Đề thi thử đại học năm 2011 – 2012 ( lần 2 )

Câu 1. Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỉ lệ đó là

A. 0,6 B. 2,5 C. 0,52 D. 0,32

Câu 2. Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi ADN kép là

A. giraza B. helicaza C. ligaza D. ADN - Polimeraza

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2011 – 2012 ( lần 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THANH HOÁ Trường THPT Hậu Lộc 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – 2012 ( LẦN 2 ) Câu 1. Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỉ lệ đó là A. 0,6 B. 2,5 C. 0,52 D. 0,32 Câu 2. Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi ADN kép là A. giraza B. helicaza C. ligaza D. ADN - Polimeraza Câu 3. Nếu cho rằng các phân tử cảm ứng lactozơ là có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzim thuộc opêrôn – Lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Đột biến ở vùng khởi động (P) B. Đột biến ở vị trí chỉ huy (O) C. Đột biến ở gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng. D. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hoà. Câu 4. Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kì nào trong quá trình phân bào? A. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân. B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân. C. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân. D. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân. Câu 5. ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ? A. Quá trình nhân đôi ADN B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN C. Quá trình tổng hợp ARN D. Cả A, B, C. Câu 6. Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởi A. gốc đường B. nhóm phôtphat C. một loại Bazơnitric D. cả A và C Câu 7. Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng A. 1512 B. 4200 C. 744 D. 768 Câu 8. ở ruồi giấm 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có 2 cặp NST mà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, 1 trao đổi chéo kép. Số loại trứng là A. 16 B. 256 C. 128 D. 64 Câu 9. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả A. gây chết hoặc giảm sức sống B. tăng cường sức đề kháng của cơ thể C. không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật D. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó. Câu 10. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn phân bào ở lần phân bào II trong trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 10 C. 20 D. B hoặc C Câu 11. Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm 1 hoặc một số NST, di truyền học gọi là A. thể đa bội đồng nguyên B. thể đơn bội C. thể dị bội D. thể lưỡng bội. Câu 12. Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở Câu 13. Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên NST thường, P thuần chủng lông đen, dài x lông trắng, ngắn. F1 thu được đồng loạt lông xám, dài. F1 tạp giao, F2 thu được 48 lông đen, dài; 95 lông xám, dài; 46 lông trắng, ngắn. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên là A. liên kết gen hoàn toàn B. đa hiệu gen C. di truyền phân li độc lập D. tương tác át chế. Câu 14. Phép lai giữa 2 thứ đậu hoa trắng với nhau, F1 toàn bộ có hoa màu đỏ. F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 đỏ lai với 1 trong các kiểu gen ở P thì % hoa trắng trong phép lai này là A. 100% B. 50% C. 75% D. 25% Câu 15. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, ở đời con của phép lai aaBbDd x aaBBdd, cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75% Câu 16. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng, khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản được F1, cho F1 lai với nhau. Điều kiện để F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 là 1. Tính trạng phảI trội lặn hoàn toàn 2. Mỗi cặp gen nằm tren một cặp NST tương đồng 3. Số lượng cá thể đem lai phân tích phảI đủ lớn Phương án đúng là A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3 Câu 17. Cho biết quả tròn và ngọt là những tính trạng trội so với quả bầu dục và chua. Cho cây có quả tròn ngọt giao phấn với cây có quả tròn chua được đời con gồm 21 cây quả tròn ngọt; 15 cây quả tròn chua; 3 cây quả bầu dục ngọt; 9 cây quả bầu dục chua. Tần số hoán vị gen là A. 20% B. 25% C. 37,5% D. 18,75% Câu 18. Cho con đực (XY) thân đen lai với con cái (XX) lông xám thì đời con có tỉ lệ: 1 con cáI thân đen : 1 con đực thân xám. Ngược lại khi cho con cáI thân đen lai với con đực thân xám thì đời con có 100% đều thân đen. Biết cặp bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Đây là phép lai thuận nghịch B. Tính trạng thân đen trội so với thân xám C. Gen quy địh tính trạng nằm trên NST giới tính Y D. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính. Câu 19. ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng (ở cả đực và cái), kiểu gen hh quy định không sừng (ở cả đực và cái), kiểu gen Hh biểu hiẹn có sừng ở cừu đực và khong sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên NST thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là A. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng : 1 không sừng. B. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng : 1 không sừng. C. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng : 1 không sừng. D. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng : 1 không sừng. Câu 20. Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng? Câu 21. Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể? A. 180 B. 60 C. 900 D. 840 Câu 22. Xét 2 cặp gen aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể, A có tàn số 0,4; B có tần số 0,5. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp aaBb có trong quần thể là A. 0,2 B. 0,24 C. 0,04 D. 0,4. Câu 23. Có 2 quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ hai có 250 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là A. 0,5 B. 1 C. 0,45 D. 0,55 Câu 24. ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C2H5OH) thành anđehit rồi sau đó anđehit chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì sản phẩm chuyển hoá cuối axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa uống rượu mặt không đỏ? A. 0,8593 B. 0,7385 C. 0,1406 D. 0,75 Câu 25. Xu hướng tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở A. quần thể sinh sản vô tính B. quần thể giao phối ngẫu nhiên C. mọi quần thể sinh vật D. quần thể tự phối Câu 26. Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì A. nếu không có thể truyền thì ta khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. B. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. C. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên được và phân li về các té bào con khi tế bào phân chia. D. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. Câu 27. Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là A. lai giống B. tự thụ C. tạp giao D. gây đột biến nhân tạo và chọn giống Câu 28. ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là A. sản xuất một loại Prôtêin nào đó với số lượng lớ trong một thời gian ngắn B. gắn được các đoạn AND với các plasmit của vi khuẩn C. gắn được các đoạn AND với AND của thể thực khuẩn D. khả năng cho táI tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau. Câu 29. Trong phương pháp cấy nhân có gen đã cải biến vào động vật, nhân được cấy vào A. tế bào da B. tế bào hợp tử đã bị mất nhân C. tế bào hợp tử D. tế bào trứng Câu 30. Phép lai được dùng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau là A. lai tế bào B. lai phân tích C. lai hữu tính D. lai cải tiến giống Câu 31. Phép lai nào sau đây đời con F1 có ưu thế lai cao nhất? A. AABB x DDEE B. AABB x aaBB C. Aabb x aaBB D. AABB x AAbb Câu 32. ở người, bệnh và hội chứng nào sau đây chủ yếu gặp ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới? 1. Bệnh mù màu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Bệnh teo cơ. 4. Hội chứng Đao. 5. Hội chứng Caiphenter. 6. Bệnh bạch tạng. 7. Bệnh ung thư máu. Đáp án đúng là: A. 3,4,5,6,7 B. 1,2 C. 1,2,5 D. 1,2,3,4,6. Câu 33. Hầu hết các bệnh ung thư đều do đột biến gen nhưng gen đột biến lại không di truyền được cho thế hệ sau. Nguyên nhân là vì A. bệnh nhân ung thư bị tử vong nên không sinh sản. B. gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. C. gen đột biến gây chết ở trạng tháI đồng hợp. D. bệnh ung thư ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của cơ thể. Câu 34. Khi nhuộm tế bào của một người bị bệnh di truyền ta thấy NST 21 có 3 cái giống nhau, NST giới tính gồm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc giống nhau, đây là trường hợp A. người nữ mắc hội chứng Đao B. người nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3 NST (X) C. người nam mắc hội chứng Đao. D. người nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphenter. Câu 35. Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và không có đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng? A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường. Câu 36. Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hoá? A. Phản ánh sự tiến hoá đồng qui B. Phản ánh nguồn gốc chung C. Phản ánh sự tiến hoá son hành D. Phản ánh sự tiến hoá phân li Câu 37. Thường biến không phải là nguyên liệu cho tiến hoá vì A. thường hình thành các cá thể có sức sống kém B. thường hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản C. không di truyền được D. tỉ lệ các cá thể mang thường biến ít. Câu 38. Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là A. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. đột biến, chọn lọc tự nhiên. C. cách li, chọn lọc tự nhiên. D. đột biến, di truyền, giao phối Câu 39. Để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc, tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là A. tiêu chuẩn hình thái B. tiêu chuẩn sinh sản C. tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. D. tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh. Câu 40. Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào? A. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội hoá B. Con đường địa lí, sinh thái C. Con đường sinh thái và hình thành loài bằng đột biến lớn D. Con đường địa lí, đa bội cùng nguồn Câu 41. Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hoá của mã di truyền? A. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin B. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin C. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin. D. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtiônin và mở đầu dịch mã. Câu 42. Một gen có chiều dài 4080 AO và 900 Ađênin. Sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2703. Đây là loại đột biến A. mất một cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thay thế một cặp nuclêôtit D. thay thế 3 cặp AT bằng 3 cặp GX. Câu 43. Một loại thuốc trừ sâu đã bị kháng thuốc, nếu cứ sử dụng tiếp thì càng dùng sâu bọ càng phát triển mạnh. Đó là kết quả của A. chọn lọc phân hoá B. chọn lọc ổn định C. chọn lọc vận động D. cả A, B và C. Câu 44. Vì sao hiện nay chỉ ở châu úc mới có thú mỏ vịt và thú có túi? A. Vì chúng phát sinh khi châu úc đã tách khỏi các lục địa khác B. Vì châu úc tách rời khỏi châu á khi chưa có thú bậc cao C. Vì chỉ có môi trường châu úc phù hợp D. Cả B và C Câu 45. ở lúa nước khi lai 2 thứ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản được F1 đồng loạt cây cao, hạt vàng. Cho F1 giao phấn với cây chưa biết kiểu gen, kiểu hình được F2 phân li theo tỉ lệ: 67,5% cao vàng : 17,5% thấp, trắng : 7,5% cao trắng : 7,5% thấp, vàng. Cho biết cây cao do gen A; cây thấp (a); hạt vàng B; hạt trắng (b), cấu trúc NST ở tế bào sinh hạt phấn không thay đổi trong giảm phân. Kiểu gen của cây F1, cây chưa biết kiểu gen, kiểu hình và tần số hoán vị gen f là A. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,3 B. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,25 C. Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,25 D. Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,3 Câu 46. Gen A nằm trên NST (X) có 5 alen, gen B nằm trên NST thường có 8 alen, gen D nằm tren NST (Y) có 2 alen. Trong quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 900 B. 360 C. 1440 D. 720 Câu 47. Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là A. sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài B. sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể C. sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể D. sự phân hoá khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể. Câu 48. Nguyên nhân tiến hoá theo Đacuyn là A. khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật B. sự thay đổi điều kiện sống hay tập quán hoạt động của động vật. C. chọn lọc tự nhiên theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người D. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính là: biến dị và di truyền. Câu 49. Vai trò của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên A. hình thành các giống vật nuôi, cây trồng mới B. hình thành các nhóm phân loại dưới loài C. hình thành các nhóm phân loại trên loài D. hình thành các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung Câu 50. ở một loài động vật khi cho con đực F1 có lông đỏ, chân cao lai phân tích, đời con có 50% con đực (XY) lông đen; chân thấp : 25% con cái lông đỏ, chân cao : 25% con cái lông đen, chân cao. Cho biết tính trạng chiều cao chân do 1 cặp gen quy định. Cho con đực F1 giao phối với con cái lông đen, chân cao ở FA, trong số các cá thể cáI được sinh ra thì theo lí thuyết số cá thể có lông đỏ, chân cao có tỉ lệ A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50% ĐÁP ÁN 1B 2A 3C 4A 5D 6D 7A 8B 9A 10D 11C 12B 13A 14B 15A 16C 17B 18C 19B 20B 21D 22B 23D 24B 25D 26D 27D 28D 29D 30A 31C 32B 33B 34D 35C 36D 37C 38A 39D 40C 41B 42D 43C 44B 45D 46A 47C 48D 49D 50D SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011-2012 MÔN SINH HỌC (Ngày 22/3/2012) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 243 Họ, tên thí sinh:.....................................................................................LỚP 12C...... PHẦN A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh học chương trình cơ bản và nâng cao; Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 Câu 1. Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến là: A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X. C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X. D. Mất 1 cặp G - X. Câu 2. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là: A. 40%. B. 36% hoặc 40%. C. 18%. D. 36%. Câu 3. Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm: A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132 Câu 4. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin): A. 8. B. 4. C. 5. D. 9. Câu 5. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở: A. kỉ Jura của đại Trung sinh B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh C. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh Câu 6. Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành: A. gây đột biến nhân tạo. B. tạo các giống thuần chủng C. lai kinh tế. D. lai khác giống. Câu 7. F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là: A. 84 B. 100 C. 256 D. 16 Câu 8. Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2: A. 180 cm và 126/256 B. 185 cm và 108/256 C. 185 cm và 63/256 D. 185 cm và 121/256 Câu 9. Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen. D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. Câu 10. Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là A. Diễn thế dưới nước B. Diễn thế thứ sinh C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế trên cạn Câu 11. Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A=20% và có X=621nucleotit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị μm là: A. 3519 B. 0,7038 C. 0,0017595 D. 0,3519 Câu 12. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là: A. 1 hoặc một số axit amin. B. 1 hoặc 1 số nu. C. Một cặp nuclêôtit D. 1 hoặc một số nuclêôxôm. Câu 13. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do: A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu. B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường. C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ. D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu. Câu 14. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A. Mức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Mức tử vong D. Sức tăng trưởng của các cá thể Câu 15. Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự: A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau. C. Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau. D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau. Câu 16. Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là: A. 8000 B. 250 C. 1000 D. 125 Câu 17. Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây? 1. Quan hệ hỗ trợ 2. Quan hệ cạnh tranh khác lòai 3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác 4. Quan hệ cạnh tranh cùng lòai 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi. Phương án đúng: A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,4 D. 1,2,3,4 Câu 18. Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là: A. 17 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1vàng. D. 2 đỏ: 1 vàng. Câu 19. Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu? A. Bức xạ mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Dầu lửa Câu 20. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai (Ab//aB) XDEXdE x (Ab//ab) XdEY , kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 45%. B. 35%. C. 22,5%. D. 40%. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa? A. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể. C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền. B. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến. D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. Câu 22. Tại thành phố A, nhiệt độ trung bình 30 oC, một lòai bọ cánh cứng có chu kì sống là 10 ngày đêm. Còn ở thành phố B, nhiệt độ trung bình 18 oC thì chu kì sống của loài này là 30 ngày đêm. Số thế hệ trung bình trong năm 2010 của lòai trên tại thành phố A và thành phố B lần lượt là: A. 18 và 36 B. 12 và 18 C. 36 và 13 D. 37 và 12 Câu 23. Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fa xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là: A. Bb(AD//ad) x bb(ad//ad) B. Aa(Bd//bD) x aa(bd//bd) C. Aa(BD//bd) x aa(bd//bd) D. Bb(Ad//aD) x bb(ad//ad) Câu 24. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: 1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Dính ngón tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu. Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể? A. 1, 4, 7 và 8. B. 1, 3, 7, 9. C. 1,2,4,5. D. 4, 5, 6, 8. Câu 25. Một loài có n=14, tại những tế bào ở dạng thể một kép có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 12. B. 13. C. 16. D. 26. Câu 26. Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là: A. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa. B. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa. C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa. D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa. Câu 27. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò: A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới. B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc. C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li. D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài , các họ. Câu 28. Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau: A. Gen điều hoà (R) à vùng vận hành (O) à các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. B. Gen điều hoà (R)à vùng khởi động (P) à vùng vận hành (O) à các gen cấu trúc. C. Vùng khởi động (P) à vùng vận hành (O) à các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. D. Vùng vận hành (O) à vùng khởi động (P) à các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. Câu 29. Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát dục của động vật biến nhiệt? A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn. B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài. C. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài. D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm. Câu 30. Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất? A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối. D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính Câu 31. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là: A. di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen Câu 32. Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ: A. làm NST bị thiếu gen, đa số có hại cho cơ thể. B. làm NST ngắn bớt đi vài gen C. đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác. D. đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit. Câu 33. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau : Xác suất để người III2 mang gen bệnh là: A. 0,750. B. 0,667. C. 0,335. D. 0,500. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 I II III Nam bình thường Nam bị bệnh M Nữ bình thường Nữ bị bệnh M Câu 34. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% c

File đính kèm:

  • doc2 de tham khao thi thu Dai hoc Mon Sinh va dap an.doc
Giáo án liên quan