Đề thi thử đại học năm 2008 (lần 1)

Câu 1: Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá:

A. SO2, S, Fe2+, F2. B. SO2, S, Fe3+.

C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2008 (lần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2008 (Lần 1) Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Môn thi: Hóa học Ngày thi: 29/2/2008 ( Đề thi có 4 trang gồm 56 câu ) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ………… PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): Câu 1: Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá: A. SO2, S, Fe2+, F2. B. SO2, S, Fe3+. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. Câu 2: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B vào một cốc nước được dung dịch C. Cho toàn bộ A vào dung dịch C. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A không tan trong C là: A. 33,33 %. B. 22,22 %. C. 34,33 %. D. 44,44 %. Câu 3: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-CO-]n ; (2) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (3) [-NH-(CH2)5-CO-]n ; (4) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ capron, tơ enang và tơ nilon-6,6 có công thức lần lượt là: A. 4, 3, 1. B. 3, 1, 2. C. 1, 4, 2. D. 1, 2, 3. Câu 4: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ? A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Al > Fe. B. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Pb < W. C. Tỉ khối của Os > Zn > Li. D. Tính cứng của Cr < Cu < Cs. Câu 5: Tổng số hợp chất đơn chức có cùng công thức đơn giản nhất CH2O là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Phân tử và ion nào sau đây có chứa liên kết phối trí (liên kết cho - nhận) ? A. NH4+, O3, , CO. B. O3, CO2, , CO. C. NH4+, CO, H2O, NH3. D. SO2, H2S, O3, NH4+. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen A B D. Chất B là A. rượu benzylic. B. p-crezol. C. o-crezol. D. o-crezol và p-crezol. Câu 8: Hai đồng vị X1 và X2 có tổng số khối là 34. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 đồng vị lớn hơn tổng số hạt không mang điện là 14. Số khối của X1 và X2 là: A. 15 và 19. B. 13 và 21. C. 16 và 18. D. 14 và 20. Câu 9: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là: A. a : b 1 : 4. Câu 10: Axit nào sau đây có đồng phân cis - trans ? A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit aminoaxetic. D. axit stearic. Câu 11: Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có nồng độ phần trăm là: A. 72,57 %. B. 70,57 %. C. 75,57 %. D. 68,57 %. Câu 12: Cho 0,08 mol Al và 0,03 mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X (không chứa muối Fe2+). Làm bay hơi dung dịch X thu được 25,32 gam muối. Giá trị của V là: A. 1,792. B. 0,448. C. 2,24. D. 1,7024. Câu 13: Từ các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau ? A. 3 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 14: Cho cân bằng: 2NO2 (k) N2O4 (k) + Q ( =kJ). (màu nâu) (không màu) Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì A. màu nâu nhạt dần. B. hỗn hợp chuyển sang màu xanh. C. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. D. màu nâu đậm dần. Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44 gam H2O được 55,44 ml dung dịch (D = 1,0822 g/ml), bỏ qua sự thay đổi thể tích. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong dư tạo ra 1,5 gam kết tủa. Giá trị m và V lần lượt là: A. 4,56 và 0,025. B. 4,56 và 0,65. C. 56,5 và 0,025. D. 5,56 và 0,5. Câu 16: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: A. 4,76 gam. B. 4,70 gam. C. 4,04 gam. D. 3,61 gam. Câu 17: Cho hợp chất A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCHClCH3. B. HCOOCH2CH2Cl. C. HCOOCHClCH3. D. CH3COOC2H3. Câu 18: Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro và một ankin với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là: A. 0,82 gam. B. 0,28 gam. C. 2,08 gam. D. 8,02 gam. Câu 19: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào dưới đây (cho Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133) ? A. Rb B. Na C. K D. Cs Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 20 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là: A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai anken là đồng đẳng liên tiếp, toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng dung dịch KOH dư, thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng (m + 31,8) gam. Công thức phân tử của hai anken là: A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C5H10. C. C5H10 và C6H12. D. C3H6 và C4H8. Câu 22: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,414. B. 0,134. C. 0,424. D. 0,214. Câu 23: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 14,4. B. 16. C. 11,2. D. 9,6. Câu 24: Điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm quì tím chuyển sang màu đỏ thì điều kiện của x và y là (biết ion không bị điện phân trong dung dịch) A. y = 2x. B. y 2x. D. 2y = x. Câu 25: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hóa chất là: A. dd AgNO3, dd NaOH. B. dd Na2CO3, dd HCl. C. dd Na2SO4, dd HCl. D. dd NaOH, dd H2SO4. Câu 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 27: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 62,2 B. 54,4 C. 31,1 D. 46,6 Câu 28: Dãy gồm 3 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. nhôm sunfat, phenylamoni clorua, axit acrylic. B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat. C. phenol, amoni clorua, axit fomic. D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin. Câu 29: Chọn công thức cấu tạo đúng của hiđrocacbon A có công thức phân tử là C9H8. A có thể: Ÿ Cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Ÿ Khi bị oxi hóa bằng KMnO4, nóng trong môi trường axit tạo ra axit benzoic. A. C6H5CH2CCH B. o-CH3C6H4CCH C. C6H5CH=C=CH2 D. p-CH3C6H4CCH Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: A. 50,2%. B. 6,25%. C. 62,5%. D. 8,62%. Câu 31: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 2,9 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Vậy X có thể là: A. OHC-CHO. B. HCHO. C. CH3-CHO. D. CH2(CHO)2. Câu 32: Fomalin là A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch chứa khoảng 40% axetanđehit. C. dung dịch chứa khoảng 40% metanal. D. tên gọi của H-CH=O. Câu 33: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco, tơ capron. B. tơ axetat, sợi bông, tơ visco. C. tơ tằm, len, tơ visco. D. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon - 6,6. Câu 34: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, với lí do chính là A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. D. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. Câu 35: Công thức của một hiđrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m . A thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. anken. C. ankan. D. aren. Câu 36: Cho 12,8 gam Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị V là: A. 1,344. B. 2,987. C. 3,36. D. 0,896. Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế oxit của nitơ ? A. NH4Cl + NaNO3. B. Cu + dung dịch HNO3. C. CaCO3 + dung dịch HNO3. D. NH3 + O2. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc, nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 được V lít dung dịch Z không màu trong suốt có pH = 2. Giá trị của V là: A. 1,14. B. 0,14. C. 11,4. D. 2,28. Câu 39: X có công thức H2NR(COOH)n. Cho 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng dung dịch KOH rồi đem cô cạn thì thu được 35 gam muối. Gốc R và giá trị của n là: A. C3H6 và 2. B. C6H4 và 1. C. C3H6 và 1. D. C2H4 và 2. Câu 40: Hòa tan Al trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (NO và N2O) có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,5. Phản ứng chung a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e N2O + f H2O. Biết các hệ số a, b, c, d, e, f là những số nguyên đơn giản nhất. Hệ số a là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 19. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong oxi thu được khí A. Hấp thụ hoàn toàn A bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào dung dịch lại thu được thêm 7 gam kết tủa nữa. m có giá trị là: A. 4,4. B. 4,08. C. 4,8. D. Cả A và C đều đúng. Câu 42: Cho glixerin (glixerol) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm RCOOH và R’COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 43: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomiat, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2. Câu 44: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là: A. 67,5 gam. B. 135 gam. C. 192,86 gam. D. 96,43 gam. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): Câu 45: Từ 1,875 tấn dung dịch HNO3 63% người ta điều chế được 1,135 tấn TNT. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90 %. B. 60 %. C. 80 %. D. 70 %. Câu 46: Xét các chất sau: (1) cloropren ; (2) benzen ; (3) propilen ; (4) butađien-1,3 ; (5) isopren; (6) toluen. Những chất không có khả năng trùng hợp là: A. 2, 6. B. 1, 2, 3, 6. C. 1, 2, 6. D. 2, 3, 6. Câu 47: Cho các kim loại Al, Ag, Fe, Cu, Ni. Những kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) là: A. Ag, Fe, Cu, Ni. B. Fe, Al, Ni, Cu. C. Al, Fe, Cu. D. Ni, Al, Fe. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Metan X1 X2 X3 X4 anilin. Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ X2, X3, X4 lần lượt là: A. C6H6 , C6H5Cl , C6H5ONa. B. CHCH , C6H6 , C6H5NO2 . C. C6H12O6 , C6H6 , C6H5NO2 . D. C6H6 , C6H5NO2, C6H5NH3Cl. Câu 49: Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được V lít một khí (đktc). Giá trị của V là: A. 0,84. B. 11,2. C. 1,68. D. 22,4. Câu 50: Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x : y có giá trị là: A. 2 B. 0,5 C. 1,5 D. 1 Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): Câu 51: Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monooxit, người ta sử dụng mặt nạ có chứa: A. đồng (II) oxit và magie oxit. B. đồng (II) oxit và than hoạt tính. C. than hoạt tính. D. đồng (II) oxit và mangan đioxit. Câu 52: Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A. 10,77 gam. B. 12,7 gam. C. 17,7 gam. D. 17,07 gam. Câu 53: Cho hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu được 3,6 gam H2O. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,81 gam muối khan. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp A là: A. 3,46 gam. B. 1,86 gam. C. 1,53 gam. D. 3,06 gam. Câu 54: Cho biết: ; ; . Số pin điện được tạo thành từ các điện cực chuẩn trên là: A. 1 B. 3 C. 4. D. 2 Câu 55: A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được sản phẩm có chứa etylmetylxeton. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCCl(CH3)CH2CH3. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. CH2=CHCOOC(CH3)=CH-CH3. D. Cả A và C đều đúng. Câu 56: Phản ứng nào sau đây có thể tạo ra Cr2O3 ? A. Na2CrO4 + H2SO4 B. Na2Cr2O7 + NaOH C. Na2CrO2 + Br2 + NaOH D. Na2Cr2O7 + S ---------------- Hết ----------------

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC THPT SO 3 AN NHON.doc
Giáo án liên quan