoáy.
D.
Điện trường và từ trường biến thiên.
Cõu 46:
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
10m/s
B.
20m/s
C.
8,6m/s
D.
17,1m/s
Cõu 47:
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lợng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A.
Pasen
B.
Banme
C.
Laiman
D.
Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào
Cõu 48:
Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A.
20 cm
B.
10 cm
C.
15 cm
D.
30 cm
Cõu 49:
Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5mm thì sẽ có năng lượng là
A.
3,975.10- 25J.
B.
4,42.10- 26J.
C.
3,975.10- 19J.
D.
2,5.1024J.
Cõu 50:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A.
Quan sát và chụp quang phổ của các vật
B.
Đo bước sóng các vạch quang phổ
C.
Tiến hành các phép phân tích quang phổ
D.
Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
File đính kèm:
- De thi Dai hoc Vat ly.doc